Machine Tools & Tribology
5
Đ2 Máy tiện 1K62
Machine Tools & Tribology
6
2.1 Tính năng kỹ thuật cơ bản:
Đường kính phôi lớn nhất: 400mm.
Số cấp tốc độ trục chính: 23. Phạm vi: 12,5 ữ 2000v/ph.
Lượng chạy dao:
Dọc: 0,07 ữ 4,16mm/vg
Ngang: 0,035 ữ 2,08mm/vg.
Cắt ren: Quốc tế: tp= 1 ữ 192 mm.
Ren Anh: 24 ữ 2 v/inch.
Ren Modul: 0,5 ữ 48 mm.
Ren Pitch: 96 ữ 1
Động cơ chính: N= 10kw, n= 1450v/ph.
Động cơ chạy nhanh: N= 1kw, n= 1410v/ph.
2.2 Phân tích động học máy:
Máy có 2 xích động:
Xích tốc độ: từ động cơ đến phôi.
Xích chạy dao: cắt ren và tiện trơn.
Từ TC đến vít me hoặc trục trơn.
Đ2 Máy tiện 1K62
Machine Tools & Tribology
7
Sơ đồ động máy 1K62
Đ2 Máy tiện 1K62
Machine Tools & Tribology
8
1. Xích tốc độ:
Phương trình xích tốc độ:
Đ2 Máy tiện 1K62
iv
vi
iii
ii
Ly hợp ma sát
i
v
Thuận
Nghịch
Từ động cơ
Tốc độ cao
Tốc độ thấp
Thuận
Nghịch
Tốc độ thấp
Tốc độ cao
Machine Tools & Tribology
9
Đường truyền tốc độ cao : Z
cao
= 2x3x1 = 6 tốc độ
Đường truyền tốc độ thấp : Z
thấp
= 2x3x2x2x1 = 24
Thực tế từ III V chỉ còn 3 tốc độ
Z
thấp
= 2x3x3x1 = 18 tốc độ
Khi xích cắt ren xp từ TC đảo ngược thành: 16/1, 4/1, 1/1 i
khđ
Tỷ số truyền khuyếc đại dùng để cắt bước ren khuyếc đại.
Tốc độ của đường quay thuận:
18 tốc độ thấp: n
1
, n
2
n
18
6 tốc độ cao: n
19
, n
20
n
24
Thực tế n
18
n
19
còn 23 tốc độ
Đ2 Máy tiện 1K62
Machine Tools & Tribology
10
2. Xích chạy dao: tiện ren và tiện trơn
a. Tiện ren
:
Ren quốc tế, anh, modul, pitch, khuyếc đại, chính xác, mặt đầu.
Xuất phát từ trục chính VI
VII, VIII, BR tt
hộp CD
vít me:
1 vòng trục chính bước ren t
p
(mm)
Có 4 khả năng đIều chỉnh cho 4 loại ren:
BR tt VIIl&IX có 2 khả năng: i
tt
= 64/97 hoặc 42/50
Cơ cấu Nooctông có 2 đường chủ động và bị động
NT cđ: IXC2XI (NT quay)XC4XIIXIIIXIVC5 vít me
NT bđ:
IX35/35X28/25(NT)XI 35/35XIIXIIIXIV C5vít me
Cắt các bước ren khác nhau của cùng loại ren
:
28 bước ren (7X4
)
7 bước: 0,5; 0,75; 1; 1,25; 1,5; 1,75; 2.
dùng 7 BR của NT: 26, 28, 32, 36, 40, 44, 48 gọi là i
cơ sở
4 tỷ số truyền: 2 khối BR di trượt 2 bậc giữa XII, XIII, XIV: i
gấp bội
Đ2 Máy tiện 1K62
Machine Tools & Tribology
11
Cắt ren trái:
chiều quay TC không đổi, dao chạy ra, xích CD đảo chiều:
VII BR đệm 28: i
đảo chiều
= 35/28 x 28/35 VIII (và 2 tỷ số thuận)
Sơ đồ kết cấu động học:
Đ2 Máy tiện 1K62
i
đc
1 vòng Trục chính
t
p
i
cs
i
gb
t
p
i
TT
t
x
Machine Tools & Tribology
12
Phương trình tổng quát của xích cắt ren:
1 vòng TC x i
đc
x i
tt
x i
cs
(OR 1/ i
cs
) x i
gb
x tx = tp
Cắt ren quốc tế: đơn vị: bước ren tp; i
tt
= 42/50; NT chủ động.
tp = K
QT
.Zn.i
gb
tp ~ Zn, i
gb
Cắt ren Modul: đơn vị đo: m = tp/ - i
tt
= 64/97; NT chủ động.
tp = K
1
.Zn.i
gb
m.= K
1
.Zn.i
gb
m= Km. Zn. I
gb
; Km= K
1
/
Đ2 Máy tiện 1K62
Machine Tools & Tribology
13
Cắt ren Anh: Đơn vị: K: số vòng ren trên 1 inch - 25,4 mm.
K=25,4/tp tp=25,4/K - i
tt
= 42/50; NT bị động.
K
2
.i
gb
/Zn = tp = 25,4/K K = K
A
.Zn/i
gb
(thuận Zn, nghịch i
gb
)
Cắt ren Pitch: Đơn vị: Dp: số modul m trong 1 tấc Anh.
Dp=25,4/m, m=tp/
Dp=25,4.
/tp tp= 25,4.
/Dp
i
tt
= 64/97; NT bị động.
K
3
.i
gb
/Zn = tp = 25,4.
/Dp Dp = K
P
.Zn/i
gb
Đ2 Máy tiện 1K62
Machine Tools & Tribology
14
Cắt ren khuyếch đại: g/c ren nhiều đầu mối, rãnh xoắn dẫn dầu
Khuyếc đại 4 loại bước ren tiêu chuẩn lên 2, 8, 32 lần.
Truyền động không đi từ VIIVIII mà qua i
kđ
:
Cắt ren chính xác: Y/c đường truyền phảI ngắn nhất tính i
tt
VIVIIVIIIi
tt
IX(C2 đóng)XI (C3 đóng)XIV (C5 đóng) vit me
Cắt ren mặt đầu: g/c đường xoắn Acsimet trên mâm cặp 3 vấu.
Tiếp đường truyền cắt ren CX tới XIV 28/56 (ko qua LHSV)XV(trục
trơn)vào hộp xe daovitme ngang(tx=5)
Đ2 Máy tiện 1K62
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét