v
3.2. Cụng tỏc qun lý v tớnh hiu qu ca vic bo tn cỏc khu rng c dng 95
4. Nhng vn t ra 96
4.1. Nhng vn v chớnh sỏch, th ch 96
4.1.1. Nhng vn tn ti 97
4.1.2. Mt s vn cn c gii quyt 97
4.2. Nhng vn v k thut 98
Phn 4:H Thng Sn Xut v Cung ng Ging Cõy Lõm Nghip 100
1. Hin trng h thng sn xut v cung ng ging cõy lõm nghip 100
1.1. Nhu cu v ging cõy lõm nghip 100
1.1.1. D tớnh nhu cu ging hng nm theo tng giai on trng rng ca d ỏn 661
101
1.1.2. D tớnh nhu cu ging hng nm theo cỏc d ỏn trng rng giai on 2006-2010
103
1.2. Hin trng v h thng ngun ging v vn m cõy lõm nghip 103
1.2.1. Ngun ging 103
1.2.2. H thng vn m 108
1.3. Hin trng h thng t
chc sn xut v cung ng ging cõy lõm nghip 109
1.3.1. Cp trung ng (Cụng ty ging lõm nghip trung ng) 109
1.3.2. Cp vựng 110
1.3.3. Cp tnh 111
2. Cụng tỏc qun lý sn xut v cung ng ging cõy lõm nghip 112
2.1. Qun lý sn xut v cung ng ht ging 113
2.2. Qun lý sn xut v cung ng cõy con 114
2.3. Qun lý theo h thng mó s 115
3. Nhng vn tn ti v gii phỏp phỏt trin h thng sn xut v cung ng
ging cõy trng lõm nghip 117
3.1. Nhng kt qu t c 117
3.1.1. V chớnh sỏch h tr v khung phỏp lý 117
3.1.2. Cỏc chng trỡnh phỏt trin ging v xõy dng h thng ngun ging cõy lõm
nghip 118
3.1.3. V u t xõy dng c s h tng, trang thit b hin i 118
3.1.4. V phỏt trin khoa hc k thut, cụng ngh mi 119
3.2. Nhng vn tn ti 119
3.3. Cỏc gii phỏp phỏt trin sn xut v cung
ng ging cõy lõm nghip 120
3.3.1. Cú chớnh sỏch phự hp 121
3.3.2. Xõy dng v thc thi cỏc chin lc quc gia di hn 121
3.3.3. Thit lp v a vo hot ng mng li ging cõy lõm nghip vi s iu phi
thng nht trong ton quc 121
3.3.4. To th trng ging a dng v m rng 122
3.3.5. Phỏt trin ngun lc 122
3.3.6. u t thớch ỏng cho cụng tỏc ging cõy rng 122
Ti liu tham kho 131
vi
7
M u
Ging l mt trong nhng khõu quan trng nht ca trng rng v rng trng, c bit l
rng trng sn xut. Khụng cú ging c ci thin theo mc tiờu kinh t thỡ khụng th a nng
sut rng trng lờn cao. Theo Davidson (1996) thỡ ging c ci thin cú th chim n 50 -
60% nng sut rng trng. Vỡ th, ci thin ging cõy rng nhm khụng ng
ng nõng cao nng
sut, cht lng g v cỏc sn phm mong mun khỏc l mt yờu cu cp bỏch i vi sn xut
lõm nghip nc ta.
Hin nay mt s nc cú nn lõm nghip tiờn tin ó to c nng sut rng trng 40 -
50 m
3
/ha/nm trờn din rng, cú ni ó t nng sut 60 - 70 m
3
/ha/nm. Gn õy, vi vic a
mt s ging Keo lai v bch n cao sn vo sn xut, mt s ni ó t nng sut rng trng 30
- 40 m
3
/ha/nm, m ra trin vng mi cho cụng tỏc ging v trng rng sn xut nc ta. Cựng
vi vic a ging mi vo sn xut l vic ỏp dng cụng ngh nhõn ging hom cú quy mụ hng
trm ngn cõy/nm nhiu lõm trng v hp tỏc xó. Nhiu c s nhõn ging bng nuụi cy mụ
cng ra i, gúp phn quan trng vo vic a nhanh cỏc ging mi cú nng sut cao vo sn
xut.
Kt hp s dng ging cú cht lng di truyn c ci thin vi vic trng ỳng lp a
v ỏp dng cỏc bin phỏp k thut lõm sinh thớch ỏng l nhng bin phỏp tng hp tng nng
sut rng nc ta. Mt khỏc bo tn ngun gen cõy rng l mt khõu khụng th thiu to c
s vng chc cho cụng tỏc ci thin ging lõu di nc ta.
Trong cỏc nm gn õy Nh nc ó ban hnh nhiu vn bn v qun lý ging cõy trng
(trong ú cú cõy trng lõm nghip) nh Phỏp lnh ging cõy trng v Phỏp lnh v cht lng
hng húa ca Ch tch nc, Ngh nh bo h ging cõy trng v mt s Ngh nh v Quyt
nh khỏc ca Chớnh ph v cụng tỏc ging v bo tn ngun gen cõy rng lm c s cho ci
thin ging cõy rng nc ta phỏt trin.
Tuy vy, cụng tỏc ging cõy rng nc ta cng cú mt s bt cp nh t l ging cú
cht lng cao c s dng cha nhiu, nhiu ni cũn s dng ging xụ b, vic ỏp dng cỏc
thnh tu ca cụng ngh sinh hc vo ci thin ging mi giai on ban u.
Tp "Ci thin ging v qun lý ging cõy rng Vit Nam" c biờn son theo yờu cu
ca "D ỏn H tr k thut" (GTZ) do Cng hũa Liờn bang c ti tr v ca Chng trỡnh "H
tr ci cỏch hnh chớnh lõm nghip" (REFAS) l nhm cung cp mt s hiu bit v lch s phỏt
trin, nhng thnh tu v nhng thỏch thc trong cụng tỏc ging cõy rng nc ta.
Sỏch gm 4 phn:
- Phn 1. Lch s phỏt trin v cỏc chớnh sỏch v ci thin ging, bo tn v qun lý ngun gen
cõy rng do GS.TS. Lờ ỡnh Kh, PGS.TS. Nguyn Hong Ngha v KS. Nguyn Xuõn Liu
biờn son.
- Phn 2. Cỏc hot ng, thnh tu v mt s vn tn ti v ci thin ging cõy rng do
GS.TS. Lờ ỡnh Kh biờn son.
- Phn 3. Bo tn ngun gen cõy rng do PGS.TS. Nguyn Hong Ngha biờn son.
- Phn 4. H thng sn xut v cung ng ging cõy lõm nghip do KS. Nguyn Xuõn Liu biờn
son.
Sau khi hon thnh bn tho ln u chỳng tụi ó nhn c cỏc bn nhn xột ca GS.
TS. Nguyn Xuõn Quỏt, TS. Phm Vn Mch, Phú V trng V Khoa hc cụng ngh; TS.
8
Phm c Tun, Phú Cc trng Cc lõm nghip; TS. H Huy Thnh, Giỏm c Trung tõm
nghiờn cu ging cõy rng (Vin Khoa hc Lõm nghip Vit Nam); v ca Cụng ty ging lõm
nghip Trung ng.
Cỏc bn nhn xột ó ỏnh giỏ cao c gng ca nhng ngi biờn son v gúp mt s ý
kin c th bn tho hon chnh hn. Bn vit ny ó tip thu cỏc ý kin úng gúp, ó cú thay
i k
t cu trong phn m u v mt s chnh sa khỏc.
Tuy cú biờn tp bc u, song v c bn chỳng tụi vn gi cỏc ý v cỏch vit ca tng
tỏc gi ngi c tin liờn h. Mt khỏc, mc du ó cú nhiu c gng song chc chn khụng
trỏnh khi thiu sút, mong ngi c gúp ý v lng th.
Nhõn dp ny chỳng tụi xin cm n Ban iu hnh cỏc D ỏn REFAS v GTZ cng nh
cỏc nh khoa hc v qun lý ó cú nhng ch bo quý giỏ chỳng tụi chnh sa cho cun sỏch
ny.
Cỏc tỏc gi
9
Phn 1: Lch S Phỏt Trin v Cỏc Chớnh Sỏch V Ci Thin Ging,Bo Tn Qun Lý
Ngun Gen Cõy Rng
1. Lch s ci thin ging v bo tn ngun gen cõy rng Vit Nam
Cú th chia lch s ci thin ging cõy rng Vit Nam thnh bn giai on ch yu:
trc nm 1945, t nm 1945 n nm 1975, t nm 1975 n nm 1990 v thi k i mi (t
nm 1990 n nay).
1.1. Thi k trc nm 1945
Thi k trc nm 1945 ci thin ging cõy rng nc ta ch yu l hot ng t phỏt
ca ngi dõn trong cỏc h gia ỡnh gn vi mt s k thut chn ging v chit ghộp cõy n qu
nh Nhón, Vi, Cam vựng ng bng Bc B.
n nhng nm 1930 mi tht s cú hot ng ci thin ging cõy rng, khi cỏc nh lõm
nghip ngi Phỏp xõy dng cỏc khu kho nghim cho Lim xanh (Erythrophloeum fordii), Ngõn
hoa (Grevillia robusta), Bch qu (Ginkgo biloba), Long nóo (Cinnamomum camphora), Bch
n caman (Eucalyptus camaldulensis), Bch n (E. robusta) v.v mt s vựng sinh thỏi
chớnh trong nc. Mt s khu kho nghim mt s ni nh Cu Cm Ngh An ó tn ti n
u nhng nm 1960 v mt s ging nh Ngõn hoa n nay ó c trng trng th mt s
ni.
1.2. Thi k t nm 1945 n nm 1975
õy l thi k khỏng chin chng Phỏp v chng M. Lỳc ny nhim v chớnh ca c
nc l u tranh gii phúng dõn tc, nờn cỏc hot ng v ci thin ging trong vựng gii phúng
ch yu l cung cp ging cho trng rng, cỏc hot ng ci thin ging ch c tin hnh mt
s ni cú iu kin.
min Nam gia nhng nm 1950 ó xõy dng c cỏc khu kho nghim loi cú tớnh
cht trng th ti Lt cho 18 loi Bch n nh Eucalyptus saligna, E. microcorys, E.
camaldulensis, E. punctata, E. robusta, E. citriodora, E. globulus, E. botryoides, E. maideni, E.
longifolia, E. resinifera v.v., trong ú cỏc loi E. microcorys v E. saligna n nay vn l nhng
loi cú kh
nng thớch ng khỏ nht v sinh trng nhanh nht ti vựng ny.
Mt s khu tp hp ging v trng th cho mt s loi cõy g cú giỏ tr kinh t ti Trng
Bom (ng Nai), Lang Hanh (Lõm ng), Buụn Ma Thut (c Lc) cng c xõy dng trong
thi k ny.
Tip n, trong nhng nm 1960 ó xõy dng cỏc khu kho nghim loi cho mt s loi
cõy lỏ kim nh Pinus kesiya, P. caribaea, P. patula, P. taeda, P. massoniana, P. elliottii, P.
radiata, P. taiwanensis, P. pinea, P. longifolia, P. thunbergii, Fokienia hodginsii, Cupresus
benthami, C. pyramidalis, C. funebris, C. macrocarpa, Calitris obtusa, C. robusta, C.
cupresiformis v.v. Cựng thi gian ny mt s loi keo thuc chi Acacia trong ú cú Keo lỏ trm
(Acacia auriculiformis) v Mimosa (Acacia podalyriifolia) cng c a vo kho nghim.
min Bc Cụng ty ging c thnh lp vo nm 1963 nhm sn xut ging cung cp
cho nhu cu trng cõy ph xanh, trng rng phũng h chng cỏt bay ven bin, trng cõy phõn tỏn
v cung cp ging cho cỏc "Tt trng cõy". Phũng nghiờn cu ging cõy rng thuc Vin Lõm
nghip ra i cựng vi vic thnh lp Vin vo nm 1961
ó cú mt s nghiờn cu bc u v
xõy dng rng ging v bo qun ht ging cho mt s loi cõy nh B , M, Phi lao, Bch
n, v.v.
10
Rng Sao en (Hopea odorata) 50 tui c trng th u tiờn ti Buụn Ma Thut
(nh Lờ ỡnh Kh, 2005)
1.3. Thi k t nm 1975 n nm 1990
Sau khi gii phúng min Nam vo nm 1975 cụng tỏc ci thin ging cú iu kin hot
ng trong iu kin hũa bỡnh v thng nht t nc. Tuy vy thi k t nm 1975 n 1990
hot ng ci thin ging ch yu l kho nghim loi v xut x cho mt s loi cõy mt s
tnh min Bc, trong ú cú kho nghim xut x cỏc loi thụng do d ỏn Sida ti tr nh Pinus
caribaea, P. oocarpa, P. kesiya, P. merkusii v cỏc loi thụng khỏc vựng Trung tõm Min Bc.
Mt s loi bch n ch yu cng c kho nghim xut x trong thi gian ny nh Bch n
caman (Eucalyptus camaldulensis), Bch n tờrờ (E. tereticornis), Bch n liu (E. exserta), mt
s loi keo cng bc u c trng th mt s vựng. Thi k ny cng bt u cú nghin cu
v chn lc cõy tri v xõy dng vn ging cho cõy M (Manglietia conifera), Thụng ba lỏ (Pinus
kesiya), Thụng nha (P. merkusii), cng nh cú nghiờn cu v ht ging, song kt qu t c
trong thi k ny khụng nhiu.
Chn lc cõy tri v xõy dng vn ging bng cõy ghộp cng c Cụng ty Ging lõm
nghip thc hin cho Thụng ba lỏ Lang Hanh v Xuõn Th thuc t
nh Lõm ng v Thụng nha
Lang Hanh (Lõm ng) v Th Lc (Qung Bỡnh), M Cu Hai (Phỳ Th) vo cui nhng
nm 1970 v u 1980. Cụng ty Ging lõm nghip cng l n v ó cung cp hng ngn tn ging
cho cỏc chng trỡnh trng rng ph xanh v trng cõy phõn tỏn cỏc a phng (trong ú cú
"Tt trng cõy").
1.4. Thi k i mi (sau nm 1990)
Thi k sau nm 1990, c bit l khong 10 nm gn õy, l thi k cụng tỏc ci thin
ging cõy rng hot ng mnh m nht v cú hiu qu nht. õy l thi k t nc ó cú
nhng chuyn bin quan trng theo hng i mi, m ca v hi nhp vi kinh t th gii nờn
cụng tỏc ci thin ging cõy rng cng cú nhng chuyn bin mnh m. Chỳng ta ó cú iu kin
xõy dng cỏc kho nghim ging trờn cỏc vựng sinh thỏi chớnh. Cú th chia hot ng ci thin
ging trong thi k ny theo cỏc ni dung sau õy:
11
- Kho nghim loi v xut x. Ngoi vic tip tc theo dừi v m rng cỏc kho nghim
loi v xut x cho cỏc loi thụng v bch n núi trờn chỳng ta ó xõy dng thờm cỏc khu kho
nghim loi - xut x cho mt s loi cõy ch yu nh Bch n uro (E. urophylla), cỏc loi E.
grandis, E. pelita, E. cloeziana v.v. mt s vựng sinh thỏi chớnh trong nc.
u nhng nm 1990 bờn cnh vic tip tc xõy dng cỏc kho nghim loi - xut x cho
cỏc loi b
ch n, mt lot kho nghim cho cỏc loi keo vựng thp nh Keo lỏ trm (A.
auriculiformis), Keo tai tng (A. mangium), Keo lỏ lim (A. crassicarpa), Keo nõu (A.
aulococarpa) v Keo qu xon (A. cincinnata) ó c xõy dng nhiu ni trong nc.
Nm 1993 kho nghim cho cỏc loi keo chu hn nh A. tumida, A. difficilis, A. torulosa
v.v. ó c xõy dng ti Tuy Phong (ni cú lng ma 700 - 800mm/nm) thuc tnh Bỡnh
Thun. Cỏc nm 1994 - 1996 kho nghim xut x cỏc loi keo vựng cao nh A. mearnsii, A.
melanoxylon v.v. c xõy dng ti Lt (1600m trờn mt bin), nỳi Ba Vỡ (600m trờn mt
bin) v mt s ni khỏc.
Trong cỏc nm 1993 - 1995 mt lot cỏc kho nghim xut x cho cỏc loi trm nh
Melaleuca leucadendra, M. cajuputi v.v. c xõy dng trờn mt s lp a t ngp phốn mt
s tnh ng bng sụng Cu Long.
Nm 1994 kho nghim xut x Phi lao (Casuarina equisetifolia) ó c xõy dng
vựng cỏt ven bin thuc cỏc tnh Thanh Húa, Ngh An, Qung Nam v Bỡnh Thun, sau ú l
kho nghim xut x Phi lao i (Casuarina junghuniana) ti Nng v Ba Vỡ.
Ngoi ra, kho nghim xut x Xoan chu hn (Azadirachta indica) cng c xõy dng
ti Ba Vỡ (H Tõy) v mt s ni khỏc vo nm 1996. Tuy Ba Vỡ Xoan chu hn sinh trng
kộm, song ti Ninh Thun ó cú mt s ging thớch nghi v sinh trng tt trờn t cỏt khụ hn
ven bin.
Nm 1999 kho nghim xut x cho Lỏt hoa (Chukrasia tabularis) c xõy dng mt
s tnh min Bc.
12
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Năm
0 Năm 1 Năm 3Năm
6
Tỷ lệ tham gia tơng đối (%)
Cải thiện
giống
Cải thiện
giống
Cải thiện
giống
Cải thiện
giống
Làm cỏ
Làm cỏ
Làm cỏ
Làm cỏ
P
P
P
P
NK
NK
NK NK
Nhiễm
vi khuẩn
Thành phần
ruột bầu
Làm đất
Tuổi
S tham gia tng i ca ci thin ging v cỏc bin phỏp k thut lõm sinh trong sinh trng ca cõy v
tng trng th tớch g ca mt s loi Keo v Bch n trong 6 nm trờn mt s lp a cỏc nc nhit i
(theo Davidson, 1996). Nm 0 l giai on vn m, nm 1l nm u sau khi trng, v.v.
- Chn lc cõy tri, kho nghim ging v xõy dng rng ging, vn ging nc ta
mi tht s bt u t u nhng nm 1980, khi cú cỏc nghiờn cu v chn ging cho cõy M
(Manglietia conifera), sau ú l chn ging Thụng nha cú lng nha cao (1987-2000), chn
ging S cho vựng Lng Sn (1988 - 1990), chn ging Thụng uụi nga (1994-2000) v Thụng
ba lỏ (1996-2000) sinh trng nhanh. Cựng vi vic chn lc cõy tri chỳng ta ó xõy dng c
cỏc vn ging bng cõy ghộp cho Thụng nha cú lng nha cao ti Ngh An, Qung Ninh, H
Tõy v Vnh Phỳc; cho Thụng uụi nga ly g ti Lng Sn. n nay mt s vn ging ó
phỏt huy tỏc dng cung cp ging c ci thin cho sn xut, mt s vn ging cn c u
t v nõng cp mi ỏp
ng yờu cu ca giai on mi. Vic chn lc cõy tri cú sinh trng
nhanh cú cht lng thõn cõy tt cng c thc thin cho cỏc loi Bch n caman v Bch n
urụ, qua kho nghim dũng vụ tớnh ó chn c mt s dũng cú nng sut cao a vo sn
xut. n nay ó cú 5 dũng Bch n urụ c cụng nhn l ging tin b k thut phỏt trin
trờn di
n rng vựng Trung tõm min Bc.
T nm 1999 ln u tiờn vic chn ging chng chu bnh v sinh trng nhanh c
thc hin cho Bch n caman, qua kho nghim dũng vụ tớnh ó chn c hai dũng cú nng
sut cao v chng bnh hi lỏ cho vựng ụng Nam B.
T kt qu kho nghim xut x v chn lc cõy tri chỳng ta ó xõy dng dc mt s
r
ng ging v vn ging cho mt s loi cõy nh Keo tai tng, Keo lỏ trm, Keo lỏ lim, Bch n
uro, Bch n caman, Bch n pelita (E. pellita), Trm lỏ di (Melaleuca leucadendra) v.v.
Trong cỏc nm 1995-2000 rng ging chuyn húa t rng sn xut ca mt s loi cõy
khỏc nh Thụng ba lỏ, Thụng uụi nga (P. massoniana), Sa mu (Cunninghamia lanceolata), P
13
mu (Fokienia hodginsii), Phi lao, Trỏm trng (Canarium album), Vng trng (Endospermum
chinensis), Hunh (Tarrietia javanica) cng c Cụng ty Ging lõm nghip xõy dng ti mt s
vựng trong nc.
- S dng ging lai t nhiờn v lai ging l mt lnh vc c ỏp dng nc ta t u
nhng nm 1970 khi cú phỏt hin v nghiờn cu v ging lai t nhiờn gia Bch n camam (E.
camandulensis) v Bch n (E. robusta) (Lờ
ỡnh Kh, 1970), song mi tht s cú thnh tu
ni bt vo u nhng nm 1990, khi phỏt hin, chn lc v kho nghim mt s dũng Keo lai t
nhiờn gia Keo tai tng vi Keo lỏ trm cú nng sut cao gp 1,5- 2 ln cỏc loi cõy b m, lai to
c mt s t hp lai v chn lc c mt s dũng vụ tớnh cú nng sut cao gia hai loi cõy
ny, cng nh gia cỏc loi Bch n caman (E. camadulelsis). Bch
n urụ (E. urophylla) v
Bch n liu (E. exserta).
- Nhõn ging sinh dng trong ci thin ging cõy rng nc ta c thc hin theo tng
bc khỏc nhau. K thut ghộp ó c ỏp dng xõy dng vn ging Thụng ba lỏ v Thụng
nha t nm 1978, sau ú ó c ỏp dung xõy dng vn ging Thụng nha cú lng nha
cao, Thụng uụi nga, M, Tch (Tectona grandis), v.v. Hin nay k thut ghộp cng ang c
ỏp dng cú kt qu nhõn ging Trỏm trng, Su, Macadamia (Macadamia intergifolia), v.v.
Nhõn ging hom ó c th nghim nc ta t nhng nm 1960, song mi c ỏp
dng quy mụ sn xut trong khong 10 nm gn õy, khi cỏc ging cõy cú nng sut cao nh
Keo lai, cỏc ging Phi lao 601, 701 v mt s dũng bch n cao sn (chn trong nc v c
nhp t Trung Quc) c a vo sn xut. Ngoi ra, k thut nhõn ging hom cnh cho mt s
loi cõy khỏc nh Lung v cỏc ging tre mng cng ang c ỏp dng trờn quy mụ sn xut.
Nuụi cy mụ cho cõy rng tuy mi c ỏp dng nc ta t sau nm 1993, khi nh
nc cho nhp cụng ngh nuụi cy mụ v mt s dũng bch n cao sn ca Trung Quc, n
nay ó c ỏp dng rng rói nhiu c s trong c nc nhõn ging Keo lai v mt s dũng
bch n cao sn.
- Bo tn ngun gen cõy rng l mt lnh vc mi c thc hin nc ta t nm 1987,
khi Nh nc cú ch trng bo tn ngun gen cho cỏc ging cõy trng vt nuụi v vi sinh vt
quan trng nht. n nay mt h thng cỏc vn quc gia v khu bo tn thiờn nhiờn cng nh
mt s vn su tp thc vt ó c xõy dng gúp phn tớch cc vo vic lu gi ngun gen
cõy rng nc ta lm c s cho cụng tỏc ci thin ging sau ny. Cỏc hot ng bo tn ngun
gen cng gúp phn lm rừ mc e da, phng thc khai thỏc v bo tn cho mt s loi cõy
quan trng nht.
- Ban hnh cỏc quy trỡnh, quy phm v cỏc tiờu chun cụng nhn ging cõy lõm nghi
p.
Ging cõy trng lõm nghip l mt b phn ca ging cõy trng, vỡ th vic qun lý ging cõy
trng lõm nghip cng phi tuõn th cỏc quy nh chung v qun lý ging cõy trng ca Nh
nc. tng bc a cụng tỏc sn xut v qun lý ging cõy trng lõm nghip vo n np nm
1993 B lõm nghip ó ban hnh quy phm xõy dng rng ging, vn ging v rng ging
chuyn húa m n nay vn cú giỏ tr. Trong cỏc nm sau ú B lõm nghip cng nh B Nụng
nghip v Phỏt trin nụng thụn ó ban hnh nhiu tiờu chun v ht ging cho mt s loi cõy
trng quan trng nht, trong ú cú tiờu chun ngnh v phng phỏp kim nghim ht ging cõy
trng lõm nghip c ban hnh nm 2001.
Nm 1996 Chớnh ph Vit Nam cú Ngh nh v qun lý ging cõy trng trong ú cú quy
nh v kho nghim v s dng ging trong sn xut. Nm 1998 B Nụng nghip v Phỏt trin
nụng thụn ban hnh Tiờu chun cụng nhn ging cõy trng lõm nghip, sau ú c sa i v
b sung vo nm 2003. Nm 2001 chớnh ph cú Ngh nh bo h ging cõy trng trong ú quy
14
nh iu kin cỏc ging cõy trng c bo h v cỏch thc tin hnh bo h. Nm 2004 ỏnh
du s chuyn bin mnh m v cụng tỏc ging vi s ra i ca Phỏp lnh ging cõy trng.
Ngoi ra cũn cú nhiu quyt nh ca Nh nc v bo v rng v xõy dng cỏc vn quc gia,
khu bo tn thiờn nhiờn to iu kin cho cụng tỏc bo tn ngun gen hot ng cú kt qu.
Hin nay ngnh Lõm nghip ang chun b ban hnh mt s vn bn v qun lý ging cõy
trng lõm nghip gúp phn tng nng sut rng trng nc ta.
Nột ni bt khỏc trong cụng tỏc ci thin ging cõy rng thi k ny l cú s hp tỏc v
giỳp nhiu mt ca cỏc t chc quc t nh Sida-SAREC ca Thy in, CSIRO v ACIAR
ca Australia, DANIDA ca an Mch, cng nh ca UNDP, IPGRI, JICA v mt s t chc
quc t khỏc. Nh s giỳp ca cỏc t chc ny m cụng tỏc ging cõy rng ca nc ta ó cú
nhng chuyn bin mau chúng theo xu hng chung ca th gii.
2. Cỏc chớnh sỏch v ci thin ging v bo tn ngun gen cõy rng
2.1. Cỏc vn bn phỏp lý v nghiờn cu, sn xut v qun lý ging cõy lõm nghip
Nhn thc rừ tm quan trng v mc nh hng ca vic s dng ging tt i vi s
thnh bi ca cụng tỏc trng rng, Nh nc v ngnh lõm nghip ó ban hnh cỏc vn bn phỏp
qui v nhng chớnh sỏch h tr nhm tng cng vic qun lý cht ch quỏ trỡnh nghiờn cu, sn
xut v cung ng; ng thi khuyn khớch s dng ging cú cht lng dn dn c ci thin
trong trng rng. Ni bt nht l cỏc vn bn phỏp qui v nghiờn cu, sn xut v qun lý ging
cõy lõm nghip sau õy ó c ban hnh v ỏp dng trong ton quc, ú l:
-
Q 264 (22/7/1992) ca B Lõm nghip v u t phỏt trin ging lõm nghip bng ngõn
sỏch nh nc, xõy dng v phỏt trin h thng ngun ging ci thin.
- HD 08/KHKT (24/5/1993) ca B Lõm nghip Hng dn tng cng xõy dng v phỏt
trin h thng ngun ging v vn m cp tnh.
- Q 804/Q-KT (02/11/1993) ca B Lõm nghip ban hnh Qui phm k thut xõy dng
rng ging, vn ging v rng ging chuyn hoỏ.
- Q 556/TTg (12/9//1995) ca Th tng chớnh ph v C cu rng phũng h v s dng
ht ging cỏc loi cõy bn a quớ.
- Ngh nh s 07/CP, ngy 05/02/1996 ca Chớnh ph v qun lý ging cõy trng.
- Thụng t s 02/NN-KNKL/TT, ngy 01/3/1997 ca B NN&PTNT. Hng dn thi hnh
Ngh nh 07/CP ca Chớnh ph v:
Kim tra cụng nhn ging mi, cõy m, ngun ging.
Kho nghim hoc sn xut th ging mi chn to, ging nhp khu v ging a t
vựng ny sang vựng khỏc.
- Quyt nh s 124/198/Q/BNN/KHCN ngy 31/8/1998 ca B NN&PTNT ban hnh
Tiờu chun cụng nhn ging cõy trng lõm nghip (TCN 17 - 98).
- Quyt nh s 178/1999/Q-TTg ngy 30/8/1999 ca Chớnh ph ban hnh Qui ch ghi
nhón hng húa lu thụng trong nc v hng húa xut nhp khu.
- Thụng t s 75/2000/TT-BNN-KHCN ngy 17/7/2000 ca B NN&PTNT Hng dn
thc hin Quyt nh s 178/1999/Q-TTg ngy 30/8/1999 ca Chớnh ph.
- Quyt nh s 34/2001/Q-BNN-VP ngy 30/3/2001 ca B NN&PTNT ban hnh Qui
nh v iu kin kinh doanh trong mt s lnh vc thuc ngnh trng trt v chn nuụi.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét