- Cha gii thớch c c cu hng húa trong Thng mi quc t, cha thy c tớnh
hiu qu v li ớch t quỏ trỡnh chuyờn mụn húa sn xut v trao i, v c bit l h cha
nhn thc c rng cỏc kt lun ca h ch ỳng trong 1 s trng hp nht nh ch khụng
phi cho tt c mi trng hp.
+ Lý thuyt li th tuyt i ca A. Smith:
-
Xõy dng da trờn lý thuyt v giỏ tr lao ng
Xõy dng da trờn lý thuyt v giỏ tr lao ng
-
-
Xõy dng trờn cn bn l hng i hng
Xõy dng trờn cn bn l hng i hng
-
-
Cha bn n yu t cu
Cha bn n yu t cu
-
-
Gi thit quỏ hn hp, khụng phự hp
Gi thit quỏ hn hp, khụng phự hp
-
-
Ch gii thớch c mt phn nh trong thng mi quc t
Ch gii thớch c mt phn nh trong thng mi quc t
+ Lý thuyt li th so sỏnh ca D. Ricardo:
- -
Xõy dng da trờn lý thuyt v giỏ tr lao ng
Xõy dng da trờn lý thuyt v giỏ tr lao ng
-
-
Xõy dng trờn cn bn l hng i hng
Xõy dng trờn cn bn l hng i hng
Gi thit quỏ hn hp, khụng phự hp
Gi thit quỏ hn hp, khụng phự hp
(Bờn cnh nhng hn ch v lý thuyt, cỏc hc gi c in cũn mc nhng sai lm c
bn v phng phỏp lun trong nghiờn cu. Tr D. Ricardo, cỏc hc gi c in khỏc cha
phõn bit c phng phỏp khoa hc v tm thng, vn cũn dao ng gia 2 phng phỏp
ny, vỡ vy chỳng ta cú th thy rừ c tớnh 2 mt ca cỏc lý thuyt. Hn na, h cha vn
dng phng phỏp tru tng húa trong nghiờn cu cú th nm bn cht cỏc hin tng kinh
t.)
- Ch d oỏn 1 mc chuyờn mụn húa hon ton, ngha l mi nc s tp trung
vo 1 mt hng m mỡnh cú li th. Nhng trờn thc t, mi nc sn xut khụng phi 1 m l
nhiu mt hng trong ú cú c nhng mt hng cnh tranh vi hng nhp khu.
- Ch ý n cung (hay phớ tn trong thng mi quc t) m li quờn mt phớa cu
vỡ th lý thuyt ca D. Ricardo ko xỏc nh c t l trao i quc t, ngha l giỏ c quc t.
Cõu 7: Trỡnh by ni dung c bn ca lý thuyt vũng i quc t ca sn
phm
Lý thuyt vũng i quc t ca sn phm thc cht l s m rng ca lý thuyt v khong cỏch
cụng ngh. Ni dung chớnh ca lý thuyờt khong cỏch cụng ngh gm cỏc ý sau:
- Sau khi mt phỏt minh ra i, mt sn phm mi xut hin v tr thnh mt
hng m quc gia phỏt minh cú li th tuyt i tm thi. Ban u hóng phỏt minh gi v trớ c
quyn, sn phm c tiờu th trờn th trng ni a. sau mt thi gian, nhu cu t phớa nc
ngoi xut hin v sn phm bt u c xut khu.
- Dn dn cỏc nh sn xut nc ngoi s bt chc cụng ngh v sn phm c
sn xut ngay ti nc ngoi mt cỏch cú hiu qu hn. Khi ú, li th so sỏnh v sn xut sn
phm ny li thuc v cac quc gia khỏc.
- quc gia phỏt minh mt sn phm mi khỏc cú th ra i v quỏ trỡnh mụ t
trờn li c lp li.
- Tuy nhiờn, lý thuyt ny cha tr li c cõu hi l phi chng cỏc hóng phỏt
minh s tin hnh sn xut ti nhng nc cú iu kin thớch hp nht (ti nguyờn, cỏc yu t
sn xut) i vi mt hng mi.
Ni dung c bn ca lý thuyt vũng i quc t ca sn phm:
Vernon cho rng cỏc nhõn t cn thit cho sn xut mt sn phm mi s thay i tựy
theo vũng i ca sn phm ú. Lý thuyt ny cú th c minh ha bng hỡnh v:
T hỡnh v trờn cú th thy:
- Sn phm mi c gii thiu ti t
0,
khi ú:
+ Vic sn xut v tiờu th cha chc chn, ph thuc nhiu vo ngun cung cp
cụng nhõn lnh ngh v khong cỏch cỏch a lý vi th trng
+ Sn phm c sn xut vi chi phớ cao, xut khu (ti t
1
)
bi nhiu nc ln v
giu cú
- Khi sn phm chớn mui, cụng ngh sn xut dn dn tr nờn chun húa v c
phỏt trin rng rói:
+ Th trng tiờu th m rng to iu kin sn xut quy mụ ln, chi phớ thp
+ Cỏc quc gia phỏt trin, di do vn cú th bt chc cụng ngh sn xut (ti
t
2
). Khi ú, cỏc nc ny cú li th so sỏnh chuyn t nc phỏt minh sang v nc phỏt minh
chuyn t xut khu sang nhp khu (ti t
3
)
XK-NK
t
3
t
2 t
4
t
0
t
1
Nc phỏt minh
Cỏc nc phỏt trin khỏc
Cỏc nc kộm phỏt trin
- Khi cụng ngh c chun húa hon ton, quỏ tỡnh sn xut cú th chia lm
nhiu cụng on v tng i n gin. Khi ú, li th so sỏnh chuyn sang cỏc nc ang
phỏt trin cú lng lao ng di do v lng thp, t ú cỏc nc ang phỏt trin tr thnh
nc xut khu rũng (ti t
4
)
Cõu 8: Trỡnh by ni dung c bn ca lý thuyt li th cnh tranh quc gia ca
M.Porter
Khỏi quỏt :
+ Li th cnh tranh quc gia do Michael Porter a ra vo nhng nm 1990
+ Mc ớch : Gii thớch vỡ sao mt quc gia li cú li th cnh tranh v mt s sn phm
+ Lý thuyt ny th hin mt mi liờn kt , to thnh mụ hỡnh kim cng bao gm
Yu t sn xut u vo
Nhúm nhu cu trong nc
Chin lc c cu
Ngnh liờn quan h tr
ngoi ra l 2 yu t tỏc ng n 4 yu t trờn : chớnh ph v c hi
C th :
Yu t sn xut u vo : cú vai trũ nht nh i vi li th cnh tranh quc gia
- u vo quan trng nht i vi hu ht cỏc ngnh khụng phi do yu t t nhiờn m do con
ngi sỏng to ra.
- Cú 2 loi u vo : C bn c bn
+ C bn : ngun ti nguyờn, khớ hu , lao ng gin n
+ Cao cp : h thng h tng vin thụng hin i, loa ng cú tay ngh
Ngy nay , cỏc u vo cao cp chuyờn ngnh cú vai trũ quyt nh v bn vng hn trong
vic to ra li th cnh tranh
- ỏnh giỏ nng lc cnh tranh theo yu t u vo c xõy dng t 5 nhúm u vo: ngun
nhõn lc, ngun ti nguyờn, ngun tri thc, ngun vn v c s h tng.
Nhu cu trong nc:
- Xỏc nh mc u t, tc v ng c i mi ca DN
- Ba khớa cnh ca nhu cu trong nc cú nh hng ln n cnh tranh ca doanh nghip: bn
cht, dung lng mụ hỡnh v c ch lan truyn ca nhu cu trong nc ra th trng nc ngoi
- Nhu cu th trng chia thnh nhiu phõn on, s a dng phõn on ny giỳp cỏc DN thõm
nhp th trng thu c li t vic tip cn khỏch hng
- Tc tng trng nhu cu trong nc s kớch thớch DN ỏp dng cụng ngh mi nhanh
chúng.
Ngnh cụng nghip liờn quan v h tr:
- Ngnh CN h tr: cung ng u vo cho chui hot ng SX-KD
Ngnh CN liờn quan: l ngnh m DN cú th phi hp hoc chia s cỏc hot ng SXKD.
- Khi quc gia cú li th v 2 ngnh ny thỡ s cú li th cnh tranh tim tang cho DN : cung
cp trong thi gian ngn, chi phớ thp, duy trỡ quan h hp tỏc liờn tc, giỳp DN nhn thc
phng phỏp v c hi mi ỏp dng cụng ngh mi.
- Ngnh h tr l cht xc tỏc chuyn ti thụng tin i mi t doanh nghip ny n doanh
nghip khỏc.
Chin lc c cu :
- Li th cnh tranh thng l kt qu ca vic kt hp tt c cỏc yu t : mc tiờu, chin lc,
cỏch thc t chc DN vi c s ca li th cnh tranh. Trỡnh qun lý v k nng t chc tt
s to ra li th cnh tranh cho DN
- Mụi trng cnh tranh , thay i cỏch thc ci tin cnh tranh: to sc ộp i mi , to a
ra nhng sn phm c ỏo, do ú m thỳc y ngnh cụng nghip tin b nhanh.
Chớnh ph :
- CP tỏc ng ti yu t u vo qua cỏc cụng c chớnh sỏch , th trng vn
- CP tỏc ng ti nhu cu trong nc: phc tp hn v cú th thỳc y hoc gõy bt li
- CP cng cú th tỏc ng n chin lc c cu, mụi trng cnh tranh bng cụng c : quy
nh th trng vn, chớnh sỏch thu, lut chng c quyn to mụi trng phỏp lý cho cỏc
ch th kinh t mụi trng cnh tranh lnh mnh
C hi:
- C hi l nhng s kin xy ra ớt liờn quan n tỡnh trng hin ti ca quc gia, nm ngoi
phm vi nh hng ca cty
- C hi to ra s thay i bt ng cho phộp dch chuyn v th cnh tranh
- C hi cng cú kh nng thay i mụ hỡnh kim cng
Cõu 9 : Trỡnh by nhng li ớch m ngoi thng mang li?
1) Mở rộng khả năng c
1) Mở rộng khả năng c
cu tiờu dựng nhm em li s tha món cao hn:
cu tiờu dựng nhm em li s tha món cao hn:
-
-
thông qua trao đổi
thông qua trao đổi
-
-
cho phép một sự thay đổi cơ cấu sx.
cho phép một sự thay đổi cơ cấu sx.
2)
2)
Đa dạng hoá sp
Đa dạng hoá sp
(
(
nhm phõn tỏn ri ro)
nhm phõn tỏn ri ro)
3) Đạt đ
3) Đạt đ
c hiệu quả kinh tế nhờ quy mô
c hiệu quả kinh tế nhờ quy mô
(
(
li ớch hiu qu t vic tng quy mụ)
li ớch hiu qu t vic tng quy mụ)
4) Lợi ích
4) Lợi ích Thỳc y cnh tranh (gim ngun li th trng ca cỏc cụng ty trong nc)
5)
5) Hp lý húa sn xut, phõn phi (loi b cỏc cụng ty kộm hiu qu).
6) Tăng tốc độ phong phú về sp có lợi cho ng
6) Tăng tốc độ phong phú về sp có lợi cho ng
ời tiêu dùng và sx
ời tiêu dùng và sx
7) Hạn chế rủi ro liên quan đến điều kiện sx và rủi ro liên quan đến thị tr
7) Hạn chế rủi ro liên quan đến điều kiện sx và rủi ro liên quan đến thị tr
ờng.
ờng.
Cõu 10
Cõu 10
:
:
Li ớch do ngoi thng mang li bt ngun t õu
Li ớch do ngoi thng mang li bt ngun t õu
?
?
Ngun gc 1
Ngun gc 1
:
:
S khỏc nhau gia cỏc nc trờn th gii v cỏc
S khỏc nhau gia cỏc nc trờn th gii v cỏc
ngun lc
ngun lc
khin cho 1 nc cú
khin cho 1 nc cú
th cú li th v sn xut 1 s hng húa v bt li th v sn xut 1 s hng húa khỏc so vi
th cú li th v sn xut 1 s hng húa v bt li th v sn xut 1 s hng húa khỏc so vi
nc khỏc.
nc khỏc.
Ngun gc 2
Ngun gc 2
:
:
Do
Do
s gim chi phớ sx
s gim chi phớ sx
l kt qu ca SX ln cng vi chuyờn mụn húa sx v
l kt qu ca SX ln cng vi chuyờn mụn húa sx v
thụng qua ng dng KHCN. ( gii thớch trng hp nh
thụng qua ng dng KHCN. ( gii thớch trng hp nh
: Ti sao NB li sx ụ tụ, hng in
: Ti sao NB li sx ụ tụ, hng in
t, Tsy sx ng h, trang sc)
t, Tsy sx ng h, trang sc)
+ Theo khớa cnh TMQT thỡ
+ Theo khớa cnh TMQT thỡ
: Ngun lc ng ý núi ti 1 u vo no ú cho quỏ trỡnh sn xut
: Ngun lc ng ý núi ti 1 u vo no ú cho quỏ trỡnh sn xut
trong nc m khụng th chuyn dch c gia cỏc quc gia.
trong nc m khụng th chuyn dch c gia cỏc quc gia.
+ Ngun lc c chia thnh 3 nhúm nh sau
+ Ngun lc c chia thnh 3 nhúm nh sau
:
:
-
-
Ngun lc t nhiờn
Ngun lc t nhiờn
: khớ hu, t ai, ti nguyờn, khoỏng sn
: khớ hu, t ai, ti nguyờn, khoỏng sn
-
-
Ngun nhõn lc
Ngun nhõn lc
: -> con ngi, lc lng lao ng.
: -> con ngi, lc lng lao ng.
-
-
C s h tng
C s h tng
: ng GT, sõn bay
: ng GT, sõn bay
+ Gim chi phớ bt ngun t s khỏc nhau v nng sut lao ng gia cỏc quc gia-> chi phớ
+ Gim chi phớ bt ngun t s khỏc nhau v nng sut lao ng gia cỏc quc gia-> chi phớ
sn xut khỏc nhau-> kộo theo hot ng trao i din ra do cú s chờnh lch v li ớch.
sn xut khỏc nhau-> kộo theo hot ng trao i din ra do cú s chờnh lch v li ớch.
+ Chuyờn mụn húa cng cao v cng sõu sc s dn ti phỏt minh v ng dng nhiu hn cỏc
+ Chuyờn mụn húa cng cao v cng sõu sc s dn ti phỏt minh v ng dng nhiu hn cỏc
thnh tu KH-KT vo SX.
thnh tu KH-KT vo SX.
Cõu 11: c im NT trong 1 nn KT m cú quy mụ nh? ( c thờm SGK)
Gi thuyt:
Nn kinh t m: khụng cú cỏc ro cn thng mi, b qua chi phớ vn chuyn,
Nn kinh t quy mụ nh: lng xut, nhp khu khụng nh hng n cung cu trờn th
trng th gii iu kin chp nhn giỏ ng Pw l ng thng nm ngang, song song
vi trc Q
Trong mt nn kinh t m, nhng d tha hay thiờu ht v mt loi hng húa s c bự p
bi xut khu hac nhp khu
Trong nn kinh t m quy mụ nh, nu mi yu t khỏc cõn bng thỡ s thay i v
cung cu trong nc s dn n s thay i v s hng xut nhp khu hn l s thay i v giỏ
trong nc.
Cõu 12: Gii thớch ti sao cỏc doanh nghip li tham gia hot ng thng mi quc t?
ng lc xut khu:
S dng kh nng d tha do tỡm kim li ớch t th trng nc ngoi.
Gim chi phớ: -Trang tri chi phớ c nh nh cú sn lng ln hn, gia tng hiu qu
nh kinh nghim sn xut vi s lng ln,vn chuyn v mua nguyờn liu vi s
lng ln.
Thu c nhiu li ớch hn do DN cú th bỏn c sn phm c th trng ni a v th
trng nc ngoi.V cú th cú li ớch hn th trng nc ngoi nh mụi trng
cnh tranh nc ngoi, giai on v chu kỡ sng ca sp nc ngoi khỏc th trng
ni a. Bờn cnh ú, cũn cú s khỏc nhau ca chớnh ph trong nc v nc ngoi v
thu khúa hay iu chnh giỏ.
Phõn tỏn ri ro: do cỏc sn phm nm trong nhng giai on khỏc nhau trong chu k
sng ca chỳng nhng nc khỏc nhau.Ngoi ra, do m rng th trng cú thờm
nhiu khỏch hng gim c nguy c b mt bt kỡ 1 khỏch hng.
C hi nhp khu Phớa nh NK tỡm kim ngun cung cp
ng lc nhp khu:
Cú c ngun cung cp r
Cú thờm nhiu mt hng, nhiu sn phm
Gim ri ro do ph thuc vo nh cung cp
Chng III:
Cõu 1: Phõn bit chc nng ca ngoi thng vi t cỏch l mt ngnh kinh t v vi t
cỏch l mt khõu ca quỏ trỡnh tỏi sn xut xó hi?
Tr li:
- Vi t cỏch l mt khõu ca quỏ trỡnh tỏi sn xut xó hi:
(1) To vn cho quỏ trỡnh m rng vn u t trong nc
(2) Chuyn húa giỏ tr s dng, thay i c cu vt cht theo nhu cu ca tiờu dựng v tớch ly
(3) Nõng cao hiu qu ca nn kinh t bng vic to mụi trng thun li cho sn xut, kinh
doanh.
(quỏ trỡnh tỏi sn xut xó hi : sn xut phõn phi trao i tiờu dựng)
- Vi t cỏch l mt lnh vực kinh tế đảm nhận khâu l u thông hàng hoá giữa trong nc với
n c ngoài , chức năng cơ bản của ngoại thơng là: thông qua mua bán để nối liền một cách
hữu cơ theo kế hoạch giữa thị trờng trong nớc với thị trờng nớc ngoài, thoả mãn nhu cầu
của sản xuất và của nhân dân về hàng hoá theo số lng, chất lng, mặt hàng, địa điểm và
thời gian phù hợp với chi phí ít nhất.
ố chú trọng cả giá trị sử dụng và giá trị của hàng hoá.
Cõu 2: Nhng cn c xỏc nh nhim v ca ngoi thng?
a. Chc nng ca ngoi thng: Chc nng lu thụng i ngoi quyt nh tớnh cht c thự
ca ngoi thng so vi cỏc ngnh kinh t quc dõn khỏc.
b. c im kinh t - xó hi c bn ca nc ta:
- Thứ nhất, nớc ta đang trong quá trình từ một nền sản xuất nhỏ phổ biến đi lên CNXH.
- Th hai, nền kinh tế nớc ta là một nền kinh tế có nhiều thành phần tham gia .
c. Bi cnh quc t:
- Những thách thức, khó khăn: Tác động đột ngột khi hệ thống XHCN ở Liên Xô sụp đổ; th-
ơng mại TG diễn ra trong một môi trờng cạnh tranh khốc liệt; Sự phụ thuộc kinh tế giữa
các nớc ngày càng lớn; Xu hng toàn cầu hoá kinh tế và những mặt tiêu cực của nó,
- Những thời cơ, thuận lợi:Quan hệ buôn bán với các nớc khác trên TG đc cải thiện một
cách đáng kể; Việt Nam thực hiện ng lối mở cửa và hội nhập với bên ngoài đúng vào
thời kỳ mà thế giới chuyển từ đối đầu sang đối thoại; tác động tích cực của xu thế toàn cầu
hoá,
d. Nhim v, mc tiờu phỏt trin kinh t trong thi k k hoch
- tăng trởng và phát triển bền vững;
- ổn định, nâng cao đời sống nhân dân, đa đất nớc ra khỏi tình trạng một nớc nghèo và kém
phát triển;
- củng cố vững chắc quốc phòng và an ninh;
- tạo môi trờng thuận lợi cho đất nớc phát triển nhanh hơn,
C õu 3: Trỡnh by nhim v ca hot ng ngoi thng hin nay?
a. Nõng cao hiu qu kinh doanh, thỳc y quỏ trỡnh cụng nghip húa t nc
- Nâng cao hiệu quả KD:
+ tạo ra những cơ hội làm ăn đồng thời cũng tạo ra sức ép cho các doanh nghiệp trong nớc:
chấp nhận những nguyên tắc của cạnh tranh trên thị trờng, chấp nhận giá quốc tế
+ chuyển dịch cơ cấu nền KT theo hớng phát huy LTSS quốc gia.
+ cơ chế quản lý phải biến đổi phù hợp với luật chơi chung trên thị trờng TG.
- Đối với nhiệm vụ thúc đẩy sự nghiệp CNH đất n ớc:
+ NT có nhiệm vụ tìm kiếm những đầu vào mới và tiêu thụ những sản phẩm của ngành CN
làm ra.
+ Thúc đẩy quá trình liên kết kinh tế ở trong nớc và giữa trong nớc với nớc ngoài để tranh thủ
những lợi thế do ngoại thơng và phân công lao động quốc tế mang lại nh chuyển giao công
nghệ, vốn, know-how, marketing, góp phần đẩy nhanh tốc độ CNH
b. Gúp phn gii quyt nhng vn kinh t xó hi quan trng ca t nc: vn, vic lm,
cụng ngh, s dng ti nguyờn cú hiu qu.
b1. Vốn:
- Tạo vốn: vốn trong nớc và vốn ĐTNN
- Sử dụng vốn có hiệu quả:
+ nhập khẩu tiết kiệm, có chọn lọc;
+ phân bổ hợp lý nguồn vốn đầu t theo ngành, vùng, theo định hớng thay thế
nhập khẩu hay hớng vào xuất khẩu, theo cách sử dụng lao động,
b2. Việc làm:( s phỏt trin ca nụng nghip,cụng nghip, dch v trong nc nu kh cú NT h
tr c lc thỡ kh thu hỳt c lao ng)
- phải tạo ra những ngành nghề mới có lợi thế cạnh tranh để thu hút đợc nhiều lao động:
làng nghề xk, gia công xuất khẩu, KCX, các ngành dịch vụ xuất khẩu,
- tăng hàm lợng chế biến trong sản phẩm xuất khẩu để thu hút lao động vào các ngành
công nghiệp chế biến
- đa lao động tham gia vào phân công lao động quốc tế( li thoỏt ln nht cho gii quyt
nn tht nghip nc ta hin nay)
b3. Công nghệ:
Thực trạng:
- Trình độ KH-CN thấp kém, tụt hậu xa so với các nớc
- Tiềm lực khoa học có nhiều hạn chế, yếu kém
- Cơ chế quản lý KH-CN cha phù hợp với cơ chế thị trờng
- KH-CN ít gắn với sản xuất và đời sống
ố Nhiệm vụ :
Cần thực hiện một quá trình chuyển giao công nghệ từ ngoài vào qua con đờng ngoại
thơng; tranh th cụng ngh mi ca nc ngoi, ỏp dng vo hon cnh c th nc
ta.
Ci tin cụng ngh nhp khu, tin ti kt hp ng dng, ci tin v sỏng to to ra
nhng cụng ngh cú cht lng cao v mi riờng ca nc ta.
b4. Sử dụng tài nguyên có hiệu quả:
- Xây dựng một cơ cấu sản phẩm xuất khẩu hợp lý
- tăng hàm lợng chế biến trong sản phẩm xuất khẩu
- khuyến khích nâng cao tỷ lệ nội địa hoá (local content) đối với các DN có vốn ĐTNN
c. m bo s thng nht gia tớnh kinh t v tớnh chớnh tr trong hot ng ngoi thng.
- Việc tiến hành các hoạt động NT phải dựa trên sự tính toán một cách toàn diện các yếu tố đã
hình thành và xu hớng phát triển kinh tế và chính trị trong nớc và quốc tế nh + nhu cầu
và khả năng đáp ứng sản xuất trong nớc,
+ an ninh lơng thực,
+ sự tiến bộ KHKT,
+ tình hình kinh tế và thị trờng hàng hoá TG,
+ các chính sách KT và thơng mại của các bạn hàng,
- Tuân theo sự quản lý thống nhất của Nhà n ớc về các hoạt động này:
+ Nhà nớc (Chính phủ Trung ơng) là ngời duy nhất đợc ban hành các chính sách và giải thích
các chính sách ngoại thơng.
+ Chính phủ thông qua các cơ quan chức năng của mình, kiểm soát hoạt động ngoại thơng của
các doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực này.
+ Các địa phơng, các ngành và các doanh nghiệp phải phối hợp với nhau trong việc hoàn thành
các mục tiêu chung đã vạch ra.
- Chính sách và các hoạt động ngoại thơng trong thực tiễn phải vận động cùng chiều với
chính sách đối ngoại của Nhà nớc Việt Nam.
Cõu 4: Ngoi thng úng gúp nh th no trong vn gii quyt vn v cụng ngh
trong quỏ trỡnh phỏt trin kinh t? (
Cõu 5: Ngoi thng úng gúp nh th no trong vn gii quyt vic lm v s dng
ti nguyờn cú hiu qu trong quỏ trỡnh phỏt trin kinh t?
Cõu 6: Ngoi thng úng gúp nh th no vo vic nõng hiu qu kinh doanh v thỳc
y quỏ trỡnh CNH t nc?
Cõu 7: Tớnh chớnh tr trong hot ng ngoi thng l gỡ?Ti sao phi m bo s
thng nht gia kinh t v chớnh tr trong hot ng ngoi thng?
- Tớnh CT trong h NT:
Tớnh chớnh tr trong hot ng NT ú l s tớnh toỏn 1 cỏch ton din cỏc yu t ó hỡnh thnh
v xu hng phỏt trin nn kinh t nc ta, tỡnh hỡnh kinh t chớnh tr trong nc v quc t, s
tin b khoa hc k thut, tỡnh hỡnh kinh t v th trng hng húa th gii, cỏc chớnh sỏch kinh
t v thng mi ca cỏc bn hng.
Tớnh chớnh tr trong hot ng ngoi thng cũn cú ngha l tuõn theo s qun lý thng nht
ca nh nc v cỏc hot ng ny.
- m bo s thng nht gia kinh t v chớnh tr trong h NT vỡ: Li ớch c bn v lõu di ca
t nc ũi hi phi m rng quan h thõn thin vi cỏc nc khỏc.S phỏt trin kinh t, sc
mnh kinh t l vn ct lừi ca s vn ng v Ctri, an ninh quc gia. Cú th núi phỏt trin
kinh t n nh v ci thin i sng nhõn dõn l iu kin quan trng ca n nh chớnh tr.
( n nh Ctri l 1 k buụn bỏn, hp tỏc u t) .Vỡ vy, phi m bo s thng nht KT &
CT.Do ú, cỏc hot ng NT trong thc tin phi vn ng cựng chiu vi chớnh sỏch i ngoi
ca nh nc=> to nờn sc mnh cho c 2!
Cõu 8: Khụng cú ngoi thng thỡ khụng tn ti cỏc quan h kinh t i ngoi cú ỳng
khụng?
Kinh t i ngoi l lnh vc kinh t th hin phn tham gia ca nn kinh t quc gia vo nn
kinh t th gii v l phn ph thuc v kinh t gia cỏc quc gia hay phn giao ca nhng
giao dch kinh t gia cỏc nc. õy l tng th cỏc quan h kinh t gia mt quc gia vi phn
cũn li ca th gii da trờn c s s phỏt trin phõn cụng lao ng quc t v chui giỏ tr ton
cu. Lnh vc kinh t i ngoi bao gm thng mi quc t, u t quc t v chuyn
giao cụng ngh, di chuyn lao ng quc t, cỏc quan h tin t v tớn dng quc t v cỏc
dch v quc t khỏc. Lnh vc kinh t i ngoi cú th c xem xột t bn cht kinh t ca
quan h v giao dch, ý chớ iu chnh ca Chớnh ph thụng qua chớnh sỏch, c ch v cỏc cụng
c v i ng nhõn lc thc hin cỏc quan h.
* Ngoi thng: Ngoi thng l s trao i hng húa gia nc ny vi nc khỏc thụng qua
cỏc hot ng mua v bỏn. Trong hot ng ngoi thng: xut khu l vic bỏn hng húa v
dch v cho nc ngoi, v nhp khu chớnh l vic mua hng húa v dch v ca nc ngoi.
Ton b hot ng xut nhp khu trong ngoi thng ca mt nc hay mt nhúm nc c
gi l mu dch quc t hay thng mi quc t.
NT l 1 hỡnh thc ca KTN => vn cú th kh cú NT nhng vn tn ti cỏc quan h kinh t i
ngoi.
Cõu 10: Núi sn xut quyt nh s phỏt trin ca ngoi thng cú ỳng khụng? Gii
thớch mi quan h ny trong iu kin nc ta?
a. SX sẽ quyết định đến quy mô, tốc độ và tính chất của hoạt động NT.
Trong chu trình tái SX xã hội:
Sản xuất Phân phối Trao đổi Tiêu dùng
NT giữ vai trò khâu trung gian là cầu nối giữa SX và TD
SX -> NK: sản xuất quy mô lớn, luân chuyển hàng hoá nhanh, nhu cầu đầu vào lớn
hoạt động NK phát trin
SX -> XK: sản xuất quyết định qui mô, chất lợng và giá cả của hàng xuất khẩu -> tính
cạnh tranh của hàng XK trên thị trờng quốc tế
Tính chất của nền kinh tế (nền SX) sẽ quyết định tới tính chất của hoạt động NT.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét