BỘ KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ
VÀ MÔI TRƯỜNG
********
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
Số: 1606/1997/QĐ-TĐC
Hà Nội, ngày 21 tháng 10 năm 1997
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC HÀNG HOÁ BẮT BUỘC ĐĂNG KÝ CHẤT LƯỢNG
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Pháp lệnh Chất lượng Hàng hoá ngày 27/12/1990;
Căn cứ Nghị định số 327-HĐBT ngày 19/10/1991 của Hội đồng Bộ trưởng về việc thi
hành Pháp lệnh Chất lượng Hàng hoá;
Căn cứ Nghị định số 86/CP ngày 08/12/1995 của Chính phủ Qui định phân công trách
nhiệm quản lý Nhà nước về chất lượng hàng hoá;
Căn cứ Nghị định số 22/CP ngày 22/05/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và
tổ chức bộ máy của Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường;
Sau khi thoả thuận với các Bộ quản lý chuyên ngành;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lượng Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này bản "Danh mục hàng hoá bắt buộc đăng ký
chất lượng" và căn cứ để đăng ký chất lượng; thay thế bản Danh mục được ban hành kèm
theo Quyết định 2577/QĐ-TĐC ngày 28/10/1996 của Bộ trưởng Bộ Khoa học Công nghệ
và Môi trường.
Điều 2: Tổ chức, cá nhân thuộc các thành phần kinh tế, sản xuất hàng hoá thuộc Danh
mục này phải đăng ký chất lượng hàng hoá theo quy định.
Điều 3: Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng chịu trách nhiệm tổ chức, hướng dẫn
và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Điều 4: Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01/01/1998.
Chu Hảo
(Đã ký)
DANH MỤC
HÀNG HOÁ BẮT BUỘC ĐĂNG KÝ CHẤT LƯỢNG (BAN HÀNH KÈM THEO
QUYẾT ĐỊNH SỐ 1606/QĐ-TĐC NGÀY 21 THÁNG 10 NĂM 1997 CỦA BỘ KHOA
HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
1. Chỉ dẫn chung
Danh mục hàng hoá bắt buộc đăng ký chất lượng được lập thành bảng gồm 4 cột, trong
đó:
* Cột 1 và cột 2 ghi mã số 4 chữ số cho nhóm hàng hoá và mã số 6 chữ số cho hàng hoá
tương ứng với cột 3 - tên hàng hoá (xuất nhập khẩu) - do Tổng cục Thống kê công bố
nhằm mục đích thống nhất hoá và thuận tiện cho việc giao lưu hàng hoá và quản lý Nhà
nước. Trong trường hợp tên hàng hoá nói trên có khác biệt với thuật ngữ được quy định
trong Tiêu chuẩn Việt Nam, khuyến khích việc đăng ký chất lượng theo thuật ngữ của
TCVN.
* Cột 4 quy định căn cứ để đăng ký chất lượng bao gồm các TCVN và các quy định về
chất lượng hàng hoá của các Bộ quản lý chuyên ngành, trong đó:
- Các chỉ tiêu chất lượng bắt buộc đăng ký là:
+ Các TCVN bắt buộc áp dụng toàn bộ hoặc các chi tiêu bắt buộc áp dụng trong các
TCVN;
+ Các quy định bắt buộc của Bộ quản lý chuyên ngành.
- Các chỉ tiêu khác là căn cứ để các cơ sở sản xuất tham khảo khi đăng ký chất lượng.
2. Danh mục chi tiết hàng hoá bắt buộc đăng ký chất lượng
2.1. Đối tượng thuộc Bộ Y tế trực tiếp quản lý:
Cơ quan cấp đăng ký chất lượng hàng hoá: Các Chi cục TCĐLCL tỉnh, thành phố.
Nhóm Mã số HS Tên hàng hoá Căn cứ đăng ký
chất lượng
9018 Dụng cụ phụ tùng dành cho ngành y tế
9018.20 - Dụng cụ y tế bằng kim loại TCVN 5746 - 93
9018.32 - Kim tiêm TCVN 5766 - 1993
9018.39 - Dao mổ 52 TCN 342 - 85
9018.49 - Túi chườm 64 TCN 040 - 86
9018.49 - Kéo y tế TCVN 5765 - 93
Thiết bị y tế:
9018.90 - Bàn mổ Các quy định của
Bộ Y tế
- Xe đẩy
2.2. Đối tượng thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tiếp quản lý:
Cơ quan cấp đăng ký chất lượng: Các Chi cục TCĐLCL tỉnh, thành phố
Nhóm Mã số HS Tên hàng hoá Căn cứ đăng ký chất lượng
2309 Các chế phẩm và thức ăn
gia súc:
2309.90 - Thức ăn tổng hợp của lợn TCVN 1547 - 1994
- Thức ăn tổng hợp cho gà TCVN 2265 - 1994
- Thức ăn bổ sung cho chăn
nuôi Premix vitamin
TCVN 3142 - 93
- Thức ăn bổ sung cho chăn
nuôi Premix khoáng vi
lượng
TCVN 3143 - 93
3102 Phân khoáng hoặc phân hoá
học có chứa nitơ (*)
3102.10 - Đạm u rê TCVN 2619 - 1994
3103 Phân khoáng hay phân hoá
học, chứa phốt phát (*)
3103.10 - Supephotphát TCVN 4440 - 87
3103.90 - Phân lân nung chảy TCVN 1078 - 85
3105 Phân khoáng hoặc phân hoá
học chứa hai hoặc ba thành
phần nitơ, phốt pho, kali;
phân bón khác (*)
3105.20á60 - Phân hỗ hợp NPK, NP Quy định số 524/KHKT ngày
16/10/93 của Bộ Công nghiệp
3105.90 - Phân vi lượng, hữu cơ, TCVN 6166 - 1996
Nhóm Mã số HS Tên hàng hoá Căn cứ đăng ký chất lượng
sinh học, vi sinh
TCVN 6167 - 1996
TCVN 6168 - 1996 và các
quy định khác của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển Nông
thôn
3808 Thuốc trừ sâu, thuốc diệt
loài gậm nhấm, thuộc diệt
nấm, diệt cỏ
3808.10.90 - Thuốc trừ sâu TCVN 2740 - 86
TCVN 2741 - 86
TCVN 2742 - 86
TCVN 4541 - 88
TCVN 4542 - 88
3808.20.10 - Thuốc trừ nấm bệnh TCVN 4543 - 88
3808.20.90
3808.30 - Thuốc trừ cỏ TCVN 3711 - 82
TCVN 3712 - 82
TCVN 3713 - 82
TCVN 3714 - 82
3808.90 - Loại khác (bảo quản gỗ) TCVN 3721 - 1994
TCVN 3722 - 1994
Ghi chú: - Các hàng hoá có đánh dấu (*) phải khảo nghiệm trước khi đăng ký chất lượng
theo 10 TCN 216 - 95 "Quy phạm khảo nghiệm phân bón". - Loại phân bón cụ thể phải
khảo nghiệm và thủ tục tiến hành được quy định trong bản Quy định đăng ký khảo
nghiệm phân bón do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành theo Quyết định
số 32/NN/QLCN/QĐ ngày 17 tháng 11 năm 1995
2.3. Đối tượng thuộc Bộ Thuỷ sản trực tiếp quản lý:
Cơ quan cấp đăng ký chất lượng: Chi cục TCĐLCL tỉnh, thành phố
Nhóm Mã số HS Tên hàng hoá Căn cứ đăng ký chất lượng
Nhóm Mã số HS Tên hàng hoá Căn cứ đăng ký chất lượng
Cá
0302 0302.00 - Cá đông lạnh nguyên con,
cá làm sẵn đông lạnh
TCVN 4379 - 86
(Chỉ tiêu cảm quan, vật lý,
hoá học, vi sinh)
0304 0304.00 - Cá filê đông lạnh TCVN 2065 - 86
(Chỉ tiêu cảm quan, vật lý,
hoá học, vi sinh)
0306 Giáp xác
0306.11á0306.13 - Tôm vỏ đông lạnh TCVN 4381 - 92
(Chỉ tiêu cảm quan, vật lý,
hoá học, vi sinh)
- Tôm thịt đông lạnh TCVN 4380 - 92 (-nt-)
- Tôm thịt đông lạnh IQF TCVN 5835 - 94 (-nt-)
- Tôm hùm đông lạnh TCVN 4545 - 94 (-nt-)
- Tôm mũ ni đông lạnh TCVN 4546 - 94 (-nt-)
- Tôm thịt luộc chín động
lạnh
TCVN 5836 - 94 (-nt-)
0306.19 - Tôm nõn khô xuất khẩu TCVN 5650 - 1992
(Chỉ tiêu cảm quan, hoá
học, vi sinh)
03.07 Nhuyễn thể
0307.00 - Mực đông lạnh TCVN 2644 - 93
(Chỉ tiêu cảm quan, vật lý,
vi sinh, ghi nhãn, bao gói)
- Mực nang phi lê ăn liền
đông lạnh
58 TCN 104 - 93
(Chỉ tiêu cảm quan, hoá
học, vi sinh)
- Mực khô xuất khẩu TCVN 5651 -1996
(Chỉ tiêu cảm quan, hoá
học, vi sinh)
- Nhuyễn thể 2 vỏ đông
lạnh xuất khẩu
28 TCN 105 - 1997
(Chỉ tiêu hoá học, vi sinh
DSP và PSP)
1603 Các sản phẩm tinh chiết,
Nhóm Mã số HS Tên hàng hoá Căn cứ đăng ký chất lượng
nước ép từ thịt cá
1603.00 - Nước mắm TCVN 5107 - 93
TCVN 5685 - 92
16.04 Cá chế biến khác
1604.12 - Đồ hộp cá trích Codex Stand 94 - 1981
1604.14 - Đồ hộp cá ngừ 28 TCN 106 - 1997
(Chỉ tiêu cảm quan, vật lý,
hoá học, vi sinh)
QĐ số 505/BYT
1604.15 - Đồ hộp cá thu Codex Stand 119 -1981
(Chỉ tiêu vi sinh, hàm
lượng chì)
1604.20 - Bột cá nhạt TCVN 1164 - 86
- Bột cá mặn 28 TCN 90 - 88
1604.20 - Cá, mực khô tẩm gia vị ăn
liền
TCVN 6175 - 1996
1605 Giáp xác nhuyễn thể
1605.10 - Cua ghẹ đóng hộp Codex Stand 90 - 1981
1605.20 á30 - Tôm đóng hộp Codex Stand 37 - 1981
- Bánh phồng tôm TCVN 5932 - 95
2.4. Đối tượng thuộc Bộ Giao thông Vận tải trực tiếp quản lý:
Cơ quan cấp đăng ký chất lượng hàng hoá: Chi cục TCĐLCL tỉnh, thành phố
Nhóm Mã số HS Tên hàng hoá Căn cứ đăng ký chất
lượng
8702 8702.00 - Xe có động cơ dùng vận
chuyển hành khách công cộng
TCVN 5749 - 93
TCVN 5123 - 90
TCVN 4461 - 87
TCVN 4462 - 87
Nhóm Mã số HS Tên hàng hoá Căn cứ đăng ký chất
lượng
TCVN 5658 - 92
TCVN 4791 - 89
TCVN 5418 - 91
TCVN 6009 - 1995
8703 Xe ôtô và các loại xe khác có
động cơ dùng để chở người
8703.10á8703.90 - Xe con TCVN 5743 - 93
22 TCN 224 - 95
8708 Phụ tùng và bộ phận phụ trợ
dùng cho xe cộ có động cơ:
8708.00 - Nhíp ôtô TCVN 2156 - 77
8711 Xe máy
8711.10á8711.30 - Xe máy (xe môtô 2 bánh) TCVN 5929 - 1995
TCVN 5930 - 1995
22 TCN 224 - 95
2.5. Đối tượng thuộc Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường trực tiếp quản lý:
Cơ quan cấp đăng ký chất lượng hàng hoá: Chi cục TCĐLCL các tỉnh, thành phố
Nhóm Mã số HS Tên hàng hoá Căn cứ đăng ký chất lượng
2523 Xi măng Poóc-lăng xi măng có
phèn, xi măng trắng
2523.10 - Xi măng Poóc-lăng TCVN 2682 - 1992
- Xi măng Poóc-lăng hỗn hợp TCVN 6260 - 1997
2523.21 - Xi măng trắng TCVN 5691 - 92
2523.29 - Xi măng khác TCVN 4033 - 1995
TCVN 6069 - 1995
TCVN 6067 - 1995
2710 Sản phẩm làm từ vật liệu dễ
Nhóm Mã số HS Tên hàng hoá Căn cứ đăng ký chất lượng
cháy
2710.90 - Xăng ôtô TCVN 5690 - 1992 (Mogas)
và GOCT 2084-77(A76)
2710.11
3209 Sơn
3209.10.90 - Sơn Alkyd TCVN 5730 - 1993
- Sơn chống rỉ sắt 64 TCN 036 - 85
- Sơn chống rỉ nhũ nhôm 64 TCN 046 - 89
3403 Các chế phẩm bôi trơ, các chế
phẩm dùng xử lý bôi trơn
3403.10 - Dầu nhờn động cơ đựng trong
bao bì dưới 20 lít
Thông tư liên tịch
565/KCM-TM ngày
15/5/1997 giữa Bộ Khoa
học Công nghệ và Môi
trường và Bộ Thương mại
3403.20 - Dầu nhờn động cơ đựng trong
bao bì trên 20 lít
3917 Các loại ống, ống dẫn, vòi và các
phụ tùng dùng để lắp ráp chúng
bằng plastic (ví dụ các đoạn nối
khuỷu, vành đệm)
3917.23 - ống nước và phụ tùng nối bằng
polyvinyl clorua cứng
TCVN 6140 - 1996
TCVN 6146 - 1996
TCVN 6151 - 1996
QĐ505/BYT bổ sung ngày
21/11/1994
4011 Lốp bơm hơi mới các loại bằng
cao su
4011.10 - Lốp bơm hơi dùng cho xe tải
nhẹ
TCVN 5600 - 1991
4011.20 - Lốp bơm hơi dùng cho xe buýt
và rơmoóc
TCVN 5600 - 1991
Nhóm Mã số HS Tên hàng hoá Căn cứ đăng ký chất lượng
4011.40 - Lốp mô tô TCVN 5721 - 1993
4011.50 - Lốp xe đạp TCVN 1591 - 1993
4013 Săm các loại bằng cao su
4013.10 - Săm ô tô
4013.20.00 - Săm xe đạp TCVN 1591 - 1993
4013.90.30 - Săm mô tô, xe máy TCVN 5721 - 1993
64 TCN 044 - 88
4820 Giấy và vở viết
4820.10 - Vở học sinh TCVN 1580 - 1993
4820.90 - Giấy viết TCVN 5899 - 1995
6216 Găng
6216.00 - Găng TCVN 5586 - 1991
6406 Các bộ phận của giày dép; đế
trong của giày dép có thể tháo
rời, đệm gót giày và các sản
phẩm tương tự; ghệt, ống giày,
các sản phẩm tương tự và các bộ
phận của chúng;
6406.20 - ủng bảo hộ lao động TCVN 5588 - 1991
6506 Các loại mũ, khăn đội đầu khác
bằng chất liệu bất kỳ đã hoặc
chưa lót hoặc trang trí
6506.10 - Mũ bảo hộ lao động TCVN 2603 - 87
6506.91 - Mũ bảo vệ người đi xe máy TCVN 5756 - 1993
6810 Các sản phẩm bằng xi măng,
bằng bê tông hoặc đá nhân tạo,
đã hoặc chưa gia cố;
6810.19 - Tấm sóng amiăng xi măng TCVN 4434 - 92
TCVN 4435 - 92
6810.99 - Cột điện bê tông cốt thép đúc li
tâm
TCVN 5847 - 1994
Nhóm Mã số HS Tên hàng hoá Căn cứ đăng ký chất lượng
6904 Gạch xây dựng, gạch vuông lát
nền, ngói lót, ngói đệm và các
loại tương tự bằng đất nung
6904.10 - Gạch xây dựng TCVN 1450 - 86
TCVN 1451 - 86
6905 Ngói lợp mái, ống khói, chụp
ống khói
6905.10 - Ngói lợp mái TCVN 1452 - 1995
6910 Bồn rửa, chậu giặt, bệ chậu giặt,
bồn tắm, chậu vệ sinh, bệ xí bệt,
bình xối nước, bệ đi tiểu
6910.10 - Sứ vệ sinh TCVN 6073 - 1995
7210 Các sản phẩm sắt, thép không
hợp kim được cán mỏng có
chiều rộng 600 mm hoặc hơn -
đã phủ, mạ hoặc tráng
7210.10.10 - Tấm lợp tráng kẽm TCVN 3600 - 81
7210.30á49 TCVN 3601 - 81
TCVN 3781 - 83
7213 Thép không hợp kim ở dạng
thỏi, thanh, xoắn, không đều,
được cán nóng
7213.10á20 - Thép tròn cán nóng và thép cốt
bê tông cán nóng dùng trong xây
dựng
TCVN 1651 - 85
TCVN 1765 - 75
TCVN 6283-1:1997
TCVN 6285 - 1997
TCVN 3104 - 79
7216 Thép không hợp kim ở dạng
góc, khuôn hình (L, U, I, H, T )
7216.00 - Thép hình dùng trong xây dựng TCVN 1654 - 75
Nhóm Mã số HS Tên hàng hoá Căn cứ đăng ký chất lượng
TCVN 1655 - 75
TCVN 1656 - 1993
TCVN 1657 - 1993
TCVN 5709 - 1993
7604 Nhôm ở dạng thỏi, thanh và hình
7404.00 - Protector nhôm TCVN 5741 - 1993
TCVN 5742 - 1993
7614 Dây điện bằng nhôm
7614.00 - Dây cáp trần dùng cho tải điện
trên không
TCVN 5064 - 1994 &
TCVN 5064-1994/ Sdl
(1995)
7904 Kẽm ở dạng thỏi thanh, hình và
dây
7904.00 - Protector kẽm TCVN 6024 - 1995
8203 Giũa, kìm (kể cả kìm cắt), nhíp
ôtô, lưỡi cắt kim loại
8203.20 - Kìm điện TCVN 5751 - 1993
8413 Máy bơm chất lỏng
8413.60 - Bơm hoạt động bằng động cơ
quay
TCVN 4208 - 1993
8413.70 - Các loại bơm li tâm TCVN 5634 - 1991
8414 Bơm không khí hoặc bơm chân
không, bộ phận nén các loại quạt
không khí hay các chất khí khác;
Cửa quạt gió hay thông gió, có
kèm theo quạt, có hoặc lắp bộ
phận lọc.
8414.51 - Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường,
quạt cửa sổ, quạt trần hay quạt
mái nhà có động cơ điện kèm
theo với công suất không quá
125 W.
TCVN 4264 - 1994
Nhóm Mã số HS Tên hàng hoá Căn cứ đăng ký chất lượng
TCVN 1444 - 1994
TCVN 4265 - 1994
8415 Máy điều hoà không khí gồm 1
quạt chạy bằng mô tơ và các bộ
phận làm thay đổi nhiệt độ và độ
ẩm, kể cả các loại máy điều
chỉnh được nhiệt độ một cách
riêng biệt
8415.10á83 - Máy điều hoà loại lắp vào cửa
sổ
TCVN 5699 - 1992
hay lắp vào tường, hoạt động
độc lập
TCVN 6104 - 1996
8418 Tủ lạnh, máy đông lạnh và các
thiết bị làm lạnh, đông lạnh
khác, loại dùng điện hoặc loại
khác, bơm nhiệt trừ các loại máy
điều hoà không khí thuộc nhóm
8415.
8418.10 - Máy làm lạnh và các thiết bị
làm lạnh.
TCVN 5699 - 1992 và
TCVN 6104-1996
- Tủ lạnh dùng cho gia đình -nt-
8418.50 - Quầy lạnh, buồng lạnh, tủ bầy
hàng đông lạnh và các thiết bị
làm lạnh
-nt-
8450 Máy giặt dùng cho gia đình
8450.11á20 - Máy giặt hoặc máy giặt chuyên
dùng cho các tiệm giặt là kể cả
giặt và sấy.
TCVN 5699 - 1992
8468 Máy công cụ để hàn thiếc, hàn
hơi hay hàn điện có hoặc không
có khả năng cắt, các loại thuộc
nhóm 8515, máy và thiết bị đổi
bề mặt hoạt động bằng ga
8468.80 - Thiết bị hàn điện hồ quang TCVN 3188 - 79
- Máy phát hàn TCVN 3187 - 79
Nhóm Mã số HS Tên hàng hoá Căn cứ đăng ký chất lượng
8501 Động cơ điện và máy phát điện
(trừ tổ máy phát điện)
8501.51á53 - Động cơ điện xoay chiều ba
pha:
TCVN 3817 - 83
Có công suất không quá 75 kW TCVN 1987 - 1994
Có công suất trên 75 kW TCVN 0315 - 85
8501.61á63 - Máy phát điện xoay chiều AC
có công suất không quá 750
kVA
TCVN 0244 - 85
TCVN 4758 - 89
8501.69 - Máy phát điện xoay chiều AC
có công suất trên 750 kVA
TCVN 4757 - 89
TCVN 0316 - 85
8504 Biến thế điện, máy đổi điện tĩnh
(ví dụ máy chỉnh lưu) và các
phần cảm ứng điện
8504.21á22 - Máy biến áp điện lực dùng
trong công nghiệp
TCVN 1984-1994
TCVN 3259-1992
TCVN 6097-1996
8504.31á32 - Máy biến áp dân dụng có công
suất đến 16 kVA
TCVN 5770-1993
8506 Bộ pin các loại
8506.19 - Pin TCVN 2747-1993
8507 ắc quy điện, kể cả bộ tách điện
8507.20 - ắc quy TCVN 4472-1993
TCVN 5177-1993
8516 Dụng cụ điện đun nước tức thời
hay bình điện đun và chứa nước
nóng, dụng cụ đun điện thả trong
nước, dụng cụ sưởi điện và các
thiết bị sấy đốt, thiết bị uốn tóc
làm đầu bằng nhiệt điện
Nhóm Mã số HS Tên hàng hoá Căn cứ đăng ký chất lượng
8516.10 - Que đun điện, bếp điện TCVN 5699-1992
- Bình đun nước bằng điện TCVN 5854-1994
8516.21 - Lò sưởi TCVN 5699-1992
8516.40 - Bàn là điện TCVN 5699-1992
8516.60 - Nồi cơm điện TCVN 5393-91
- ấm điện TCVN 5130-1993
8520 Máy ghi âm băng từ và các loại
máy ghi âm khác có hoặc không
lắp kèm bộ phận phát thanh
8520.20 - Radio Cassette TCVN 5327 - 91
8525 Thiết bị truyền sóng dùng cho
truyền hình và truyền thanh
8525.10 - Máy phát hình TCVN 5831 - 1994
- Máy phát thanh FM TCVN 5832 - 1994
8527 Máy thu sóng dùng cho điện
thoại radio, điện báo radio,
truyền thanh radio, có hoặc
không kết hợp trong cùng 1 hộp
với thiết bị ghi hoặc sao lại âm
thanh hoặc đồng hồ
8527.31 - Máy thu thanh TCVN 4463 - 87
8528 Máy thu hình (kể cả màn hình và
máy chiếu) có hoặc không kết
hợp trong cùng một hộp với bộ
phận thu thanh
8528.10 - Máy thu hình màu TCVN 5329 - 91
8528.20 - Máy thu hình đen trắng TCVN 4469 - 87
TCVN 5772 - 1993
8529 Các bộ phận chuyên dùng cho
truyền hình và truyền thanh
8529.10 - Ăng ten máy thu hình TCVN 5771 - 1993
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét