SỞ NHÀ ĐẤT
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN
Từ nguồn tiền bán nhà sở hữu Nhà nước
(Chỉ tiêu Ủy ban Nhân dân Thành phố giao)
Đơn vị tính : Triệu đồng
Tên công trình
Th/gian
kh/công
h/thành
Năng lực
th/kế (căn)
Kế hoạch chính thức 1998
Tổng số
vốn
Cho vay Cấp
TỔNG SỐ 153.900 129.100 24.800
I/- Chương trình ph/vụ g/tỏa NLTN: 92.600 74.200 18.400
1/ C/cư P.16- TB (Cty XDKDN Gia Định) 97 – 98 64 700 700
2/ C/cư Bình Trị Đông- Bình Chánh (Cty PT-KDN) 97 – 98 5.000 5.000
3/ C/cư 234 Phan Văn Trị P.11 - BT (Cty XDKDN Gia Định) 96 – 97 2.700 2.700
4/ C/cư 1916 Huỳnh Văn Chính - TB (Cty XDKDN & TM) 95 – 98 60 15.500 12.000 3.500
5/ C/cư Bình Phú - Q.6 (Cty Phát triển KDN) 96 – 98 5.700 4.000 1.700
6/ C/cư Bình Đăng – Q.8 (Cty Phát triển nhà & KDN) 96 – 98 140 5.700 4.000 1.700
7/ C/cư Hùng Vương – Q.6 (Cty Phát triển nhà & KDN) 97 – 98 14.700 12.000 2.700
8/ C/cư Đinh Bộ Lĩnh - BT (Cty Phát triển & KDN) 97 – 98 13.500 10.800 2.700
9/ C/cư 52/2 Thống nhất - TB (Cty XDKDN Chợ Lớn) 97 – 98 60 4.800 4.500 300
10/ C/cư Quân Cảng - BT (Cty XDKDN Chợ Lớn) 97 – 98 240 5.000 4.000 1.000
11/ 10 lô c/cư P.13 - BT (Cty Đầu tư KDN) 97 – 98 190 1.000 1.000
12/ Chung cư rạch Ruột ngựa 97 – 98 150 2.000 2.000
13/ Khu Bình Trưng - TĐ (Cty PTKDN) 97 – 98 200 18.000 15.000 3.000
14/ Chung cư P.11 - GV (Cty Vật liệu và Xây dựng) 98 – 99 1.000 1.000
II/- Giải tỏa c/cư hư hỏng nặng xây mới: 42.600 42.600
1/ C/cư Trần Bình - Q.6 97 – 98 20.600 20.600
2/ C/cư Lê Tấn Kế - Q.6 97 – 98 22.000 22.000
III/- Xây nhà theo chỉ đạo UBNDTP: 9.900 7.000 2.900
A) Xây mới 200 b/thự và nhà phố để điều chỉnh b/thự cũ. 140 6.000 6.000 0
Công trình chuyển tiếp 97 – 98 140 6.000 6.000
1/ Rạch Miễu - PN (Cty XDKDN Saigon) 97 – 98 76 1.000 1.000
2/ 58B Điện Biên Phủ - BT (Cty XDKDN Gia Định) 97 – 98 10 1.000 1.000
3/ P.11 – BT (Cty XDKDN Gia Định) 97 – 98 24 2.000 2.000
4/ Ngã Tư Ga – Q.12 (Cty XDKDN & TM) 97 – 98 30 2.000 2.000
B) Khu hành chánh tập trung 2.700 0 2.700
Công trình chuyển tiếp 97 - 98 2.700 0 2.700
Khu 59 – 61 – 63 Lý Tự Trọng – Q.1 (Cty Quản lý KDN) 97 – 98 2.700 2.700
C) Xây nhà ở đường Nguyễn Thông (Cty XDKDN Saigon) 97 – 98 24 1.000 1.000
D) Chuẩn bị đầu tư mở rộng tòa án Nhân dân Thành phố 200 200
VI/- CBĐT và XD hạ tầng khu dân cư mới 8.800 5.300 3.500
Các công trình chuyển tiếp 97 – 98 8.800 5.300 3.500
1/ Tân Thuận Tây – NB (Cty XDKDN Saigon) 97 – 98 50 ha 300 300
2/ Phước Long – TĐ (Cty PTKDN) 97 – 98 20 ha 800 800
3/ An Phú – An Khánh – TĐ (Cty Phát triển & KDN) 97 – 98 142 ha 1.500 1.500
4/ Bình Trưng – Q.2 (Cty Phát triển & KDN) 97 – 98 10 ha 3.000 3.000
5/ Gò Vấp – P.12 (Cty XDKDN Chợ Lớn) 97 – 98 2 ha 1.000 500 500
6/ Hiệp Bình Chánh – TĐ (Cty XDKDN Gia Định) 97 – 98 20 ha 1.000 1.000
7/ An Lạc – Tân Kiên – BC (Cty XDKDN & TM) 97 – 98 12 ha 1.000 1.000
8/ Hiệp Bình Chánh – TĐ (Cty QLKDN) 97 – 98 20 ha 200 200
SỞ XÂY DỰNG
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN
Từ nguồn tiền bán nhà sở hữu Nhà nước
6
(Chỉ tiêu Ủy ban Nhân dân Thành phố giao)
Đơn vị tính : Triệu đồng
Tên công trình Địa điểm
Th/gian
kh/công
h/thành
Năng lực
th/kế (căn)
Kế hoạch chính thức 1998
Ghi chú
Tổng số
vốn
Trong đó
Vay Cấp
TỔNG SỐ 13.000 13.000
I/- CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ 3.000 3.000
1- DA xây dựng hạ tầng khu đô thị nhà vườn Thanh Thủy Quận 12 97 – 98 1000ha 800 800
2- Dự án khu đô thị mới Thủ Thiêm Quận 12 97 – 98 700 700
3- Dự án TKT xây dựng hạ tầng khu đô thị Long Trường Phú Hữu Quận 9 97 – 98 500 500
4- Dự án TKT xây dựng hạ tầng phía nam xa lộ Hà Nội Quận 9 97 – 98 400 400
5- Dự án xây dựng hạ tầng khu tái định cư Thủ Thiêm (giai đoạn 1) Quận 12 98 – 99 42ha 600 600
II- XÂY DỰNG KHU DÂN CƯ MỚI 10.000 10.000
Khu nhà ở thí điểm tái định cư Thủ Thiêm- 1ha 10.000 10.000
SỞ GIAO THÔNG CÔNG CHÁNH
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN
Từ nguồn tiền bán nhà sở hữu Nhà nước
(Chỉ tiêu Ủy ban Nhân dân Thành phố giao)
Đơn vị tính : Triệu đồng
Tên công trình Địa điểm
Th/gian
kh/công
h/thành
Năng lực
th/kế (căn)
Kế hoạch chính thức 1998
Ghi chú
Tổng số
vốn
Trong đó
Vay Cấp
TỔNG SỐ 19.000 19.000
1- Công trình hạ tầng dọc rạch Thị nghè Q1-BT-PN 1998 9.000 9.000
2- Nạo vét kênh Nhiêu lộc – Thị nghè Q1,3,BT,PN,TB 1998 10.000 10.000 Công trình 300 năm
7
LỰC LƯỢNG THANH NIÊN XUNG PHONG
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN
Từ nguồn tiền bán nhà sở hữu Nhà nước
(Chỉ tiêu Ủy ban Nhân dân Thành phố giao)
Đơn vị tính : Triệu đồng
Tên công trình Địa điểm
Th/gian
kh/công
h/thành
Năng lực
th/kế (căn)
Kế hoạch chính thức 1998
Ghi chú
Tổng số
vốn
Trong đó
Vay Cấp
TỔNG SỐ 20.000 20.000
* Giải tỏa chung cư hư hỏng nặng 20.000 20.000
1- Chung cư Ngô Tất Tố Bình Thạnh 97-98 10.000 10.000
2- Chung cư Phạm Viết Chánh Bình Thạnh 97-98 5.000 5.000
3- Khu định cư OKX Bình Thạnh 97-98 5.000 5.000
VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN
Từ nguồn tiền bán nhà sở hữu Nhà nước
(Chỉ tiêu Ủy ban Nhân dân Thành phố giao)
Đơn vị tính : Triệu đồng
Tên công trình Địa điểm
Th/gian
kh/công
h/thành
Năng lực
th/kế (căn)
Kế hoạch chính thức 1998
Ghi chú
Tổng số
vốn
Trong đó
Vay Cấp
TỔNG SỐ 6.000 0 6.000
- Cải tạo mở rộng Ủy ban nhân dân thành phố Quận 1 97-98 6.000 6.000
CÔNG TY ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ
8
(Bộ Xây dựng)
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN
Từ nguồn tiền bán nhà sở hữu Nhà nước
(Chỉ tiêu Ủy ban Nhân dân Thành phố giao)
Đơn vị tính : Triệu đồng
Tên công trình Địa điểm
Th/gian
kh/công
h/thành
Năng lực
th/kế (căn)
Kế hoạch chính thức 1998
Ghi chú
Tổng số
vốn
Trong đó
Vay Cấp
TỔNG SỐ 29.000 20.000 9.000
CÔNG TRÌNH NHIÊU LỘC – THỊ NGHÈ 29.000 20.000 9.000
- Chung cư Miếu Nổi Bình Thạnh 98-99 20.000 20.000
- Đường và thoát nước chung cư Miếu Nổi Bình Thạnh 98-99 9.000 9.000
CÔNG TY PHÁT TRIỂN NAM SÀI GÒN
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN
Từ nguồn tiền bán nhà sở hữu Nhà nước
(Chỉ tiêu Ủy ban Nhân dân Thành phố giao)
Đơn vị tính : Triệu đồng
Tên công trình Địa điểm
Th/gian
kh/công
h/thành
Năng lực
th/kế (căn)
Kế hoạch chính thức 1998
Ghi chú
Tổng số
vốn
Trong đó
Vay Cấp
TỔNG SỐ 30.000 20.000 10.000
- Đường trục chính khu định cư Tân Quy Đông Quận 7 98 2.900 2.900
- Nhà văn hóa TDTT khu định cư Tân Quy Đông Quận 7 98 2.900 2.900
- Trường tiểu học, nhà trẻ, mẫu giáo khu định cư Tân Quy Đông Quận 7 98 2.500 2.500
- Cây xanh khu định cư Tân Quy Đông Quận 7 98 1.700 1.700
- Giải tỏa biên 50m dọc đường Bình Thuận Quận 7 98 20.000 20.000
9
QUẬN MỘT
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN
Từ nguồn tiền bán nhà sở hữu Nhà nước
(Chỉ tiêu Ủy ban Nhân dân Thành phố giao)
Đơn vị tính : Triệu đồng
Tên công trình
Th/gian
kh/công
h/thành
Năng lực
th/kế (căn)
Kế hoạch chính thức 1998
Ghi chú
Tổng số
vốn
Trong đó
Vay Cấp
TỔNG SỐ 517 72.500 72.500
I/- Xây nhà phục vụ giải tỏa kênh NLTN: 463 60.500 60.500
A) Công trình chuyển tiếp 263 50.500 50.500
1/ Khu 300 Bến Chương Dương 96 - 98 143 1.500 1.500
2/ Khu 212 Nguyễn Trãi 96 - 98 120 6.500 6.500
3/ Khu P.12 Tân Bình 97 - 98 2.500 2.500
4/ Đền bù giải tỏa 96 - 97 40.000 40.000
B) Công trình khởi công mới 200 10.000 10.000
1/ Khu 1Bis – 1Kev Nguyễn Đình Chiểu 98 - 99 100 5.000 5.000
2/ Chung cư 198B Cống Quỳnh 98 100 5.000 5.000
II/- Giải tỏa c/cư hư hỏng nặng để xây mới 54 2.000 2.000
Chung cư 207 Bùi Viện 97 – 98 54 2.000 2.000
III/- Chương trình giải tỏa trên kênh rạch – Lập DA và di dời
nhà dọc tuyến đường Bến Chương Dương – Trần Văn Kiểu
QUẬN BA
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN
Từ nguồn tiền bán nhà sở hữu Nhà nước
(Chỉ tiêu Ủy ban Nhân dân Thành phố giao)
10
Đơn vị tính : Triệu đồng
Tên công trình
Th/gian
kh/công
h/thành
Năng lực
th/kế (căn)
Kế hoạch chính thức 1998
Ghi chú
Tổng số
vốn
Trong đó
Vay Cấp
TỔNG SỐ 86.100 79.400 6.700
Chương trình phục vụ giải tỏa NLTN 86.100 79.400 6.700
A) Công trình chuyển tiếp 240 71.100 64.400 6.700
1/ Chung cư P.13 – Q.3. 97 - 98 40 5.000 3.300 1.700
2/ Chung cư Phường 9 Quận 3 1.100 1.100
3/ Khu dân cư Hiệp Bình Chánh – Thủ Đức 97 – 99 200 20.000 15.000 5.000
4/ Đền bù giải tỏa kênh Nhiêu Lộc và khu dân cư. 45.000 45.000
B) Công trình khởi công mới 300 15.000 15.000
Khu dân cư Lý Chiêu Hoàng 98 – 2000 300 15.000 15.000
QUẬN BỐN
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN
Từ nguồn tiền bán nhà sở hữu Nhà nước
(Chỉ tiêu Ủy ban Nhân dân Thành phố giao)
Đơn vị tính : Triệu đồng
Tên công trình
Th/gian
kh/công
h/thành
Năng lực
th/kế (căn)
Kế hoạch chính thức 1998
Ghi chú
Tổng số
vốn
Trong đó
Vay Cấp
TỔNG SỐ 663 14.500 14.500
Giải tỏa nhà trên kênh rạch – Quận 4 97 – 2000 304 14.500 14.500
1/ Giải tỏa tuyến Khánh Hội – cầu Calmet 4.000 4.000
2/ Khu nhà ở P.6 – Q.4 154 4.500 4.500
3/ Khu nhà ở Hoàng Diệu 150 1.000 1.000
11
4/ Khu nhà ở Phường 3 – Q.4 359 5.000 5.000
QUẬN NĂM
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN
Từ nguồn tiền bán nhà sở hữu Nhà nước
(Chỉ tiêu Ủy ban Nhân dân Thành phố giao)
Đơn vị tính : Triệu đồng
Tên công trình
Th/gian
kh/công
h/thành
Năng lực
th/kế (căn)
Kế hoạch chính thức 1998
Ghi chú
Tổng số
vốn
Trong đó
Vay Cấp
TỔNG SỐ 150 11.000 11.000
- Chương trình giải tỏa kênh rạch 150 11.000 11.000
1/ Giải tỏa lòng kênh Tàu Hủ đường Hàm Tử - Trần Văn Kiểu 5.000 5.000
2/ Xây nhà phục vụ giải tỏa kênh rạch Quận 5
+ Chung cư lô H Hùng Vương 97 – 99 100 3.000 3.000
+ Chung cư Ngô Quyền 97 – 99 50 3.000 3.000
QUẬN SÁU
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN
Từ nguồn tiền bán nhà sở hữu Nhà nước
(Chỉ tiêu Ủy ban Nhân dân Thành phố giao)
Đơn vị tính : Triệu đồng
Tên công trình
Th/gian
kh/công
h/thành
Năng lực
th/kế (căn)
Kế hoạch chính thức 1998
Ghi chú
Tổng số
vốn
Trong đó
Vay Cấp
12
TỔNG SỐ 107 7.000 7.000
I/- Chương trình giải tỏa kênh rạch 3.000 3.000
Giải tỏa mở rộng đường Trần Văn Kiểu nối dài. 3.000 3.000
II/- Giải tỏa chung cư hư hỏng nặng để xây mới 107 4.000 4.000
Công trình chuyển tiếp 107 4.000 4.000
1/ Chung cư Gia Phú 97 – 98 84 1.000 1.000
2/ Chung cư 242-244 Phan Văn Khỏe 97 – 98 23 1.500 1.500
3/ Chung cư 78 Tân Hòa Đông 1.500 1.500
QUẬN TÁM
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN
Từ nguồn tiền bán nhà sở hữu Nhà nước
(Chỉ tiêu Ủy ban Nhân dân Thành phố giao)
Đơn vị tính : Triệu đồng
Tên công trình
Th/gian
kh/công
h/thành
Năng lực
th/kế (căn)
Kế hoạch chính thức 1998
Ghi chú
Tổng số
vốn
Trong đó
Vay Cấp
TỔNG SỐ 5.000 5.000
Chương trình giải tỏa kênh rạch 5.000 5.000
Công trình chuyển tiếp 5.000 5.000
Giải tỏa cầu Chà Và, Nguyễn Tri Phương 5.000 5.000
QUẬN MƯỜI
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN
Từ nguồn tiền bán nhà sở hữu Nhà nước
(Chỉ tiêu Ủy ban Nhân dân Thành phố giao)
13
Đơn vị tính : Triệu đồng
Tên công trình
Th/gian
kh/công
h/thành
Năng lực
th/kế (căn)
Kế hoạch chính thức 1998
Ghi chú
Tổng số
vốn
Trong đó
Vay Cấp
TỔNG SỐ 8.000 8.000
Giải tỏa chung cư hư hỏng nặng để xây mới 8.000 8.000
Công trình chuyển tiếp 8.000 8.000
Chung cư C9 97 - 98 160 8.000 8.000
QUẬN MƯỜI HAI
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN
Từ nguồn tiền bán nhà sở hữu Nhà nước
(Chỉ tiêu Ủy ban Nhân dân Thành phố giao)
Đơn vị tính : Triệu đồng
Tên công trình
Th/gian
kh/công
h/thành
Năng lực
th/kế (căn)
Kế hoạch chính thức 1998
Ghi chú
Tổng số
vốn
Trong đó
Vay Cấp
TỔNG SỐ 2.000 2.000
Giải tỏa chung cư hư hỏng nặng để xây mới 2.000 2.000
- Chỉnh trang khu nhà ở Ấp Quang Trung – Trung Mỹ Tây. 97 - 2000 2.000 2.000
QUẬN PHÚ NHUẬN
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN
Từ nguồn tiền bán nhà sở hữu Nhà nước
(Chỉ tiêu Ủy ban Nhân dân Thành phố giao)
14
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét