Thứ Hai, 14 tháng 4, 2014

Giáo án 11.cơ bản(trọn bộ)


LINK DOWNLOAD MIỄN PHÍ TÀI LIỆU "Giáo án 11.cơ bản(trọn bộ)": http://123doc.vn/document/564499-giao-an-11-co-ban-tron-bo.htm


Ngày soạn: 29/09/07 Ngày dạy : 04/10/07 Lớp B
6
; B
7

Tiết 04 BÀI TẬP PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI TRONG DUNG DỊCH
CÁC CHẤT ĐIỆN LI
I/Mục tiêi bài học :
1/Về kiến thức :
• Hiểu được điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi trong dung dòch chất điện li .
• Hiểu được phản ứng thuỷ phân của muối .
2/Về kó năng
• Viết phương trình ion rút gọn của phản ứng .
• Dựa vào điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi trong dung dòch chất điện li để biết được phản ứng xảy ra
hay không xảy ra .
3/Tình cảm thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận ,tỉ mỉ .
4/Trọng tâm: Điều kiện để phản ứng trao đổi xảy ra , viết được các phương trình phản ứng ở dạng phân tử
và ion thu gọn và làm toán liên quan
II/Phương pháp : Đàm thoại , Nêu vấn đề .
III/Chuẩn bò : Hệ thống câu hỏi và bài tập
IV/Tổ chức và hoạt động:
1/Ổn đònh : Kiểmtra só số , nội qui nề nếp .
2/Kiểm tra : Vừa làm BT vừa KT
3/Bài mới :
Hoạt động Nội dung
Cho hs chép đề và thảo luận trong vòng 06
phút , rồi gọi hs trình bày .
Goi hs làm
Goi hs làm
Goi hs làm

Goi hs làm
Goi hs làm

Goi hs làm
Hướng dẫn giải các bài tập sgk
01. Hãy viết Các PTPU dạng PT và ion thu gọn chứng minh
tính lưỡng tính của : Zn(OH)
2
; Al(OH)
3
; Be(OH)
2
; Pb(OH)
2
02. Cho các cặp chất sau cặp nào có PU ? Hãy viết các PTPU
dạng PT và ion thu gọn cho các trường hợp có xảy ra pu .
a. AgNO
3
và NaCl b. NaHSO
4
và KOH
c. Al(OH)
3
và KOH d. Na
2
SO
4
và Mg(NO
2
)
2
e. CaCO
3
và HCl g. Ba(HCO
3
)
2
và HCl
03.Trong dd có thể tồn tại đồng thời các ion sau đây được
không ? Giải thích ?
a. Na
+
; Cu
2+
; Cl
-
; OH
-
b. Mg
2+
; K
+
; NO
3
-
; OH
-
c. Ca
2+
; Na
+
; OH
-
; NO
3
-
d. H
+
; NO
3
-
; SO
4
2-
; K
+
04. 55g hh 2 muối Na
2
SO
3
và Na
2
CO
3
tác dụng hết với 0,5 lít
dd H
2
SO
4
1 M .
a. Tính KL của mỗi muối ?
b. Tính thể tích các khí bay lên ở đktc ?
05. Hoà tan 80 g CuSO
4
vào một lượng nước vừa đủ 0,5 lít dd
a. Tính C
M
của các ion trong dd ?
b. Tính thể tích KOH 0,5M đủ để làm kết tủa hết ion Cu
2+
?
06. Bằng pphh hãy phân biệt các muối sau :
Na
2
CO
3
; MgCO
3
; BaCO
3
; CaCl
2
4/Củng cố :
5/ Dặn dò : - VN làm thêm các bài tập trong sbt
6/Rót kinh nghiƯm:
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Ngày soạn: 08/10/07 Ngày dạy : 11/10/07 Lớp B
6
; B
7

Tiết 05 ÔN TẬP VỀ pH , PUTĐ ION TRONG DUNG DỊCH CÁC CHẤT
ĐIỆN LY .
I/Mục tiêi bài học :
1/Về kiến thức :
Củng cố kiến thức về pH và phản ứng trao đổi xảy ra trong dung dòch các chất điện li .
2/Về kó năng :
Rèn luyện kó năng viết phương trình phản ứng dưới dạng ion và ion rút gọn . Cách tính pH của dd .
3/Tình cảm thái độ :Tính cẩn thận , tỉ mỉ.
II/Phương pháp :
Nêu và giải quyết vấn đề , Đàm thoại .
III/Chuẩn bò :
Phiếu học tập theo nội dung kiểm tra bài củ và bài tập luyện tập .
IV/Tổ chức và hoạt động:
1/Ổn đònh :Kiểm tra só số , nội quy nề nếp .
2/Kiểm tra bài củ: Kiểm tra theo phiếu học tập
3/Bài mới :
Hoạt động Nội dung
Cho hs chép đề và thảo luận trong
vòng 15 phút , rồi gọi hs trình bày .
Nhóm 01, 02 .
GV gọi hs nhóm 03 tổng kết rồi k
luận chung .
Nhóm 03 .
Gọi hs làm – GV tổng kết
Nhóm 04
Gọi hs làm – GV tổng kết
Nhóm 05
Gọi hs làm – GV tổng kết
Nhóm 06
Gọi hs làm – GV tổng kết
GV hưóng dẫn bài 5.6 HS về nhà
làm .
Hướng dẫn giải các bài tập sbt
SBT : 1.42 ; 1. 43 ( trang 09 )
01. Cho 100ml dd HNO
3
0,3M t/ dụng với 100ml dd Ba(OH)
2
0,1 M .
Tính pH của dd sau pu ?
02 . Cho 1,68 g Fe tác dụng với 500 ml dd HCl có pH= 1 . Hãy tính thể
khí tạo thành ?
03. Cho m gam K tác dụng hết với nước thu được 2 lit dd kiềm có
pH=12 . Tính m gam K và V lít khí tạo thành ở Đktc ?
04. Cho 200ml dd KOH vào 200ml dd AlCl
3
1M thu được 7,8 g kết tủa
keo. Tính nồng độ mol/l của ion OH
-
trong dd KOH ban đầu ?
05. Dẫn 2,24 lít khí HCl (đktc) vào nước được 1 lít dd . Hãy tính độ pH
của dd thu được ?
06 . Trộn 100 ml dd NaOH 1M với 50 ml dd H
3
PO
4
1M được dd X .
Hãy tính nồng độ mol/l của các ion có trong dd X ?
4/Củng cố :
5/ Dặn dò :
VN làm thêm các bài tập trong sbt
6/Rót kinh nghiƯm:
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Ngày soạn: 10/10/07 Ngày dạy : 15/10/07 Lớp B
6
; B
7

Tiết 06 BÀI TẬP VỀ NITƠ
I/Mục tiêi bài học :
1/Về kiến thức :
• Hiểu được tính chất hoá học của Nitơ .
• Biết phương pháp điều chế nitơ trong công nghiệp và trong phòng thí nghiệm .
• Hiểu được ứng dụng của nitơ .
2/Về kó năng :
• Vận dụng đặc điểm cấu tạo phân tử của nitơ để giải thích tính chất vật lí ,hoá học của nitơ .
• Rèn luyện kỉ năng suy luận logic và giải bài tập .
3/Tình cảm thái độ : Biết yêu quý bảo vệ nguồn tài nguyên thiên nhiên .
4 /Trọng tâm : Bài tập : Tính chất hóa học và điều chế nitơ – Toán .
II/Phương pháp :
III/Chuẩn bò : Phiếu học tập theo nội dung kiểm tra bài củ và bài tập luyện tập .
IV/Tổ chức và hoạt động:
1/Ổn đònh :Kiểm tra nội qui, nề nếp.
2/Kiểm tra bài củ: Vừa luyện tập vừa kiểm tra .
3/Bài mới :
Hoạt động Nội dung
Cho hs chép đề và thảo luận trong vòng 15 phút ,
rồi gọi hs trình bày .
Nhóm 01.
GV gọi hs nhóm 02 nhận xét chung .
Nhóm 02 .
Gọi hs làm – GV tổng kết
Nhóm 03 .
Gọi hs làm – GV tổng kết
Nhóm 04
Gọi hs làm – GV tổng kết
Nhóm 05
Gọi hs làm – GV tổng kết
Nhóm 06
Gọi hs làm – GV tổng kết
GV hưóng dẫn bài 5.6 HS về nhà làm .
Hướng dẫn giải các bài tập sbt
Làm bài tập : 05 ( SGK – 31) .
01. Có 5 lọ riêng biệt đựng các khí sau đây :
O
2
; N
2
; CO
2
; Cl
2
và H
2
S . Làm thế nào để xác đònh
được lọ chứa nitơ ?
02. Dd NaOH và dd H
2
SO
4
đặc có thể tách được N
2
ra
khỏi hh từng khí khí sau đây : HCl ; SO
2
; Cl
2
; H
2
S ;
CO
2
và hơi nước .
03. Hai oxít của nitơ ( A và B ) có cùng thành phần
khối lượng 69,55 % về khối lượng là oxi .
+ XĐ CTPT của A . biết d
A
/H
2
=23?
+ XĐ CTPT của B , biết d
B
/
A
= 2 ?
04. A là một oxít của nitơ có d
A
/
kk
= 1,53 . Xác đònh CT
của A ( Biết kk có 20 % oxi và 80 % nitơ về thể tích ) .
05. Tính thể tích khí nitơ (đktc) thu được khi nhiệt phân
10 g NH
4
NO
2
?
06.Hỗn hợp X gồm Oxi và Nitơ có d
X
/H
2
= 15,5 . Tính
thành phần trăm của oxi và nitơ ?
4/Củng cố :
5/ Dặn dò :
VN làm thêm các bài tập trong sbt
6/Rót kinh nghiƯm:
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Ngày soạn: 20/10/07 Ngày dạy : 22/10/07 Lớp B
6
; B
7

Tiết 07 BÀI TẬP AMONIAC
I/Mục tiêi bài học :
1/Về kiến thức :
-HS hiểu :
• Tính chất hoá học của amoniac và muối amoni.
-HS biết : Phương pháp điều chế amoniac trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp .
2/Về kó năng :
• Dựa vào cấu tạo phân tử để giải thích tính chất hoá học của amoniac và muối amoni .
• Rèn luyện khả năng viết các phương trình trao đổi ion …
3/Tình cảm thái độ :
• Nâng cao tình cảm yêu khoa học .
• Có ý thức gắn những hiểu biết khoa học với đời sống .
4/Trọng tâm:
 Tính chất hóa học của NH
3
, Điều chế NH
3

 Làm các BT về amoniac
II/Phương pháp : Nêu và giải quyết vấn đề – Đàm thoại
III/Chuẩn bò : Phiếu học tập theo nội dung kiểm tra bài củ và bài tập luyện tập .
IV/Tổ chức và hoạt động:
1/Ổn đònh : Kiểm tra nề nếp .
2/Kiểm tra bài củ: Vừa luyện tập vừa kiểm tra .
3/Bài mới :
Hoạt động Nội dung
Cho hs chép đề và thảo luận trong vòng
15 phút , rồi gọi hs trình bày .
Nhóm 01.
GV gọi hs nhóm 02 nhận xét chung .
Nhóm 02 .
Gọi hs làm – GV tổng kết
Nhóm 03 .
Gọi hs làm – GV tổng kết
Nhóm 04
Gọi hs làm – GV tổng kết
Nhóm 05
Gọi hs làm – GV tổng kết
Nhóm 06
Gọi hs làm – GV tổng kết
Hướng dẫn giải các bài tập sbt
VD : 2.11 Trang 13 SBT
BT 01. Bàng PPhh hãy phân biệt các dd sau :
NH
3
; NH
4
Cl ; HCl và NaOH
BT 02 : Viết các PTPU theo sơ đồ sau :
N
2

 →
NH
3

 →
NO
 →
NO
2

 →
NaNO
2

HCl

 →
NH
4
NO
3

 →
NH
3

BT 03 : Viết các PTPU dạng PT và ion thu gọn khi cho
a. dd NH
3
+ dd AlCl
3
b. dd NH
3
+ dd HCl
c. dd NH
4
Cl + dd NaOH d. dd (NH
4
)
2
SO
4
+ dd Ba(OH)
2
BT 04 : Khí NH
3
bò lẫn hơi nước , có thể dùng chất nào sau đây để
thu NH
3
khan : H
2
SO
4
đặc ; CaCl
2
khan ; CaO ; P
2
O
5
; dd Ba(OH)
2

đặc . Tại sao ?
BT 05 : Làm thế nào để tách riêng hh 2 chất : NH
3
và NaOH ?
BT 06 : Cho 1,12 lít khí amoniăc ở ( đktc) vào dd HX vừa đủ thu
được 200 g dd muối 2,45 % .
a. Xác đònh công thức của muối thu được
b. Tính C% dd HX ban đầu ?
4/Củng cố :
5/ Dặn dò : VN làm thêm các bài tập trong sbt
6/Rót kinh nghiƯm:
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Ngày soạn: 26/10/07 Ngày dạy : 29/10/07 Lớp B
6
; B
7

Tiết 08 BÀI TẬP MUÔÍ AMONI
I/Mục tiêi bài học :
1/Về kiến thức :
-HS hiểu :
• Tính chất hoá học của muối amoni.
• Vai trò quan trọng của muối amoni trong đời sống và trong kó thuật .
-HS biết : Phương pháp điều chế muối amoni .
2/Về kó năng :
• Dựa vào cấu tạo phân tử để giải thích tính chất vật lí ,hoá học của muối amoni .
• Rèn luyện khả năng lập luận logic và khả năng viết các phương trình trao đổi ion …
3/Tình cảm thái độ :
• Nâng cao tình cảm yêu khoa học .
• Có ý thức gắn những hiểu biết khoa học với đời sống .
4/Trọng tâm:
 Điều chế và tính chất hóa học của muối amoni
II/Phương pháp :
III/Chuẩn bò : Phiếu học tập theo nội dung kiểm tra bài củ và bài tập luyện tập .
IV/Tổ chức và hoạt động:
1/Ổn đònh : Kiểm tra nề nếp .
2/Kiểm tra bài củ: Vừa luyện tập vừa KT
3/Bài mới :
Hoạt động Nội dung
Cho hs chép đề và thảo luận trong vòng
15 phút , rồi gọi hs trình bày .
Nhóm 01.
GV gọi hs nhóm 02 nhận xét chung .
Nhóm 02 .
Gọi hs làm – GV tổng kết
Nhóm 03 .
Gọi hs làm – GV tổng kết
Nhóm 04
Gọi hs làm – GV tổng kết
Nhóm 05
Gọi hs làm – GV tổng kết
Nhóm 06
Gọi hs làm – GV tổng kết
Hướng dẫn giải các bài tập vận dụng :
Viết các ptpu chứng minh muối amoni có tính lưỡng tính ? Và các
muối amoni kém bền với nhiệt ?
BT 01:Bằng pphh hãy phân biệt các dd sau :
NH
4
Cl ; (NH
4
)
2
SO
4
; H
2
SO
4
và HNO
3

BT 02 : Viết các PTPU dạng phân tử và ion thu gọn .
a. (NH
4
)
2
CO
3
+ HCl b. NH
4
HSO
3
+ NaOH
c. (NH
4
)
2
SO
4
+ Ba(OH)
2
d. NH
4
Cl + AgNO
3
BT 03 : Bằng pphh hãy chứng tỏ sự có mặt của các ion : NH
4
+
;
Na
+
; Cu
2+
; và NO
3
-
trong dd ?
BT 04 : Làm thế nào để tách riêng hh 3 muối :
NH
4
Cl ; MgCl
2
; NaCl
BT 05 : Cho dd NaOH đến dư vào 500 ml dd (NH
4
)
2
SO
4
0,4 M ,
đun nóng nhẹ .
- Tính V khí thoát ra ở đktc ?
- Tính V dd NaOH 0,5 M đã dùng biết rằng đã dùng dư 10 ml ?
BT 06 : Cho 1,98 g (NH
4
)
2
SO
4
tác dụng với dd NaOH thu được sản
phẩm khí . Hoà tan khí này vào dd chúa 5,88 g H
3
PO
4
. Xác đònh
CT của muối thu được ?
4/Củng cố :
5/ Dặn dò : VN làm thêm các bài tập trong sbt
6/Rót kinh nghiƯm:
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Ngày soạn: 02/11/07 Ngày dạy : 05/11/07 Lớp B
6
; B
7

Tiết 09 BÀI TẬP AXIT NITRIC
I/Mục tiêi bài học :
1/Về kiến thức :
• Hiểu đươc tính chất vật lí , hoá học của axit nitric và muối nitrat .
• Biết phương pháp điều chế axit nitric trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp .
2/Về kó năng :
• Rèn luyện kó năng viết phương trình phản ứng oxi hoá –khử và phản ứng trao đổi ion .
• Rèn luyện kó năng giải bài tập về axit nitric .
3/Tình cảm thái độ :
• Thận trọng khi sử dụng hoá chất .
• Có ý thức giữ gìn an toàn khi làm việc với hoá chất và bảo vệ mối trường.
4/Trọng tâm: Tính chất hoá học và điều chế HNO
3
trong công nghiệp và giải các bài toán về axit nitric .
II/Phương pháp : Nêu và giải quyết vấn đề – Đàm thoại
III/Chuẩn bò : Phiếu học tập theo nội dung kiểm tra bài củ và bài tập luyện tập .
IV/Tổ chức và hoạt động:
1/Ổn đònh : Kiểm tra só số , đồng phục.
2/Kiểm tra bài củ: Vừa luyện tập vừa KT
3/Bài mới :
Hoạt động Nội dung
Cho hs chép đề và thảo luận trong vòng 15
phút , rồi gọi hs trình bày .
Nhóm 01.
GV gọi hs nhóm 02 nhận xét chung .
Nhóm 02 .
Gọi hs làm – GV tổng kết
Nhóm 03 .
Gọi hs làm – GV tổng kết
Nhóm 04
Gọi hs làm – GV tổng kết
Nhóm 05
Gọi hs làm – GV tổng kết
Nhóm 06
Gọi hs làm – GV tổng kết
Hướng dẫn giải các bài tập vận dụng : Trong sgk và sbt
BT 01: Viết các PTPU dạng p tử và ion thu gọn của các pu
xảy ra khi ( cân bằng theo pp thăng bằng e )
a. Cho Ag vào dd HNO
3
đặc
b. Cho Cu vào dd HNO
3
loãng
c. Cho Fe vào dd HNO
3
loãng ( Toạ ra khí NO )
BT 02 : Bằng pphh hãy phân biệt các dd sau : HNO
3
; HCl ;
H
2
SO
4
và NH
4
Cl ?
BT 03 : Viết các ptpu điều chế HNO
3
từ :
a. Không khí b. NH
3

Xúc tác và các điều kiện cần có đủ
BT 04 : Cho 3,52 g hh Cu và CuO tác dụng với dd HNO
3
loãng
dư thu được 448 ml khí ( đktc) .
a. Tính phần trăm khối lượng CuO trong hh ban đầu ?
b. Tính thể tích dd HNO
3
0,5 M đã dùng để hoà tan hh
biết rằng đã dùng dư 15 ml ?
BT 05 : Cho 11 g hh Al và Fe vào dd HNO
3
loãng lấy dư thì có
6,72 lít khí NO ( đo ở đktc) bay ra . Tính khối lượng mỗi kim
loại trong hh ?
BT 06 : Hoà tan htoàn 16,2 g một kim loại hoá trò III bằng dd
HNO
3
, thu được 5,6 lít ( đktc) hh X gồm NO và N
2
.
Biết d X/ O
2
= 0,9 . Xác đònh tên kim loại đem dùng ?
4/Củng cố :
5/ Dặn dò : VN làm thêm các bài tập trong sbt
6/Rót kinh nghiƯm:
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Ngày soạn: 10/11/07 Ngày dạy : 12/11/07 Lớp B
6
; B
7

Tiết 10 BÀI TẬP AXIT PHÔT PHORIC – MUỐI PHỐT THÁT
I/Mục tiêu cần đạt:
1/Về kiến thức :
• Biết cấu tạo phân tử của axitphotphoric .
• Tính chất hoá học của axitphotphoric .
• Biết tính chất và nhận biết mưối photphat.
• Biết ứng dụng và điều chế axitphotphoric .
2/Kó năng :Vận dụng kiến thức để giải bài tập và làm BT về axit phot phoric .
3/Thái độ : Giáo dục cho HS có ý thức gắn lí thuyết với thực tiễn .
4/Trọng tâm:
BT về axit và muối - Tính chất hoá học , điều chế axit photphoric và nhận biết ion PO4
3-
II/Phương pháp : Nêu và giải quyết vấn đề – Đàm thoại
III/Chuẩn bò : Phiếu học tập theo nội dung kiểm tra bài củ và bài tập luyện tập .
IV/Tiến trình dạy học :
1/Ổn đònh tổ chức :Kiểm tra só số, nề nếp.
2/Kiểm tra bài cũ: Vừa luyện tập vừa KT
3/Bài mới :
Hoạt động Nội dung
Cho hs chép đề và thảo luận trong vòng 15
phút , rồi gọi hs trình bày .
Nhóm 01.
GV gọi hs nhóm 02 nhận xét chung .
Nhóm 02 .
Gọi hs làm – GV tổng kết
Nhóm 03 .
Gọi hs làm – GV tổng kết
Nhóm 04
Gọi hs làm – GV tổng kết
Nhóm 05
Gọi hs làm – GV tổng kết
Nhóm 06
Gọi hs làm – GV tổng kết
Hướng dẫn giải các bài tập vận dụng : Trong sgk và sbt
BT 01: Viết các PTPU dạng phân tử và ion thu gọn khi cho :
a. Ca(H
2
PO
3
)
2
+ Ca(OH)
2

b. NH
3
+ H
3
PO
4
( tỷ lệ 1:2)
c. Ba(OH)
2
+ H
3
PO
4
( tỷ lệ 2:3)
d. NH
4
H
2
PO
4
+ Ba(OH)
2
BT 02 : Bằng PPhh hãy phân biệt các dd HNO
3
; HCl ; H
3
PO
4
BT 03 : Viết CTPT các muối sau đây :
a. Magiêđihidro phôt phat b. Sắt II hiđro phot phat
c. Amoni đihidro phot phat d. Canxihiđrophot phat
BT 04 :Đổ dd có chứa 39,2 g H
3
PO
4
vào ddd có chứa 44g
NaOH . Tính khối lượng các muối thu được khi làm bay hơi
dd ?
BT 05 : Đốt cháy 15,5 g phốt pho rồi hoà tan sản phẩm vào
200 g nước . Tính C% dd axit thu được ?
BT 06 :a. Để thu được muối trung hoà , phải lấy bao nhiêu ml
dd NaOH 1M trộn lẫn với 50ml dd H
3
PO
4
1M
b. Trộn lẫn 100ml dd NaOH 1M với 50 ml dd H
3
PO
4

1M Tính nồng độ mol / lit của muối trong dd thu được ?
4/Củng cố :
5/ Dặn dò : VN làm thêm các bài tập trong sbt
6/Rót kinh nghiƯm:
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Ngày soạn: 15/11/07 Ngày dạy : 19/11/07 Lớp B
6
; B
7

Tiết 11 BÀI TẬP ÔN TẬP VỀ NITƠ – PHỐT PHO
VÀ CÁC HP CHẤT CỦA CHÚNG
I/Mục tiêu cần đạt:
1/Về kiến thức :
-Củng cố các kiến thức về tính chất vật lí, tính chất hoá học , điều chế và ứng dụng của nitơ , photpho và
một số hợp chất của chúng .
-Bài tập ôn tập chương III
2/Kó năng : Vận dụng kiến thức cơ bản giải bài tập
3/Thái độ : Có tính cẩn thân , tư duy sáng tạo trong công việc
4.Träng t©m: -Củng cố các kiến thức về tính chất vật lí, tính chất hoá học , điều chế và ứng dụng của nitơ ,
photpho và một số hợp chất của chúng .
II/Phương tiện thực hiện : bài tập SGK, bài tập ôn tập.
III/Cách thức tiến hành : Thảo luận
IV/Tiến trình dạy học :
1/Ổn đònh tổ chức : Kiểm tra sỉ số, nề nếp.
2/Kiểm tra bài cũ: Vừa ôn tập vừa k tra
3/Bài mới :
Hoạt động Nội dung
Gv cho hs thảo luận theo nhóm . Sau
đó trình bày .
Nhóm 01
Đại diện nhóm lên trình bày
GV tổng kết
Nhóm 02
Đại diện nhóm lên trình bày
GV tổng kết
Nhóm 03
Đại diện nhóm lên trình bày
GV tổng kết
Nhóm 04
Đại diện nhóm lên trình bày
GV tổng kết
Nhóm 05
Đại diện nhóm lên trình bày
GV tổng kết
Nhóm 06
Đại diện nhóm lên trình bày
GV tổng kết
Hướng dẫn làm các bài tập sgk và sbt
01. a)Từ khơng khí ,nước, than cốc v à S viết phản ứng điều chế
Amoni Sunfat.
b)Từ khơng khí ,nước, than cốc viết phản ứng điều chế Amoni
Nitrat.
02. a) Từ khơng khí ,nước, than cốc viết phản ứng điều chế axitnitríc
b) Hồn thành chuỗi phản ứng:
Khí A→Ure →Amonicabonat→CO2

Amoniac
03. 08 câu trắc nghiệm ( Phiếu học tập kèm theo )
04. 08 câu trắc nghiệm ( Phiếu học tập kèm theo )
05 . 08 câu trắc nghiệm ( Phiếu học tập kèm theo )
06. 08 câu trắc nghiệm ( Phiếu học tập kèm theo )
4. Củng cố :
5. Dặn dò :
* Rút kinh nghiệm , bổ sung
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
PHIẾU HỌC TẬP
Nhóm 3
01 . Khí NH
3
tan nhiều trong nước vì :
a. Là chất khí ở điều kiện thường . b. Có liên kết hidrô với nước .
b. NH
3
có phân tử khối nhỏ . d. NH
3
tác dụng với nước tạo ra môi trường bazơ .
02. PTPU hh nào sau đây không sảy ra ?
a. HCl + NaOH -> H
2
O + NaCl b. HNO
3
+ K
2
SO
4
-> 2KNO
3
+ H
2
SO
4

c. NaOH + NaHCO
3
-> H
2
O + Na
2
CO
3
d. HNO
3
+ K
2
CO
3
-> H
2
O + CO
2
+ KNO
3

03. Cho 4,16 g Cu tác dụng vừa đủ với 120 ml dd HNO
3
thì thu được 2,464 lít khí ( đktc) hh hai khí NO và NO
2
. Nồng độ mol của HNO
3
là : a. 1 M b. 0,1 M c. 2 M d. 0,5 M
04. Câu nào sai ?
a. P tử Nitơ bền ở nhiệt độ thường . b. Phân tử nitơ có liên kết ba giữa hai n tử .
c. Phân tử Nitơ có một cặp e không tham gia liên kết . d. P tử Nitơ có năng lượng liên kết lớn .
05. Trong phòng TN , nitơ tinh khiết được điều chế từ ?
a. Không khí b. NH
3
và Oxi c. NH
4
NO
2
d. Zn và HNO
3
.
06. Trong CN nitơ được điều chế từ cách nào sau đây ?
a. Dùng than nóng đỏ tác dụng hết oxi của không khí . b. Dùng đồng để oxi hoá hết oxi kk ở nhiệt độ cao
c. Hoá lỏng không khí rồi chưng cất phân đoạn .
d. Dùng hidro tác dụng hết với oxi ở nhiệt độ cao rồi hạ nhiệt độ để nước ngưng tụ .
07. Câu nào sau đây sai ?
a. Amoniắc là chất khí không màu , không mùi , tan nhiều trong nước .
b. Amoniắc là một bazơ . c. Đốt cháy NH
3
không có xúc tác thu được nitơ và nước .
d. Phản ứng tổng hợp NH
3
từ nitơ và hiđro là PU thuận nghòch .
08. . Muối axit là :
a. Muối có khả năng PU với bazơ . b. Muối vẫn còn hiđro trong phân tử .
c. Muối tạo bởi bazơ yếu và axít mạnh . d. Muối vẫn còn hiđro có khả năng phân ly ra cation H
+
.
………………………………………………Nhóm 4……………………………………………………
09. Chất có thể dùng để làm khô khí NH
3
là :a. H
2
SO
4
đặc b. CaCl
2
khan c. CuSO
4
khan d. KOH rắn .
10. Thành phần của dung dòch NH
3
gồm :
a. NH
3
; H
2
O b. NH
4
+
; OH
-
c. NH
3
; NH
4
+
; OH
-
d. NH
3
; NH
4
+
; OH
-
; H
2
O.
11. Khi đốt khí NH
3
trong khí Clo , khói trắng bay ra là :
a. NH
4
Cl b. N
2
c. HCl d. Cl
2

12. Phương trình PU nào sau đấy không thể hiện tính khử của NH
3
?
a. 4NH
3
+ 50
2
-> 4NO + 6 H
2
O b. NH
3
+ HCl -> NH
4
Cl
c. 8NH
3
+ 3Cl
2
-> 6NH
4
Cl + N
2
d. 2NH
3
+ 3CuO -> 3 Cu + 3 H
2
O

+ N
2
13. Hoà tan 14,2 g P
2
O
5
trong 250 g dd axít H
3
PO
4
9,8 % . Nồng độ % của dd axit H
3
PO
4
thu được là :
a. 14,7 b. 16,7 c. 17,6 d. Kết quả khác
14. Có thể phân biệt được muối amoni với muối khác bằng cách cho nó tác dụng với kiềm mạnh , vì khi đó ?
a. Muối amoni chuyển thành màu đỏ . b. Thoát ra một chất khí không màu mùi khai xốc .
c.Thoát ra một chất khí màu nâu đỏ . d. Thoát ra một chất khí không màu , không mùi .
15. Dùng 4,48 lít khí NH
3
( đktc) sẽ khử được bao nhiêu gam CuO ? a. 48g b. 12 g c. 6 g d. 234g .
16. Muối được sử dụng làm bột nở cho bánh qui xốp là muối nào ?
a. NH
4
HCO
3
b. (NH
4
)
2
CO
3
c. Na
2
CO
3
d. NaHCO
3

Nhóm 5
17. Câu nào sau đây sai ? a. Axit nitríc là chất lỏng không màu , mùi hắc , tan có hạn trong nước .
b. N
2
O
5
là anhiđric của axit nitríc . c. HNO
3
là một trong những hoá chất cơ bản và quan trọng .
d. Dung dòch HNO
3
có tính oxi hoá mạnh .
18. Axit ntríc tinh khiết , không màu để ngoài ánh sáng lâu ngày sẽ chuyển thành ?
a. Màu đen xẫm . b. Màu vàng c. Màu trắng đục d. Không chuyển màu .
19. Khi hoà tan 30 g hh CuO và Cu trong dd HNO
3
1M lấy dư , thấy thoát ra 6,72 lít khí NO ( ở đktc) . Hàm
lượng % của CuO trong hh ban đầu là : a. 4 % b. 2,4 % c. 3,2 % d. 4,8 %
20. Hiện tượng nào sảy ra khi cho mảnh đồng kim loại vào dd HNO
3
đặc .
a. Không có hiện tượng gì b. Dung dòch có màu xanh , hiđrô bay ra .
c. Dung dòch có màu xanh , có khí không màu bay ra . d. Dung dòch có màu xanh , có khí có màu bay ra
21. Để điều chế HNO
3
trong phòng TN , hoá chất nào sau đây được chọn làm nguyên liệu chính ?
a. NaNO
3
, H
2
SO
4
đặc . b. N
2
và H
2
c. NaNO
3
, N
2
, H
2
, HCl d. AgNO
3
, HCl .
22. Hợp chất nào của nitơ không thể tạo ra khi cho HNO
3
tác dụng với kim loại ?
a. NO b. NH
3
c. NO
2
d. N
2
O
5

23. Những kim loại nào sau đây không tác dụng được với dd HNO
3
đặc , nguội ?
a. Fe , Al b. Cu , Ag , Pb c. Zn , Pb , Mg d. Fe
24. Cặp oxit và axít nào tương ứng với nhau ?
a. SO
3
_ H
2
SO
3
b. SO
2
_ H
2
SO
4
c. NO _ HNO
2
d. N
2
O
5
_ HNO
3

Nhóm 6
25. Sớm chớp trong khí quyển sinh ra chất nào sau đây : a. CO b. NO c. H
2
O d. NO
2

26. Cho HNO
3
đặc vào than nung nóng , có khí bay ra là :
a. CO
2
b. NO
2
c. Hỗn hớp khí CO
2
và NO
2
d. Không có khí bay ra .
27. Cho 3,2 g Cu tác dụng hết với dd HNO
3
đặc . Thể tích khí NO
2
thu được là :
a. 2,24 lit b. 0,1 lit c. 4,48 lit d. 2 lit
28. Cho Cu tác dụng với HNO
3
đặc tạo ra một chất khí có tính chất nào sau đây ?
a. Không màu b. Màu nâu đỏ c. Không hoà tan trontg nước d. Có mùi khai
29. Nhiệt phân KNO
3
thu được các chất thuộc phương án nào ?
a. KNO
2
; NO
2
; O
2
b. K ; NO
2
; O
2
c. K
2
O ; NO
2
d. KNO
2
; O
2
.
30. Nhiệt phân AgNO
3
thu được các chất thuộc phương án nào ?
a. Ag
2
O ; NO
2
b. Ag
2
O ; NO
2
; O
2
c. Ag ; NO
2
; O
2
d. Ag
2
O ; O
2

31. Đốt cháy hoàn toàn 6,2 g phot pho trong oxi lấy dư . Cho sản phẩm tạo thành tác dụng với 150 ml dd
NaOH 2 M . Sau PU , trong dd thu được có các muối :
a. NaH
2
PO
4
và Na
2
HPO
4
b. Na
2
HPO
4
và Na
3
PO
4
c. NaH
2
PO
4
và Na
3
PO
4
d. Na
3
PO
4

32. Thuốc thử dùng để biết 3 dd HCl ; HNO
3
; H
3
PO
4
là :
a. Q tím b. Cu c. Dung dòch AgNO
3
d. Cu và AgNO
3
.

Nhóm 1
01. a)Từ khơng khí ,nước, than cốc v à S viết phản ứng điều chế Amoni Sunfat.
b)Từ khơng khí ,nước, than cốc viết phản ứng điều chế Amoni Nitrat.
Nhóm 2
02. a) Từ khơng khí ,nước, than cốc viết phản ứng điều chế axitnitríc
b) Hồn thành chuỗi phản ứng:
Khí A→Ure →Amonicabonat→CO2

Amoniac

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét