Thứ Năm, 20 tháng 2, 2014

Một số giải pháp nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh của xí nghiệp May 2 – Tổng Công ty cổ phần dệt may Nam Định

Chuyờn thc tp tt nghip SVTH: Tng Vn Hoan
Thông qua báo cáo thực tập tốt nghiệp của mình em tập trung làm rõ bản
chất của hiệu quả sản xuất kinh doanh cũng nh tầm quan trọng của việc nâng
cao hiệu quả hoạt động kinh doanh trong các doanh nghiệp, đồng thời hy vọng
với những phân tích và đánh giá của mình để đóng góp một tiếng nói chung,
nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh của Xí nghiệp May 2
Tổng công ty cổ phần dệt may Nam Định. Để hoàn thành đợc báo cáo này,
em nhận đợc sự giúp đỡ của cán bộ công nhân viên trong Xí nghiệp May 2 và
sự nhận xét bổ sung nhiệt tình của các thầy, cô giáo trong Khoa Quản trị kinh
doanh Trờng Đại học Kinh Tế Quốc Dân và đặc biệt sự tận tình hớng dẫn
chỉ bảo của cô giáo ThS Đỗ Thị Đông giảng viên trong Khoa Quản trị kinh
doanh.
Do điều kiện, thời gian tìm hiểu tình hình thực tế và trình độ bản thân
còn hạn chế nên báo cáo thực tập tốt nghiệp của em không tránh khỏi những
thiếu sót. Em rất mong nhận đợc sự đóng góp ý kiến của các thầy cô giáo để
bản báo cáo thực tập tốt nghiệp này đợc hoàn thiện hơn.
Em xin chân thành cảm ơn!
GVHD: ThS. Th ụng 2
Chuyờn thc tp tt nghip SVTH: Tng Vn Hoan
CHNG I : TNG QUAN V X NGHIP MAY 2
TNG CễNG TY C PHN DT MAY NAM NH
1.1. S lc v quỏ trỡnh hỡnh thnh v phỏt trin ca xớ nghip May 2
Tng cụng ty c phn dt may Nam nh
1.1.1. Gii thiu v Tng cụng ty c phn dt may Nam nh
Tờn ting Vit : Tng cụng ty c phn dt may Nam nh.
Tờn giao dch Quc T : NAMDINH TEXTILE GARMENT JOINT
STOCK CORPORATION.
a ch tr s chớnh : 43 Tụ Hiu TP.Nam nh Tnh Nam nh.
in thoi : 0350 849586 0350 849749.
Fax : 0350 849750.
Email : Vinatexnamdinh@hn.vnn.vn.
Website : www.vinatexnamdinh.com.vn.
Ti khon ngõn hng : Ngõn hng cụng thng tnh Nam nh
S ti khon :102010000363239
Hỡnh thc phỏp lý hin nay : C phn Nh Nc
Vn iu l: 136.000.000.000 ng ( 136 t ng chn ) c chia
thnh 13.600.000 c phn cú mnh giỏ 10.000 ng/ 01 c phiu.
1.1.2. Gii thiu v xớ nghip may 2 Tng cụng ty c phn dt may Nam
nh.
Tờn ting Vit : Xớ nghip may 2 Tng cụng ty c phn dt may
Nam nh.
Tờn giao dch : GARMENT FACTORY NO .2 NAMDINH
TEXTILE COMPANY JOIN STOCK COPORATION.
GVHD: ThS. Th ụng 3
Chuyờn thc tp tt nghip SVTH: Tng Vn Hoan
Tờn giao dch vit tt : NATEXCO2.
Giỏm c : ễng Lờ Vn Bỡnh.
a ch : S 91 Nguyn Vn Tri TP.Nam nh.
Loi hỡnh : Cụng ty c phn.
Vn iu l ( nm 2008 ) : 2.400.000.000 ng ( 2.400 triu ng )
Nhim v ca doanh nghip : Sn xut gia cụng hng may mc xut
khu.
Ngy truyn thng : 25/03.
Phõn phi kt qu lao ng : Theo hỡnh thc khoỏn sn phm,thc
hin tt cỏc mc tiờu kinh t, xó hi, to vic lm v thu nhp cho ngi
lao ng, thc hin tt ngha v vi Nh Nc v khụng ngng phỏt trin
xớ nghip may 2 núi riờng v Tng cụng ty c phn dt may Nam nh núi
chung.
1.1.3. Lch s phỏt trin ca xớ nghip May 2
Nm 1986 xớ nghip c thnh lp vi tờn gi l Xớ nghip gia cụng
dt nhum c Nh Nc v nh mỏy liờn hp dt Nam nh giao cho
nhim v : gia cụng dt vi, mn, khn cỏc loi cho cỏc hp tỏc xó tiu th
cụng nghip trờn a bn min bc.
Thỏng 8 nm 1990 do thay i c ch nh nc v nhu cu mi ca th
trng, xớ nghip cú tờn l : Xớ nghip may 2 l n v thuc Cụng ty Dt
Nam nh. Mi u xớ nghip ch cú 100 thit b, t chc 4 chuyn may vi
250 lao ng.
Sau 22 nm u t v m rng thờm quy mụ sn xut n nm 2008 xớ
nghip cú 12 chuyn sn xut may, 1 xng git, 1 xng ct, 1 ca hng gii
thiu v tiờu th sn phm. Tng s thit b hin cú l 860 chic, tng s lao
ng l 641 ngi.
GVHD: ThS. Th ụng 4
Chuyờn thc tp tt nghip SVTH: Tng Vn Hoan
Thc hn ch trng ca ng v Nh Nc : cỏc doanh nghip nh
nc chuyn dn hỡnh thc kinh doanh ỏp ng vi yờu cu mi ca th
trng. Nm 2005 Cụng ty dt Nam nh chuyn thnh Cụng ty TNHHNN
mt thnh viờn dt Nam nh l mt doanh nghip nh nc. Thỏng 01 nm
2008 Cụng ty TNHHNN mt thnh viờn Dt Nam nh chuyn sang hỡnh
thc sn xut kinh doanh c phn húa vi tờn gi Tng cụng ty c phn dt
may Nam nh .
Xớ nghip may 2 l mt trong cỏc n v sn xutcú hiu qu v thc
hin y cỏc ngha v i vi Nh Nc cng nh cỏc ch , chớnh sỏch
i vi ni lao ng; Xớ nghip ó tng bc to lp c uy tớn v thng
hiu ca mỡnh, xõy dng c nim tin i vi khỏch hng.
1.2. Sn phm v th trng
Sn phm sn xut ch yu l : ỏo Jc kột, ỏo s mi, qun õu, vaý cỏc
loi,cho mi la tui tựy vo nhu cu ca khỏch hng ký hp ng.
Bng 1 : Danh mc cỏc sn phm chớnh
TT Sn phm vt Nm
2005
Nm
2006
Nm
2007
Nm
2008
1 o jaket 2 lp Tn 44.500 46.000 47.000 48.500
2 o jacket 3 lp 1.000 m2 29.000 31.000 32.000 34.000
3 Qun sooc 1.000 chic 30.000 32.000 33.000 35.000
4 Qun õu 1.000 chic 41.000 43.500 45.000 47.000
( Ngun : Phũng cỏn b sn xut )
Th trng ch yu l xut i cỏc nc : M, c, Tõy Ban Nha, Mờ
Xi Cụ, Hn Quc, Canada, B, Nht Bn, Nga.
õy l th trng cú tim nng rt ln xớ nghip khai thỏc , nhng ng
thi xớ nghip cng phi chu s cnh tranh rt gay gt ca cỏc i th cnh
tranh khỏc c bit l cỏc cụng ty may mc ca trung quc.
GVHD: ThS. Th ụng 5
Chuyờn thc tp tt nghip SVTH: Tng Vn Hoan
ng vng trong th trng cnh tranh rt khc lit ny, xớ nghip
ũi hi phi sn xut c cac sn phm cú cht lng cao, giao hng ỳng
kChớnh vỡ th t c nhng hp ng cú giỏ tr , xớ nghip phi ngy
cng hon thin hn v cụng tỏc qun tr cht lng gi vng nim tin trong
khỏch hng.
1.3. C cu t chc
B mỏy qun lý ca xớ nghip c t chc theo kiu c cu trc
tuyn chc nng c th hin theo s sau :
S 1 : S b mỏy qun lý ca xớ nghip

( Ngun : Phũng t chc hnh chớnh )
GVHD: ThS. Th ụng 6
GIM C
PHềNG CBSX
PHềNG TC - HC
PHềNGK TON
CA HNG GTSP
NGNH C IN
T 1,2,3,4 T 9,10,11,12
XNG CT XNG GIT
XNG MAY III XNG MAY IIXNG MAY I
T 5,6,7,8
Chuyờn thc tp tt nghip SVTH: Tng Vn Hoan
- Giỏm c xớ nghip : L ngi iu hnh chung ca xớ nghip, chu
trỏch nhim cao nht trong cụng vic qun lý iu hnh mi hot ng sn
xut kinh doanh ca xớ nghip cng nh vic lm ca cỏn b cụng nhõn viờn
trong xớ nghip theo lut lao ng ca Nh Nc ban hnh. Giỏm c l
ngi chu trỏch nhim trc Tng cụng ty cng nh trc phỏp lut v mi
hot ng ca xớ nghip.
- Phũng t chc hnh chớnh : Chu trỏch nhim t chc sn xut
qun lý lao ng, phc v cụng vic hnh chớnh, t chc bo v xớ nghip v
y t cho ton xớ nghip.
- Phũng k toỏn : Chu trỏch nhim huy ng vn, qun lý, phõn phi
vn cho hot ng sn xut knh doanh. Tin hnh cỏc nghip v k toỏn,
thng kờ, hoch nh giỏ thnh v phõn tớch hot ng kinh t. T chc vic
thanh lý, thanh toỏn hp ng v quyt toỏn vi khỏch hng mt cỏch kp
thi, ỳng phỏp lut, tham mu cho giỏm c v hot ng ti chớnh trong
ton xớ nghip.
- Phũng chun b sn xut : Chu trỏch nhim lp hn mc cp phỏt vt
t trong quỏ trỡnh sn xut, giỏm sỏt cụng ngh k thut. Qun lý cụng tỏc k
thut an ton, bo h lao ng, thit k mu mó sn phm, chu trỏch nhim
cung ng vt t, bo qun vt t, ỏp ng nhu cu sn xut kinh doanh, qun
lý s dng xe vn ti, t chc theo dừi hot ng phc v ca xớ nghip. Chu
trỏch nhim cõn i nng lc sn xut, cõn i nguyờn ph liu theo tng mó
hng, khỏch hng; lờn tin ch o sn xut kinh doanh, t chc ký kờt hp
ng vi
khỏch hng v giao k hoch sn xut trong ni b xớ nghip cng nh i gia
cụng.
* Mi quan h gia cỏc b phn trong b mỏy qun lý ca xớ
nghip.
GVHD: ThS. Th ụng 7
Chuyờn thc tp tt nghip SVTH: Tng Vn Hoan
Cỏc phũng ban chc nng trong xớ nghip, ngoi vic thc hin tt
chc nng nhim v c giao cũn cú mi liờn h v quan h ph thuc ln
nhau nhm m bo cho hot ng sn xut kinh doanh ca xớ nghip t hiu
qu cao nht. Cỏc b phn luụn cú s trao i thụng tin mt cỏch kp thi,
chớnh xỏc gii quyt cỏc vng mc, cỏc vn phỏt sinh trong quỏ trỡnh
sn xut, to cho b mỏy qun lý xớ nghip vn hnh mt cỏch linh hot, hiu
qu v cú tớnh thớch ng cao vi nhng bin i ca mụi trng. Phũng t
chc hnh chớnh cú trỏch nhim thụng bỏo cỏc s liu v lc lng lao ng,
mc bin ng v lao ng phũng chun b sn xut lm cn c tham mu
xut vi giỏm c trong vic ký kt cỏc n v hng lp k hoch sn xut
cho phự hp. Phũng chun b sn xut cú trỏch nhim thụng bỏo vi phũng k
toỏn v k hoch mua sm vt t, cỏc chi phớ khai thỏc vn chuyn nguyờn vt
liu nhp ngoi v xut thnh phm phũng k toỏn cú s ch ng v ỏp
ng mt cỏch tt nht. Ngoi ra trong quỏ trỡnh trin khai sn xut cỏc ngnh
may, ngnh ct, ngnh c in trong quỏ trỡnh tip nhn k hoch v t chc
sn xut cú vn phỏt sinh vng mc gỡ thỡ phi thụng bỏo ngay cho giỏm
c hoc cỏc b phn liờn quan bn bc s lý kp thi nhm hn ch ti a
nhng tn tht cho xớ nghip. Cỏc b phn luụn cú s h tr, giỳp nhau khi
cn thit, m bo cho sn xut luụn n nh v kt qu kinh doanh ca xớ
nghip t hiu qu cao.
1.4. Ngun nhõn lc
Do c im ca sn xut ch yu l lao ng th cụng, lao ng n
chim tuyt i a s, chim khong 75,7% tng s lao ng ton xớ nghip
nờn nh hng cho xớ nghip l khụng nh. Hng nm cú rt nhiu cụng nhõn
n lp gia ỡnh, ph n ngh thai nghộn, ngh sinh con, cụng nhõn lnh ngh
i lao ng xut khu may v bin ng cụng nhõn trong cỏc doanh nghip
GVHD: ThS. Th ụng 8
Chuyờn thc tp tt nghip SVTH: Tng Vn Hoan
may ti a bn cng lm xớ nghip gp khụng ớt khú khn trong vic thu chi
ngõn sỏch, lm gim tc phỏt trin ca xớ nghip.
Hin nay, ton xớ nghip cú 641 cỏn b cụng nhõn viờn :
Trong ú :
- Lao ng giỏn tip : 40 ngi = 6,2%
- Lao ng trc tip sn xut : 601 ngi = 93,8%
- Lao ng nam : 156 ngi = 24,3%
- Lao ng n : 486 = 75,7%
- Trỡnh i hc cao ng : 49 ngi = 7,64%
- Trỡnh trung cp : 31 ngi = 4,84%
- i ng cụng nhõn cú trỡnh tay ngh bc 3 tr lờn : 388 ngi
= 60,53%
- i ng cụng nhõn cú trỡnh tay ngh bc 2 tr xung : 173
ngi = 26,99%
Bng 2 : Thng kờ v s lng lao ng ca xớ nghip
( Ngun :Phòng tổ chức - hành chính.)
* Kt cu cỏc loi lao ng :
Cỏc b phn c t chc theo hỡnh thc cụng ngh vi phng thc
t chc sn xut theo phng phỏp dõy chuyn liờn tc. Quy trỡnh sn xut
bt u t khi ch th sn phm mu n khi hon thnh n hng xut cho
khỏch hng.
- Lp trỡnh mu mó kớch thc : pha ct bỏn thnh phm, may lp rỏp,
hon thin sn phm nhp kho v xut cho khỏch hng.
GVHD: ThS. Th ụng 9
Năm 2004 2005 2006 2007 2008
Tng s lao ng 622 620 626 631 641
Lao ng n 473 472 476 481 485
Lao ng nam 149 148 150 150 156
Chuyờn thc tp tt nghip SVTH: Tng Vn Hoan
- Lao ng cụng ngh : ch yu l lao ng cụng ngh trc tip lm
vic ti xng ct, 3 phõn xng may gm 12 t sn xut, b phn hon
thnh. Cỏc b phn sn xut chu trỏch nhim v s lng v cht lng sn
phm ca cụng on mỡnh ph trỏch.
- Lao ng ch yu : l n chim 75,7% hay cú bin ng v hon cnh
gia ỡnh, ngh thai sn, con m, õy l b phn ch yu trc tip tỏc ng
n kt qu sn xut ca xớ nghip, nú nh hng n quỏ trỡnh t chc lao
ng v cụng tỏc tin lng ca xớ nghip.
- Lao ng qun lý v lao ng phc v : Lc lng lao ng hng
nm ca xớ nghip c bit l trong nhng nm gn õy mi ch gi mc n
nh. S lng cụng nhõn c tuyn dng mi nm lờn ti hng trm ngi
nhng ch bự p vo phn thiu ht lao ng do s cụng nhõn ngh ch
hoc luõn chuyn cụng tỏc t doanh nghip ny sang doanh nghip khỏc ti
a phng núi riờng cng nh cỏc doanh nghip cựng ngnh núi chung. Nhỡn
chung cht lng lao ng ca xớ nghip cũn ang mc cha cao do s
cụng nhõn v ngh ch trc khi c phn húa hu ht l nhng cụng nhõn
lõu nm cú tay ngh cao cũn s lao ng tuyn mi cha cú tay ngh nờn bc
th trung bỡnh ca ton xớ nghip cũn thp. õy l mt khú khn cú nh
hng khụng nh ti vic n nh v phỏt trin sn xut ca xớ nghip.
1.5. C s vt cht v trang thit b
úng vai trũ quan trng trc tip gia cụng sn phm , mỏy múc thit b
l mt trong cỏc yu t quyt nh cht lng sn phm m xớ nghip sn xut
ra.Chớnh mỏy múc thit b ó i mi cụng ngh sn xut , gúp phn i mi
qun lý v t chc sn xut, tit kim chi phớ v h giỏ thnh sn phm.To ra
mu mó mi, sn phm mi sc cnh trnh trờn th trng.Do vy , u t
cụng ngh sn xut l quan tõm hng u ca xớ nghip may 2.
GVHD: ThS. Th ụng 10
Chuyờn thc tp tt nghip SVTH: Tng Vn Hoan
Hin nay trong xớ nghip cú 5 xng sn xut ú l : Xng git ,
xng ct, xng may I ,xng may II , xng may III vi cỏc chng loi
mỏy múc v s lng nh sau :
Bng 3 : Thng kờ cỏc lai thit b hin nay cú trong xớ nghip
TT Chng loi mỏy S lng mỏy Tờn nc sn xut
1 Mỏy 1 kim 493 Nht Bn ( JuKi )
2 Mỏy 2 kim 55 Nht Bn ( JuKi )
3 Mỏy vt s 46 Nht Bn ( JuKi )
4 Mỏy thựa khuy,b 63 i Loan
5 Bn l hi 06 Nht Bn ( JuKi )
6 Mỏy nộn khớ 02 í i Loan
7 Mỏy git 06 i Loan Nht Bn
8 Mỏy vt 03 Nht Bn ( JuKi )
9 Mỏy sy 05 Nht Bn ( JuKi )
10 Mỏy thựa khuy in t 04 Nht Bn ( JuKi )
11 Mỏy ớnh b 13 Nht Bn ( JuKi )
12 Mỏy ct 11 Nht Bn
13 Mỏy ộp mờx kh rng 02 Nht Bn
14 Mỏy soi li vi 01 Vit Nam
15 Mỏy úng cỳc kim loi 08 Vit Nam
16 Cỏc loi mỏy chuyờn dựng 86 Nht Bn
17 Bn l hi 54 Nht Bn Hn Quc
18 Thit b ni hi 02 Nht Bn
Tng cng 860
( Ngun :Phũng cỏn b sn xut. )
Thit b ca xớ nghip ch yu l ca hóng JuKi Nht Bn sn xut ngoi
ra cũn cú mt s mỏy chuyờn dựng do Trung Quc, Vit Nam, i Loan, í
sn xut. Hng nm xớ nghip u cú k hoch bo dng, trung tu, i tu v
thay th, i mi thit b. Nhng nm gn õy xớ nghip ó c cụng ty u
t xõy dng mi nh xng v i mi thit b ht thi hn, khu hao, nõng
cao trỡnh cụng ngh vi cỏc thit b hin i bao gm : mỏy may bng 1
kim tht nỳt, mỏy 2 kim c ng v c nh, mỏy thựa khuy in t, mỏy ớnh
b in t, v mt s dng c lm vic khỏc nh : bn l hi, bn l in,
GVHD: ThS. Th ụng 11

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét