Thứ Sáu, 28 tháng 2, 2014

giáo án hình 8 kỳ II chọn bộ

Trường: THCS LÊ QUÝ ĐÔN Giáo án Hình Học 8
Hoạt động 4 : củng cố bài
Hs làm bài tập 6; 8
SGK trang 100
Hs hoạt động nhóm
bài 4
Hoạt động 6 : Hướng dẫn về nhà
-HS học bài và làm
bài tập 7;9 SGK trang
100.
Hết
Tuần .
Tiết 59 .
Bài 3:
THỂ TÍCH CỦA HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
I/Mục tiêu :
- Bằng hình ảnh cụ thể cho Hs bước đước đa u nắm được dấu à
hiệu nhận biết đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, mặt
phẳng vuông góc với mặt phẳng.
- Nằm được công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật.
- Biết vận dụng công thức vào tính toán.
II/Phương pháp :
- Trực quan gởi mở, hỏi đáp dẫn dắt vấn đe .à
- Thảo luận nhóm
III/Chuẩn bò:
- GV: SGK, thước, bìa cứng hình chữ nhật, bảng phụ .
- HS: SGK, thước, bảng phụ, bìa cứng hình chữ nhật.
IV/Các bước:
Ghi bảng Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- 5 - GV: VÕ THỊ KIM MAI
Trường: THCS LÊ QUÝ ĐÔN Giáo án Hình Học 8
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
-Hs trả lời các câu hỏi bài
tập trên.
? Cho hình hộp chữ nhật
ABCD.A’B’C’D’ có
cạnh AB song song
với mặt phẳng
(A’B’C’D’)
a/ Hãy kể tên các
cạnh khác song song
với mặt phẳng
(A’B’C’D’).
b/ Cạnh CD song song
với mặt phẳng nào
của hình chữ nhật?
BÀI MỚI
Hoạt động 2:
I. Đường thẳng vuông
góc với mp. Hai mặt
mp vuông góc:
)('
)(&
'
'
ABCDmpAA
ABCDmpABAD
ABAA
ADAA
⊥⇒



Tại A
D’ C’
A’ B’
c

D C
a b
A B
Hình 84
Nhận xét: Học SGK trg
101,102
-HS làm ?1 và trả
lời
-HS thảo luận nhóm
và trả lời câu ?2
-HS trình bày câu ?3
-GV theo bảng phụ
hình 84 cho HS làm ?1
-GV nhận xét bài
làm của HS và giới
thiệu khái niệm đ/t
vuông góc với mp.
-HS đưa ví dụ đ/t
vuông góc với mp
-HS làm câu ?2
-GV đưa ra nhận xét
và khái niệm 2 mp
vuông góc nhau (dùng
bìa giấy HCN gấp lại
cho Hs thấy 2 mp
vuông góc nhau) dùng
êke kiểm tra lại.
-GV cho HS trả lời ?3
Hoạt động 3 :
- 6 - GV: VÕ THỊ KIM MAI
Trường: THCS LÊ QUÝ ĐÔN Giáo án Hình Học 8
II. Thể tích của hình
hộp chữ nhật:
TQ: Hình hộp chữ nhật
có các kích thước là a,b,
c thì thể tích hình hộp
chữ nhật là :V= a.b.c
Đặc biệt: Thể tích hình
lập phương có cạnh là a
thì V= a
3
VD: Tính thể tích của
hình lập phương biệt thể
tích toàn pha n của nóà
là 216 cm
2
Giải
Diện tích của mỗi mặt:
261 : 6 = 36 (cm
2
)
Độ dài cạnh hình lập
phương:
A =
36
= 6 (cm
2
)
Thể tích hình lập phương:
V = a
3
= 6
3
= 216 (cm
3
)
-HS làm bài tập áp
dụng.
-GV gợi mở cách tìm
thể tích hình hộp chữ
nhật.
-Gv nhấn mạnh lại
công thức tìm thể
tích.
Hoạt động 4 : củng cố bài
Hs làm bài tập 10; 11
SGK
Hoạt động 6 : Hướng dẫn về nhà
-HS học bài và làm
bài tập 12; 13 SGK .
Hết
Tuần .
Tiết 60 .
LUYỆN TẬP
I/Mục tiêu :
- Nắm được các yếu tố của hình hộp chữ nhật.
- Nắm được dấu hiệu đường thẳng vuộng góc với mặt phẳng.
- HS nắm chắc các công thức được thừa nhận ve diện tích xung à
quanh vàthể tích của hình hộp chữ nhật.
- 7 - GV: VÕ THỊ KIM MAI
Trường: THCS LÊ QUÝ ĐÔN Giáo án Hình Học 8
II/Phương pháp :
- Trực quan hình vẽ, hỏi đáp gợi mở.
- Thảo luận nhóm
III/Chuẩn bò:
- GV: SGK, thước, bảng phụ .
- HS: SGK, thước, bảng phụ, bìa cứng hình hộp.
IV/Các bước:
Ghi bảng Hoạt động của HS Hoạt động của GV
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
-Hs trả lời các câu hỏi và
làm bài tập 13.
-Nêu công thức tìm
thể tích của hình
hộp chữ nhật?
-Sửa bài tập 13
Hoạt động 2: luyện tập
Bài 14:
Thể tích của nước đổ
vào bể:
V = 20 x 120 = 2,4 m
3
Chie u rộng bể nước :à

)(5,1
8,02
4,2
m
=
×
Thể tích của bể:
V = 20 x (120 + 60) = 3,6
m
3
Chie u cao của bể:à

)(2,1
5,12
6,3
m
=
×
-HS nêu cách tính
-GV gọi 1 Hs đọc to đề và
phân tích xem đề bài cho
biết gì va tìm gì?
-GV yêu ca u Hs tìmà
thể tích của hình
hộpchữ nhật. Từ đó
tính ra chie u rộng. à
Bài 16:
a) Các đường song song
với mặt phẳng(ABKI) là
A’B’; B’C’; C’D’; D’A’; CD;
CH; HG; DG
b) Những đường thẳng
vuông góc với mặt
phẳng (DCC’D’): A’D’;
B’C’; HC; GD
c) Mặt phẳng
(A’B’C’D’)vuông góc với
mặt phẳng (CDD’C’)
-HS thảo luận nhóm
và trả lời theo nhóm
bài 16; 17
-HS nêu lại bài cũ.
GV cho Hs nhìn hình 90; 91
thảo luận nhóm và trình bày.
-GV cho Hs nhắc lạicách
nhận biết đường thẳng song
song với mp, vuông góc với
mp, 2mp vuông góc nhau.
- 8 - GV: VÕ THỊ KIM MAI
Trường: THCS LÊ QUÝ ĐÔN Giáo án Hình Học 8
Bài 17: HS tự sửa.
Hoạt động 3: Củng cố bài
-HS trả lời yêu ca
của giáo viên
-GV cho Hs đọc bài 15. Yêu
cầu Hs trình bày các yếu tố
đề bài cho và hỏi điều gì?
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà
Làm bài tấp 15 và 18 SGK
Hết
Tuần 14 .
Tiết 61.
Bài 4:
HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG
I/Mục tiêu :
- 9 - GV: VÕ THỊ KIM MAI
Trường: THCS LÊ QUÝ ĐÔN Giáo án Hình Học 8
- Nắm được (trực quan) các yếu tố của hình lăng trụ đứng (đỉnh,
cạnh, mặt đáy, mặt bên chie u cao).à
- Biết gọi tên hình lăng trụ đứng theo đa giác đáy.
- Biết cách vẽ theo ba bước (vẽ đáy, vẽ mặt bên, vẽ đáy thứ 2)
II/Phương pháp :
- Trực quan gởi mở, hỏi đáp dẫn dắt vấn đe .à
- Thảo luận nhóm
III/Chuẩn bò:
- GV: SGK, thước, mô hình lăng trụ đứng, bảng phụ .
- HS: SGK, thước, bảng phụ, bìa cứng hình chữ nhật.
IV/Các bước:
Ghi bảng Hoạt động của HS Hoạt động của GV
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
-Hs lên bảng làm bài tập.
- làm bài tập 18 SGK
BÀI MỚI
Hoạt động 2:
I.Hình lăng trụ đứng:

D’ C’
A’ B’

D C
A B
Trong hình lăng trụ đứng
ABCDA’B’C’D’
- Các điểm A, B, C, D, A’,
B’, C’, D’: là đỉnh
- Các mặt ABB’A’;
BCC’B’; là các mặt…
bên.
- Hai mặt ABCD; A’B’C’D’
làmặt đáy.
- Độ dài một cạnh bên
được gọi là độ cao.
 Chú ý: tuỳ theo đáy
của hình lăng trụ
-HS ghi bai theo dõi
các khái niệm
-HS thảo luận nhóm ?
1 và ?2.
-GV đụa bảng phụ
hình 93 và giới thiệu
các đỉnh, cạnh, mặt
bên, mặt đáy.
-Cho Hs làm ?1
-GV sửa ?1 và?2 và
cho Hs tìm trong thực
tế các hình thể là
lăng trụ đứng.
- 10 - GV: VÕ THỊ KIM MAI
Trường: THCS LÊ QUÝ ĐÔN Giáo án Hình Học 8
đứnglà tam giác, tứ
giác thì lăng trụ đó…
là lăng trụ tam giác,
lăng trụ tứ giác,…
Hoạt động 3: Ví dụ
Hình 95:
(vẽ hình vào vở)
Chú ý :xem sách giáo
khoa
-HS vẽ hình vào vở -GV cho Hs nhận sét
ve các yếu tố củầ
hình lăng trụ đó.
-GV nêu cách vẽ
+ Vẽ đáy tam giác
+ Vẽ các mặt bên
+ Vẽ đáy thứ 2
• Lưu ý: Khi vẽ mặt
bên bằng cách kẻ
các đường song song
từ các đỉnh của tam
giác đáy.
Hoạt động 4: Củng cố
-Hs thảo luận trả lời _Hs trả lời miệng ?19
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà
-Làm bài tập 20; 21;
22; SGK
-Xem lại bài học.
Hết
- 11 - GV: VÕ THỊ KIM MAI
Trường: THCS LÊ QUÝ ĐÔN Giáo án Hình Học 8
Tuần :
Tiết 62.
Bài 5:
DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA
HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG
I/Mục tiêu :
- Nắm được cách tính xung quanh của hình lăng trụ đứng.
- Biết áp dụng các công thức vào việc tính toán các hình cụ
thể.
- Củng cố lại các khái niệm đã học.
II/Phương pháp :
- Trực quan gởi mở, hỏi đáp dẫn dắt vấn đe .à
- Thảo luận nhóm
III/Chuẩn bò:
- GV: SGK, thước, bảng phụ .
- HS: SGK, thước, bảng phụ, bìa cứng .
IV/Các bước:
Ghi bảng Hoạt động của HS Hoạt động của GV
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Hs sửa bài tập 20;21
SGK
Cho Hs sửa bài tập 20,
22 SGK
Bài mới
Hoạt động 2: công thức tính diện tích xung quanh
I/Công thức tính diện
tích xung quanh
a) diện tích xung quanh:
của hình lăng trụ
đứng bằng tổng diện
tích của các mặt bên.
S
xq
= 2.p.h
p:là nửa chu vi đáy
h là chie u caồ
* Diện tích xung quanh
của hình lăng trụ
đứng bằng chu vo đáy
nhân với chie u cao.à
b) Diện tích toàn pha n:à
(SGK trang 110)
-Hs nêu cách tính ?1
-Hs trả lời ?1
-Gv treo bảng phụ hình
100, sau đó cho Hs hình
thành công thức tính
diện tích xung quanh.
- 12 - GV: VÕ THỊ KIM MAI
Trường: THCS LÊ QUÝ ĐÔN Giáo án Hình Học 8
S
tp
= S
xq
+ 2.S
đáy
Hoạt động 3: Ví dụ
II/Ví dụ: (SGK trang
110)
Giải:
C’ B’
A’
C B
A
Trong

ABC vuông tại A
BC
2
= AB
2
+ AC
2
(Đ.lí Pitago)
)(543
22
cmBC
=+=
Diện tích xung quanh
S
xq
= (3+4+5).9 108 (cm
2
)
Diện tích 2 đáy:
)(124.3.
2
1
.2
2
cm
=
diện tích toàn phần:
S
tp
= 108 + 12 = 120 (cm
2
)
-Gv đặc vấn đe nê
cách tính diện tích
toàn pha n hình lăngà
trụ đứng đáy là tam
giác vuông
-Treo hình 101 cho Hs
nêu cách tính diện tích
xung quanh, diện tích 2
đáy
-Gv đưa ra cách tính
toàn pha n.à
Hoạt động 4: củng cố
-Hs thảo luận nhóm bài 23
SGK và nhóm nhanh nhất sẽ
trả lời.
-Gv cho Hs thảo luận
nhóm bài 23 và trình
bày theo nhóm
-Gv kiểm tra bài trên
bảng phụ hình 102.
-Hs trả lời tại chỗ bài
24, 25 làm trên bảng
phụ.
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà
Hs học công thức và
làm bài tập 26
Hết
- 13 - GV: VÕ THỊ KIM MAI
Trường: THCS LÊ QUÝ ĐÔN Giáo án Hình Học 8
Tuần :
Tiết 63.
Bài 6:
THỂ TÍCH HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG
I/Mục tiêu :
- Hs nắm được công thức tính thể tích hình lăng trụ đứng.
- Biết áp dụng các công thức vào việc tính toán các hình cụ
thể.
- n lại các khái niệm song song, vuông góc giữa đường thẳng,
mặt phẳng,…
II/Phương pháp :
- Trực quan gởi mở, hỏi đáp dẫn dắt vấn đe .à
- Thảo luận nhóm
III/Chuẩn bò:
- GV: SGK, thước, bảng phụ, mô hình lăng trụ đứng.
- HS: SGK, thước, bảng phụ, bìa cứng .
IV/Các bước:
Ghi bảng Hoạt động của HS Hoạt động của GV
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Hs trả lời -Nêu công thức tính
diện tích xung quanh và
toàn pha n của hình à
lăng trụ đứng?
-Sửa bài tập 26
Bài mới
Hoạt động 2: công thức tính thể tích
I/Công thức tính thể
tích:
V = S . h
S : diện tích đáy
h : chie u caồ
V : thể tích
A C
V = a.b.c
V = diện tích đáy x
chie u caồ
-Hs nhận xét
-Gv cho Hs nêu lại cách
tính thể tích hình hộp,
hình chữ nhật
-Gv treo bảng phụ hình
106 SGK. Cho Hs làm ?1
quan sát rút ra nhận
xét.
- 14 - GV: VÕ THỊ KIM MAI

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét