Thứ Ba, 20 tháng 5, 2014

Tiết 49: Ôn tập chương 3


LINK DOWNLOAD MIỄN PHÍ TÀI LIỆU "Tiết 49: Ôn tập chương 3": http://123doc.vn/document/569585-tiet-49-on-tap-chuong-3.htm



Tiết 49: ôn tập chương III
Trong chư
ơng 3 em đư
ợc học
những kiến
thức gì ?

Thu thp s liu thng kờ
Lp bng s liu thng kờ ban u
iu tra v mt du hiu
- Tỡm cỏc giỏ tr khỏc nhau
- Tỡm cỏc tn s ca mi giỏ tr
Bng tn s
Biu
S trung bỡnh cng, mt ca
du hiu
í ngha ca thng kờ trong i sng

1.Mỗi số liệu thu thập được khi điều tra về
một dấu hiệu gọi là
2. Số các giá trị của dấu hiệu bằng
3.Số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy
giá trị gọi là
4.Bảng tần số giúp cho việc sơ bộ nhận xét về
giá trị của dấu hiệu được .
5.Số được dùng làm đại diện cho dấu hiệu đư
ợc gọi là
a) tần số của giá trị đó
b) một giá trị của dấu
hiệu
c) dễ dàng hơn và
thuận lợi cho việc
tính toán.
d) số trung bình cộng
của dấu hiệu.
e) tổng các tần số
BI T P 1 (PHI U H C T P)
1.b 2.e 3.a 4.c 5.d
Nối mỗi phần ở cột bên với mỗi phần ở cột tương ứng để đựơc câu
đúng

Bi tp 2 (Phiu hc tp) :
in vo ch trng ( )
c cõu khng nh ỳng
A. S trung bỡnh cng ca du
hiu ( ) c tớnh bng
cụng thc:









B. S trung bỡnh cng thng c dựng
lm cho du hiu c
bit khi so sỏnh
C. Khi cỏc giỏ tr ca du hiu cú s
chờnh lch quỏ ln thỡ ta .
ly s trung bỡnh cng lm i
din
D. Mt ca du hiu l giỏ tr

E. Dựng biu cú mt .
v giỏ tr ca du hiu v tn s.
x
x
1
; x
2
; ; x
k
: l k giỏ tr
khỏc nhau ca du
hiu X.
n
1
; n
2
; ; n
k
: l k tn s
tng ng vi cỏc
giỏ tr ca du hiu
N: l s cỏc giỏ tr.
i din
hai du hiu cựng loi
khụng nờn
cho du hiu
cú tn s ln nht
trong bng tn s
hỡnh nh c th
N
nxnxnx
X
kk

2211
+++
=

Baứi 20 (SGK/tr23)

Bng tn s
Giỏ tr (x) Tn s (n)
20 1
25 3
30 7
35 9
40 6
45 4
50 1
N = 31

50
3
2

n
x
10
8
6
4
1
20 25 30 35 40 45
0
7
9
5

50
3
2

x
10
8
6
4
1
20 25 30 35 40 45
0
7
9
5
n
50
3
2

n
x
10
8
6
4
1
20 25 30 35 40 45
0
7
9
5
5
0
3
2

x
n
10
8
6
4
1
2
0
25
3
0
3
5
4
0
45
0
7
9
5

Giỏ tr (x) Tn s (n) Cỏc tớch
20 1 20
25 3 75
30 7 210
35 9 315
40 6 240
45 4 180
50 1 50
N = 31 Tng:1090
35
31
1090
=X

c.
Giỏ tr (x) Tn s (n)
20 1
25 3
30 7
35 9
40 6
45 4
50 1
N = 31
b.
(t/ha)
d.
M
o
=35
ỏp ỏn:
35
31
1.504.456.409.357.303.251.20

++++++
=X
50
3
2

n
x
10
8
6
4
1
20 25 30 35 40 45
0
7
9
5

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 x
n
5

4

3

2

1

0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 x
Bi 3 (Phiu hc tp): Hai vn ng viờn thi bn sỳng. S
im t c ca hai vn ng viờn sau mi ln bn c
biu din di hai biu sau. Hóy núi xem ai l ngi
thng cuc?
n
5

4

3

2

1

0
VN NG VIấN 1: VN NG VIấN 2:

VN NG VIấN 1: VN NG VIấN 2:
Giá tr
(x)
Tn s
(n)
Cỏc tớch
7 1 7
8 4 32
9 3 27
10 2 20
N=10
Tng: 86
Giá tr
(x)
Tn s
(n)
Cỏc tớch
7 2 14
8 3 24
9 4 36
10 1 10
N=10
Tng:84
Vỡ vn ng viờn 1 cú im trung bỡnh cỏc ln bn cao
hn vn ng viờn 2 ( 8,6 > 8,4) nờn vn ng viờn 1 l
ngi thng cuc
6.8=X
im trung bỡnh cỏc ln bn ca vn im trung bỡnh cỏc ln bn ca vn
ng viờn 1 l 8,6. ng viờn 2 l 8,4.
4.8=X

VN NG VIấN 1: VN NG VIấN 2:
Giá tr
(x)
Tn s
(n)
Cỏc tớch
7 1 7
8 4 32
9 3 27
10 2 20
N=10
Giá tr
(x)
Tn s
(n)
Cỏc tớch
7 2 14
8 3 24
9 4 36
10 1 10
N=10
T mi bng tn s trờn, hóy vit li mt bng
s liu ban u v s im t c ca mi
vn ng viờn sau mi ln bn?

Hửụựng daón ve nhaứ
1. Hc lý thuyt theo phiu hc tp (bi
1; 2) v lm li thnh tho cỏc bi tp
ó gii trờn lp.

2. Gii cỏc bi tp :14, 15 - SBT/tr7

3. Chun b tit sau kim tra 1 tit
Chng III Thng kờ.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét