Thứ Bảy, 1 tháng 3, 2014

Tài liệu CẤP NƯỚC SINH HOẠT VÀ CÔNG NGHIÊP - CHƯƠNG 1 pptx

Bài giảng: CẤP NƯỚC SINH HOẠT & CÔNG NGHIÊP
Nguyễn Lan Phương 5
Hình 1.1: Các thành phần cơ bản của công trình cấp nước.
Ký hiệu và chức năng từng công trình
.
1- Công trình thu nước: dùng để thu nước từ nguồn.
2- Trạm bơm cấp1: dùng để bơm nước từ công trình thu lên các công trình xử lý
(trạm xử lý).
3- Trạm xử lý: dùng để làm sạch nước theo yêu cầu của đối tượng sử dụng nước.
4- Các bể chứa nước sạch: dùng để chứa nước đã làm sạch, dự trữ nước chữa
cháy và điều hòa áp lực giữa xử lý (trạm bơm
1) và trạm bơm 2.
5- Trạm bơm 2: dùng để bơm nước từ bể chứa nước sạch lên đài hoặc vào mạng
phân phối cung cấp cho các đối tượng sự dụng.
6- Đài nước: dùng để dự trữ nước, điều hòa áp lực cho mạng giữa các giờ dùng
nước khác nhau.
7- Các đường ống chuyển tải: dùng để vận chuyển nước từ trạm bơm cấp 2 đến
điểm đầu tiên của mạng lưới phâ
n phối nước.
8- Mạng lưới phân phối nước: dùng để vận chuyển và phân phối nước trực tiếp
đến các đối tượng phân phối nước.
1.2.2 Các loại nhu cầu dùng nước
Khi thiết kế 1 hệ thống cấp nước cần xác định tổng lưu lượng của từng nhu cầu
dùng nước.
- Nước dùng cho sinh hoạt trong các nhà ở và trong các xí nghiệp công nghiệp.
- Nước dùng để tưới đư
ờng, quảng trường, vườn hoa, cây cảnh,
- Nước dùng cho sản xuất của các xí nghiệp công nghiệp.
- Nước dùng để chữa cháy.
- Nước dùng cho các nhu cầu đặc biệt khác (nước dùng cho bản thân nhà máy
nước, dùng cho hệ thống xử lý nước thải, nước dò rỉ và nước dự phòng).
1. Nhu cầu dùng nước cho sinh hoạt:
Bài giảng: CẤP NƯỚC SINH HOẠT & CÔNG NGHIÊP
Nguyễn Lan Phương 6
Là loại nước phục vụ cho nhu cầu sinh hoạt của con người như dùng để ăn
uống, tắm rửa, giặt giũ, chuẩn bị nấu ăn, nước cho các khu nhà vệ sinh… Lọai
nước này chiếm đa số trong các khu dân cư. Hệ thống cấp nước cho sinh hoạt
chiếm phổ biến nhất và chiếm tỷ lệ lớn trong tổng số các hệ thống cấp nước hiện
có. N
ước dùng cho sinh hoạt phải đảm bảo các tiêu chuẩn về lý học, hóa học và vi

sinh theo các yêu cầu của qui phạm đề ra, không chứa các thành phần lý hóa học
và vi sinh
ảnh hưởng đến sức khỏe con người.
2 Nước dùng cho sản xuất
Có rất nhiều ngành công nghiệp dùng nước với các yêu cầu về lưu lượng và
chất lượng rất khác nhau. Có ngành yêu cầu chất lượng nước không cao nhưng số
lượng lớn như ngàng d
ẹt, phim
ảnh, cấp nước cho nồi hơi. nước cho các sản phẩm
là đồ ăn uống…Nước cấp cho công nghiệp luyện kim, hóa chất yêu cầu lưu lượng
lớn nhưng chất lượng yêu cầu không cao.
3 Nước dùng cho chữa cháy
Dù là khu dân cư hay công nghiệp đều có khả năng xảy ra cháy. Vì vậy hệ
thống cấp nước cho sinh hoạt hay sinh hoạt đều phải tính đến trường hợp có
cháy. Nước dùng cho chữa cháy được dự trữ trong bể chứa nước sạch của
thành phố.
1.2.
3 Tiêu chuẩn, chế độ dùng nước.qui mô công suất của trạm cấp nước
1. Tiêu chuẩn dùng nước.
Tiêu chuẩn dùng nước là lượng nước bình quân tính cho 1 đơn vị tiêu thụ
trên 1 đơn vị thời gian hay 1 đơn vị sản phẩm (l/người.ngày; l/người.ca sx ; l/đơn
vị sp).
Tiêu chuẩn dùng nước sinh hoạt phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau: m
ức
độ tiện nghi của khu dân cư, điều kiện khí hậu địa phương, điều kiện quản l
ý và
cấp nước, thời hạn xây dựng (xây dựng theo tiêu chuẩn 20TCN33-85)
a. Tiêu chuẩn dùng nước sinh hoạt theo đối tượng sử dụng .
Bài giảng: CẤP NƯỚC SINH HOẠT & CÔNG NGHIÊP
Nguyễn Lan Phương 7
Bảng 1.1: Tiêu chuẩn dùng nước sinh hoạt theo đối tượng sử dụng

Đối tượng sử dụng
Tiêu chuẩn bình
quân
(l/người-ngày)
Hệ số không điều
hòa giờ
(K giờ)
Thành phố lớn, thành phố du lịch, nghỉ
mát, khu công nghiệp lớn
200 - 250 1,5 - 1,4
Thành phố, thị xã vừa và nhỏ, khu công
nghiệp nhỏ
150 - 250 1,7 - 1,5
Thị trấn, trung tâm công nông nghiệp 80 - 250 2,0 - 1,7
Nông thôn 25 - 50 2,5 - 2,0

Bảng 1-2: Tiêu chuẩn dùng nước theo đối tượng và thành phần cấp nước.

Đối tượng dùng nước và thành phần cấp nước
Giai đoạn

2010 2020
Đô thị loại đặc biệt, đô thị loại I, khu du lịch, nghỉ mát

a) Nước sinh hoạt:
- Tiêu chuẩn cấp nước (l/người.ngày): + Nội đô
+ Ngoại vi
- Tỷ lệ dân số được cấp nước (%): + Nội đô
+ Ngoại vi
b) Nước phục vụ công cộng (tưới cây, rửa đường, cứu hoả,…);
Tính theo % của (a)
c) Nước cho công nghiệp dịch vụ trong đô thị; Tính theo % của
(a)

165
120
85
80
10

10

22÷ 45
< 25
7 ÷10

200
150
99
95
10

10

22÷ 45
< 20
5 ÷ 8
Bài giảng: CẤP NƯỚC SINH HOẠT & CÔNG NGHIÊP
Nguyễn Lan Phương 8
d) Nước khu công nghiệp (lấy theo điều 2.4-Mục 2)
e) Nước thất thoát; Tính theo % của (a+b+c+d)
f) Nước cho yêu cầu riêng của nhà máy xử lý nước; Tính theo %
của (a+b+c+d+e)

Đô thị loại II, đô thị loại III

a) Nước sinh hoạt:
- Tiêu chuẩn cấp nước (l/người.ngày): + Nội đô
+ Ngoại vi
- Tỷ lệ dân số được cấp nước (%): + Nội đô
+ Ngoại vi
b) Nước phục vụ công cộng (tưới cây, rửa đường, cứu hoả,…);
Tính theo % của (a)
c) Nước cho công nghiệp dịch vụ trong đô thị; Tính theo % của
(a)
d) Nước khu công nghiệp (lấy theo điều 2.4-Mục 2)
e) Nước thất thoát; Tính theo % của (a+b+c+d)
f) Nước cho yêu cầu ri
êng của nhà máy xử lý nước; Tính theo %
của (a+b+c+d+e)


120
80
85
75
10

10

22÷ 45
< 25
8 ÷10

150
100
99
90
10

10

22÷ 45
< 20
7 ÷ 8
Đô thị loại IV, đô thị loại V; Điểm dân cư nông thôn

a) Nước sinh hoạt:
- Tiêu chuẩn cấp nước (l/người.ngày):
- Tỷ lệ dân số được cấp nước (%):
b) Nước dịch vụ; Tính theo % của (a)
c) Nước thất thoát; Tính theo % của (a+b)

60
75
10
< 20

100
90
10
< 15
Bài giảng: CẤP NƯỚC SINH HOẠT & CÔNG NGHIÊP
Nguyễn Lan Phương 9
d) Nước cho yêu cầu riêng của nhà máy xử lý nước; Tính
theo % của (a+b+c)
10 10


b. Tiêu chuẩn dùng nước sinh hoạt theo mức độ tiện nghi các nhà ở
Bảng 1-3: Tiêu chuẩn dùng nước sinh hoạt theo mức độ tiện nghi các nhà ở

Mức độ tiện nghi của các nhà ở
Tiêu chuẩn bình
quân
(l/người-ngày)
Hệ số không điều
hòa giờ
(K giờ)
Nhà có vòi nước riêng, không có thiết bị vệ
sinh
60 - 100 2,0 - 1,8
Nhà có thiết bị vệ sinh, tắm hương sen và
hệ thống thoát nước bên trong
100 - 150 1,8 - 1,7
Nhà có thiệt bị vệ sinh, tắm hương sen,
chậu tắm và hệ thống thoát nước bên trong
150 - 250 1,7 - 1,4
Như trên và có tắm nước nóng cục bộ 200 - 300 1,3 - 1,5
Chú ý: Khi chưa có số liệu cụ thể có thể lấy tiêu chuẩn bình quân.
- Nhà 1, 2 tầng: 80 - 120 l/người.ngày
- Nhà 3, 5 tầng: 120 - 180 l/người.ngày
- Khu du lịch nghỉ mát, khách sạn cao cấp: 180 - 450 l/người.ngày
- Những khu dùng nước ở vài công cộng 40 - 60 l/người.ngày.
- Điểm dân cư nông nghiệp: 40 - 60 l/người.ngày.
c. Tiêu chuẩn dùng nước cho nhu cầu ăn uống và sinh hoạt cho công
nhân các xí nghiệp công nghiệp phụ thuộc vào lượng nhiệt tỏa ra trong
phân xưởng sản xuất
Bài giảng: CẤP NƯỚC SINH HOẠT & CÔNG NGHIÊP
Nguyễn Lan Phương 10
Bảng 1-4: Tiêu chuẩn dùng nước cho nhu cầu ăn uống và sinh hoạt cho công
nhân các xí nghiệp công nghiệp phụ thuộc vào lượng nhiệt tỏa ra trong phân
xưởng sản xuất

Loại phân xưởng
Tiêu chuẩn bình
quân
(l/người-ngày)
Hệ số không điều
hòa giờ
(K giờ)
Phân xưởng tỏa nhiệt > 20Kcal/m
3

giờ
45 2,5
Các phân xưởng khác 25 3,0

d. Số vòi tắm tính theo số lượng công nhân và đ
2
vệ sinh của quá trình sản
xuất
Bảng 1-5: Số vòi tắm tính theo số lượng công nhân và đặc điểm vệ sinh của
quá trình sản xuất
Tiêu chuẩn tắm sau 1 ca sản xuất 300 l/giờ cho 1 bộ vòi tắm hương sen với thời
gian 45

phút

Nhóm quá trình
sản xuất
Đặc điểm vệ sinh của quá trình sản
xuất
Số người sử dụng tính
cho 1 bộ vòi hương sen
I
a) Không làm bẩn quần áo, tay chân
b) Có làm bẩn quần áo và tay chân.
c) Có dùng nước
d) Thải nhiều bụi và các chất bẩn độc
30
14
10
6

e. Tiêu chuẩn nước tưới
Bài giảng: CẤP NƯỚC SINH HOẠT & CÔNG NGHIÊP
Nguyễn Lan Phương 11
Bảng 1-6: Tiêu chuẩn nước tưới
Mục đích dùng nước Đơn vị
tính
Tiêu
chuẩn
( l/m
2
)
Rửa cơ giới mặt đường và quảng trường đã hoàn thiện
Tưới cơ giói mặt đường và quảng trường đã hoàn thiện
Tưới thủ công (có ống mềm) vỉa hè, mặt đường đã hoàn
thiện
Tưới cây xanh đô thị
Tưới thảm cỏ và bồn hoa
Tưới cây trong vườn ươm các loại
1làn rửa

1lần tưới

1lần tưới

1 ngày
1 ngày
1 ngày
1,2 - 1,5

0,3 - 0,
4

0,4 - 0,5

3,0 - 4,0
4,0 - 6,0
6,0
f. Tiêu chuẩn dùng nước cho nhu cầu sản xuất
Bảng 1-7:Tiêu chuẩn dùng nước cho nhu cầu sản xuất
g. Tiêu chuẩn cấp nước chữa cháy phụ thuộc vào qui mô dân số, số tầng
nhà, bậc chịu lửa và áp lực của mạng lưới đường ống cấp nước chữa
cháy
Bảng 2-7:Tiêu chuẩn cấp nước chữa cháy phụ thuộc vào qui mô dân số, số
tầng nhà, bậc chịu lửa và áp lực của mạng lưới đư
ờng ống cấp nước chữa
cháy .
Lưu lượng nước cho 1 đám cháy (l/s)
Nhà 2 tần trở xuống
với bậc chịu lửa
Số
dân
(1000
người)
Số
đám
cháy
đồng
thời
I II
III
IV
V
Nhà hỗn hợp các
tầng không phụ
thuộc bậc chịu lửa
Nhà 3 tầng trở lên
không phụ thuộc bậc
chịu lửa
Bài giảng: CẤP NƯỚC SINH HOẠT & CÔNG NGHIÊP
Nguyễn Lan Phương 12
Đến 5
10
25
50
100
200
300
400
500
1
1
2
2
2
3
3
3
3
5
10
10
15
20
20
5
10
10
20
25
10
15
15
20
30
30
40
50
60
10
15
15
25
35
40
55
70
80

2. Chế độ dùng nước: Chế độ dùng nước luôn luôn dao động và không điều hoà
theo thời gian.
Hệ số không điều hòa (HSKĐH)
Hệ số không điều hòa biểu thị sự dao động trong chế độ dùng nước của các đô
thị và khu công nghiệp, ký hiệu là K, phân thành Kngày, Kgiờ.

ngaytb
ngay
Q
Q
.
.max
=
ngay.maxî
K
ngaytb
ngay
Q
Q
.
.min
=
ngay.minî
K
0,34,1max.max
.
.max
−===
βα
giåìtb
giåì
Q
Q
giå.maxî
K

6,004,0min.min
Q
Q
K
giåì.tb
giåì.min
min.giåì
−=βα==
Trong đó:
Bài giảng: CẤP NƯỚC SINH HOẠT & CÔNG NGHIÊP
Nguyễn Lan Phương 13
- Q
max.ngày
: Lượng nước sử dụng của ngày dùng nước lớn nhất trong năm
(m
3
/ng.đ)
- Q
min.ngày
: Lượng nước sử dụng của ngày dùng nước bé nhất trong năm
(m
3
/ng.đ)
- Q
max.giờ
: Lượng nước sử dụng của giờ dùng nước lớn nhất trong năm (m
3
/h)
- Q
min.giờ
: Lượng nước sử dụng của giờ dùng nước bé nhất trong năm (m
3
/h
- α: hệ số kể đến mức độ tiện nghi của khu dân cư và điều kiện địa phương
khác nhau.
α
max
= 1,4 - 1,5 ; α
min
= 0,4 - 0,6
- β: hệ số kể đến số dân trong khu dân cư.
Số dân (1000
người)
1 2 4 6 10 20 50 100 300
≥1000
β
max
β
min
2,0
0,1
1,8
0,15
1,5
0,2
1,4
0,25
1,3
0,4
1,2
0,5
1,15
0,6
1,1
0,7
1,05
0,85
1,0
1,0

Đối với các xí nghiệp công nghiệp:
- Nước dùng cho sinh hoạt K
ngày
= 1, K
giờ
= 2,5 - 3,0

1.2.4. Công suất của hệ thống cấp nước và lưu lượng tính toán.
• Công suất của hệ thống cấp nước là tổng lượng nước do hệ thống
phát ra cho tất cả các đối tượng tiêu thụ trong 1 ngày đêm.
• Được xác định theo công thức
Q = (a. Q
shmax
+ Q
tắm
+ Q
Shcn
+ Q
sxcn
+Q
tưới
+ Q
rửa
+…

). b. c (m
3
/ng đ)
Trong đó:
- a. Hệ số kể đến lượng nước dùng cho công nghiệp dịa phương và tiêu thụ
công nghiệp, các dịch vụ nằm xen kẽ trong khu dân cư a = 1,1
Bài giảng: CẤP NƯỚC SINH HOẠT & CÔNG NGHIÊP
Nguyễn Lan Phương 14
- b. Hệ số kể đến lượng nước rò rỉ, đối với hệ thống mới b = 1,1 ÷ 1,15
- c. Hệ số kể đến lượng nước dùng cho bản thân nhà máy nước c = 1,05 ÷
1,1.
*Lưu lượng tính toán:
1. Lưu lượng tính toán cho sinh hoạt của khu dân cư:
Q
Sh max
= K
ngày max
. Q
tb ngày
(m
3
/ngày)
Trong đó: K
ngày max
: HSKĐH ngày lớn I


Q
tb ngày
: lượng nước tính toán trung bình ngày trong năm cho nhu cầu
sinh hoạt.

1000
N
.q
Q
ii
tbngaìy

(m
3
/ngày)
Trong đó:
-q
i
: tiêu chuẩn dùng nước trung bình của khu vực i (l/người ngđ), (xác định
theo tiêu chuẩn 20TCN 33-85)
- N
i
: dân số tính toán khu vực i (người)
2. Lưu lượng cho nhu cầu sinh hoạt của công nhân trong các xí nghiệp
công nghiệp.
Q
Shcn ngày
= 0,045 N
1
.c
1
+ 0,025 N
2
.c
2
(m
3
/ngày)
Trong đó:
N
1
, N
2
- số công nhân trong các phân xưởng nóng, lạnh của xí nghiệp công
nghiệp trong 1 ca (người)(m
3
/ngày)
c
1,
c
2
– Số ca làm việc của phân xưởng nóng, lạnh của xí nghiệp công
nghiệp trong 1 ngày
3. Lưu lượng nước tắm sau ca của công nhân trong các xí nghiệp công nghiệp.
Q
tắm
= 0,3 . n . c (m
3
/ngày)
Trong đó:
- n: số bộ vòi tắm hương sen, phụ thuộc vào số người và điều kiện vệ sinh
trong xí nghiệp công nghiệp.
- C: số ca làm việc trong ngày.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét