Thứ Tư, 12 tháng 2, 2014

Tài liệu BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN ppt

Bỏo cỏo thc tp Nguyn Tin
Dng_CCK02I1
kinh doanh cũn ớt nờn cũn khú khn trong vic tip cn vi cỏc chin lc kinh
doanh v th trng cnh tranh y khc nghit, ú cng l khú khn chung ca
cỏc doanh nghip t nhõn trong nc, nhng vi s n lc vn lờn ca mỡnh,
cụng ty ó tng bc khc phc khú khn ban u. Cụng ty va thc hin cụng
tỏc hun luyn kin thc Maketing, tỡm kim vic lm, va o to i ng nhõn
viờn chuyờn nghip.
2. T chc hot ng kinh doanh ca cụng ty
2.1. T chc nhõn s v b mỏy qun lý
V cim b mỏy qun lý, Cụng ty TNHH Chuyn giao cụng ngh cao HTEC
cú quy mụ qun lý gn nh, b mỏy giỏn tip c sp xp phự hp vi kh nng v
cú th kiờm nhim nhiu vic.
Cụng ty thc hin t chc qun lý theo ch 1 th trng
+ ngu l giỏm c cụng ty, ngi cú quyn lónh o cao nht, chu
trỏch nhim v ton b hot ng kinh doanh; giỳp vic cho giỏm c trong vic
qun lý cú 1 phớ giỏm c (Phú giỏm c ph trỏch kinh doanh)
+ Ban qun lý kinh doanh ca cụng ty bao gm 4phũng chớnh vi chc
nng v nhim v khỏc nhau.
- Phũng t chc hnh chớnh
- Phũng kinh doanh
- Phũng k toỏn tng hp
- Phũng k thut
+ Giỏm c: L ngi ng u b mỏy qun lý ca cụng ty, chu trỏch
nhim trc mi hot ng kinh doanh trong cụng ty. Giỏm c ngoi u quyn
cho phú giỏm c cũn trc tip ch huy b mỏy ca cụng ty thụng qua cỏc trng
phũng ban.
+ Phú giỏm c kinh doanh: Giỳp vic cho giỏm c, ph trỏch phũng kinh
Trng CCN Phỳc Yờn Khoa in- TH
Bỏo cỏo thc tp Nguyn Tin
Dng_CCK02I1
doanh v cú trỏch nhim lp k hoch v qun lý ngun hng vo v ra ca
cụng ty.
+ Phũng t chc hnh chớnh: tham mu giỳp vic cho giỏm c v tỡnh hỡnh
tin lng, sp xp cụng vic, ch khen thng . m bo cho mi
ngi trong cụng ty chp hnh nghiờm chnhq uy ch v hp ng lao ng.
+|Phũng k thut: Chu trỏnh nhim v k thut.
II.PHN II:
CC CễNG VIC THAM GIA LM TRONG QU TRèNH
THC TP TI CễNG TY
Bt u n cụng ty tỡm hiu cụng vic v nhn cụng vic.
Ngy u tiờn khi n nhn cụng vic v xut trỡnh nhng giy t cn thit em
c giỏm c cụng ty v anh trng phũng t chc a ngay n tham quan nh
trm v tỡm hiu cụng vic ngay. Cụng vic chớnh ca chỳng em c tỡm hiu l
lp t trm BTS. Cựng i vi em cũn cú 9 bn cựng lp. ngay bui u tiờn
chỳng em c tham quan v xem cỏc anh trong i lp t trm BTS Mờ Linh
vi cao ct phỏt súng l 36m. Sau khi tham quan chỳng em c anh Chớnh
phũng k thut tp hun cỏch lp t nh trm, tỡm hiu s u ni in ngun
trong nh trm v s u ni chng sột cho trm BTS. Chỳng em c tỡm hiu
qua v trm thu phỏt súng BTS nh sau:
Trong trm BTS cú rt nhiu thit b: T ngun AC, T ngun DC, T BTS,
cỏc thit b truyn dn.
T ngun AC: chc nng chớnh l nhn in t in li hoc t mỏy phỏt in
( trong trng hp mt in ) cp ngun xoay chiu cho: ốn v cụng tỏc, mỏy
iu hũa, t ngun DC
T ngun AC ny cú nhng u im sau : tớch hp b ct in ỏp cao, t ng
chuyn i gia in mỏy n v in li, b lm tr khi s dng in mỏy n
T ngun DC: nhn in ỏp AC t t ngun AC, sau ú chnh lu v n ỏp cp
ngun DC ( -48v ) cho cỏc thit b vin thụng khỏc trong trm ( t BTS, cỏc thit
b truyn dn ). Thit k ca t ny rt n gin ( theo cỏc module, nờn d
dng thay th v khc phc s c ): T, acquy, MCU, Rectifier.
T: cú cỏc hc cm cỏc Rectifier, MCU v cỏc ngn cha acquy ( mi ngn
cha c 4 acquy, mi acquy 12v ).
Rectifier: l mt module nhn in ỏp xoay chiu t t, chnh lu v n ỏp thnh
mt chiu.
MCU l mt module iu khin hot ng ca t, khi mt in chuyn sang dựng
Trng CCN Phỳc Yờn Khoa in- TH
Bỏo cỏo thc tp Nguyn Tin
Dng_CCK02I1
ngun t acquy, a ra cỏc cnh bỏo khi hng rectifer, mt in v cn ngun.
Thụng thng trong mt t ngun DC cú ớt nht 2 Rectifier nhm d phũng khi
hng mt Rectifier ( s lng rectifier ph thuc vo ti mỡnh dựng, mi rectifier
chu dũng ti ti a khong 30 A ). Khi mt in, t ngun DC a ra cnh bỏo
mt in, tớn hiu ny cung cp cho t BTS, t BTS s a v trung tõm iu
khin, nh vy m h bit trm no ang mt in, trin khai mỏy phỏt in.
Trong thi gian mt in, t ngun DC s dng in t ACquy, khi in ca
acquy gim xung mc quy nh thỡ cnh bỏo cn ngun c a v trung tõm
k thut. Nu lỳc ny khụng trin khai mỏy phỏt in thỡ acquy cn v trm s
khụng hot ng c ( chtT ngun AC: chc nng chớnh l nhn in t in
li hoc t mỏy phỏt in ( trong trng hp mt in ) cp ngun xoay chiu
cho: ốn v cụng tỏc, mỏy iu hũa, t ngunDC
T ngun AC ny cú nhng u im sau : tớch hp b ct in ỏp cao, t ng
chuyn i gia in mỏy n v in li, b lm tr khi s dng in mỏy n
T ngun DC: nhn in ỏp AC t t ngun AC, sau ú chnh lu v n ỏp cp
ngun DC ( -48v ) cho cỏc thit b vin thụng khỏc trong trm ( t BTS, cỏc thit
b truyn dn ). Thit k ca t ny rt n gin ( theo cỏc module, nờn d
dng thay th v khc phc s c ): T, acquy, MCU, Rectifier.
T: cú cỏc hc cm cỏc Rectifier, MCU v cỏc ngn cha acquy ( mi ngn
cha c 4 acquy, mi acquy 12v ).
Rectifier: l mt module nhn in ỏp xoay chiu t t, chnh lu v n ỏp thnh
mt chiu.
MCU l mt module iu khin hot ng ca t, khi mt in chuyn sang dựng
ngun t acquy, a ra cỏc cnh bỏo khi hng rectifer, mt in v cn ngun.
Thụng thng trong mt t ngun DC cú ớt nht 2 Rectifier nhm d phũng khi
hng mt Rectifier ( s lng rectifier ph thuc vo ti mỡnh dựng, mi rectifier
chu dũng ti ti a khong 30 A ). Khi mt in, t ngunDC a ra cnh bỏo mt
in, tớn hiu ny cung cp cho t BTS, t BTS s a v trung tõm iu khin,
nh vy m h bit trm no ang mt in, trin khai mỏy phỏt in. Trong
thi gian mt in, t ngunDC s dng in t ACquy, khi in ca acquy gim
xung mc quy nh thỡ cnh bỏo cn ngun c a v trung tõm k thut. Nu
lỳc ny khụng trin khai mỏy phỏt in thỡ acquy cn v trm s khụng hot ng
c ( cht trm ).
Sau õy l mt s hỡnh nh s lc ca nh trm BTS
Trng CCN Phỳc Yờn Khoa in- TH
Bỏo cỏo thc tp Nguyn Tin
Dng_CCK02I1
Hỡnh nh nh trm
Mt s thnh phn ca trm phỏt súng vin thụng núi chung:
- T BTS ( ph thuc vo nh cung cp; cụng ngh s dng ).
- T Rectifier ( thng i kốm vi nh cung cp t BTS) -> C bn hiu l
chuyn AC-> DC ( vi cỏc giỏ tr mong mun).
- H thng Batteries ( cng thng i kốm vi nh cung cp t)-> C bn
hiu l cung cp in cho t BTS hot ng khi cỳp in li AC.
- H thng mỏy lnh -> m bo nhit hot ng ca cỏc thit b in t.
- H thng bo v chng sột v ni t -> Chc nng nh tờn gi.
- H thng ốn tng v ốn khn cp ( hot ng khi cỳp in-> giỳp k s
thao tỏc).
- H thng bỏo chỏy v h thng bỡnh cha chỏy.
- H thng t phõn phi in.
- Thỏp antenna -> dựng t antenna.
- H thng antenna -> bc x trong in t ( kớch tht ; loi ph thuc
Trng CCN Phỳc Yờn Khoa in- TH
Bỏo cỏo thc tp Nguyn Tin
Dng_CCK02I1
vo nh cung cp; cụng ngh ang s dng).
- H thng feeder -> c bn truyn súng t t BTS lờn antenna phỏt súng.
- H thng DDF -> thng gi l rack DDF dựng lp cỏc thit b tryn
dn.
H thng BTS
H thng BTS bao gm ct antenna, antenna RF, antenna truyn dn viba
(Microwave), mỏy iu hũa, thit b BTS, thit b MW v mỏy n d phũng.
Ngoi ra cũn mt s thit b ngoi vi khỏc na.
Mt yu t quan trng ca mng BTS l kh dng ca cỏc thit b ny.
Cỏc thit b BTS c thit k v ch to hn ch ti a cỏc s c cú th xy ra
v nu cú xy ra thỡ s c sa cha trong thi gian nhanh nht.
Mt s BTS truyn dn quan trng cũn c trang b h thng mỏy n c
nh v cú thit b iu khin t ng trong vic thay i ngun in t ngun
in thng sang ngun d phũng v ngc li.
La chn Thit b chng sột lan truyn qua ng ngun
Trng CCN Phỳc Yờn Khoa in- TH
Bỏo cỏo thc tp Nguyn Tin
Dng_CCK02I1
Hỡnh di mụ t vic ỏp dng ng thi h thng chng sột v chng xung
DEHNventil cho ng ngun t phõn phi. DEHN ó kt hp chng sột v
chng xung vo trong cựng mt thit b, trỏnh vic phi tỏch riờng tng phn v
cú th cung cp sn phm hon chnh cho tng h thng h th (TN-C, TN-S, TT).
La chn Thit b chng sột lan truyn qua ng vin thụng
Mt s BTS s dng Leased Line (LL) kt ni tớn hiu ti trung tõm chuyn
mch. chng sột cho ng LL ny cú th s dng thiờt b chng sột
Blitzductor TX. Thit b ny kt hp chng sột s cp v th cp cho 1 ti 2
ng LL. Thit b c lp trờn DIN rail 35mm trc modem.
La chn Thit b chng sột lan truyn qua ng RF feeder:
Trng CCN Phỳc Yờn Khoa in- TH
Bỏo cỏo thc tp Nguyn Tin
Dng_CCK02I1

Thit b DEHNgate c ch to chuyờn dng cho RF feeder vi kh nng lm
vic ti u, bo v dũng sột ln v lc sch tt c cỏc xung sột trong tin hiu RF.
suy hao tớn hiu RF rt nh v lm vic trờn hu ht cỏc tn s RF.
Thit b chng sột v chng xung c lit kờ trong bng sau:

TT Bo v cho: SPDs Part No.
Thit b tớch hp SPDs (chng sột v chng xung) cho ng in
1 3-phase TN-C system DEHNVentil DV TNC 255 951 300
3-phase TN-S system DEHNVentil DV TNS 255 951 400
3-phase TT system DEHNVentil DV TT 255 951 315
Single-phase TN system DEHNVentil DV 2P TN 255 951 200
Single-phase TT system DEHNVentil DV 2P TT 255 951 110
Thit b chng xung cho ng truyn tớn hiu
Trng CCN Phỳc Yờn Khoa in- TH
Bỏo cỏo thc tp Nguyn Tin
Dng_CCK02I1
2 Dõy 2 ti 4 si (Leased Line) 1 E1
hoc 2 E1
BLITZDUCTOR ML4 HF 24 +
Base part BCT BAS
920 375
920 300
3 T 1 n 10 ụi dõy trờn phim
Krone
DEHNrapid DRL HD 24 +DRL 10
B 180 FSD + EF 10 DRL
907 401
907 498
907 470
Thit b chng xung cho ng RF feeder
1 Chng sột cho 1 dõy RF DEHNgate tựy theo tn s RF T 929
042
Ti 929
048
2. Cụng vic lm chớnh trong quỏ trỡnh thc tp
Cụng vic chớnh chỳng em s phi lm ỳng theo chuyờn nghnh ó c hc
trng l u ni lp t chng sột v in ngun cho trm BTS.
Quy trình lắp đặt BTS
Chống sét và nối đất ở bên ngoài phòng thiết bị:
* Tại phần lớn các trạm, khi chiều dài phần phi đơ từ chân cột đến thanh đồng tiếp
đất
trớc lỗ cáp nhập trạm nhỏ hơn 5m > chỉ dùng hai sợi cáp nối đất:
- Dùng một dây nối đất chống sét nối vào kim chống sét trên đỉnh cột anten và
nối
trực tiếp xuống cọc đất. Phần dây chống sét cho cột anten cần đi thẳng và cố
định vào thân cột, cách li với dây nối đất chống sét cho phiđơ, sao cho có sét
đánh, sét sẽ thoát xuống đất nhanh nhất.
- Dây nối đất thứ hai dùng để nối đất chống sét cho phiđơ và dây cáp tín hiệu
của
viba. Tính từ anten GSM trở xuống, cần tiếp đất cho phiđơ sử dụng thanh
đồng
tiếp đất tại ít nhất 03 điểm :
Trng CCN Phỳc Yờn Khoa in- TH
Bỏo cỏo thc tp Nguyn Tin
Dng_CCK02I1
+ Điểm đầu tiên ở khoảng cách khoảng 0,3m đến 0,6m tính từ điểm nối
giữa dây nhảy và phiđơ (xem hình ); Nên bắt thanh đồng tiếp đất ở vị trí
phù hợp để đảm bảo các dây tiếp đát cho phiđơ đi thẳng.
+ Điểm thứ hai tại vị trí (trớc khi phiđơ uốn cong ở chân cột ) cách chỗ
uốn
cong khoảng 0,3m. Yêu cầu các sợi dây nối đất cho phiđơ khi nối vào
thanh đồng tiếp đất phải đảm bảo hớng thẳng từ trên xuống, hạn chế
uốn
cong tới mức thấp nhất.
+ Điểm thứ ba tại vị trí trớc lỗ cáp đi vào phòng máy. Thanh đồng tiếp đất
lắp ở dới lỗ cáp khoảng 20cm
Cả ba thanh đồng tiếp đất chống sét cho phiđơ nêu trên nối vào bảng đồng
tiếp
đất tại vị trí trớc lỗ cáp nhập trạm và nối xuống cọc đất.
Các thanh đồng tiếp đất cho phiđơ (phần bên ngoài phòng thiết bị ) lắp dọc
theo
thang cáp và cách điện với cột (xem hình 1).
* Trong trờng hợp khi chiều dài phần phiđơ từ chân cột đến thanh đồng tiếp đất ở
trớc lỗ cáp nhập trạm lớn hơn 5m, ta dùng thêm một dây nối đất trực tiếp từ
thanh
đồng tiếp đất trớc khi cáp uốn cong ở chân cột để nối trực tiếp xuống cọc đất.
* Trờng hợp các trạm BTS dùng nhiều cột nhỏ thay vì một cột chung cho các
anten thì
nối đất theo nguyên tắc sao cho khi có sét đánh thì sét sẽ thoát xuống đất nhanh
nhất
. Nối đất trong phòng thiết bị :
Dùng một dây nối đất nối từ bảng đất chung trong phòng thiết bị đi trực tiếp
xuống cọc đất và cách li với phần chống sét bên ngoài phòng thiết bị.
Tủ điện AC và ổn áp nối đất bằng một đờng riêng. Tủ cắt lọc sét dùng một
đờng nối đất riêng.
Vị trí thanh đồng nối đất chung cho phòng thiết bị có thể đặt ở dới lỗ cáp nhập
trạm, hoặc dới chân tờng tuỳ theo điều kiện của từng trạm.
Chú ý :
Trong trờng hợp cáp đi trên cột <3m thì có thể dùng một thanh đồng tiếp đất
cho phiđơ đặt ở đoạn giữa thân cột.
Dây chống sét trực tiếp phải nối chắc chắn, tiếp xúc tốt với kim chống sét. Dây
chống sét luôn luôn phải theo nguyên tắc nối thẳng từ trên xuống để đảm bảo
thoát sét xuống đất nhanh nhất.
Tất cả phần tiếp đất chống sét bên ngoài phòng thiết bị phải đảm bảo đợc nối
đất cách li với phần nối đất trong phòng máy.
2. Bố trí trong phòng thiết bị
Nguyên tắc bố trí các thiết bị trong phòng tuân theo bản vẽ đã khảo sát.
Trng CCN Phỳc Yờn Khoa in- TH
Bỏo cỏo thc tp Nguyn Tin
Dng_CCK02I1
Chỳng emc tỡm hiu lp t chng sột theo s k thut nh di õy:
Trng CCN Phỳc Yờn Khoa in- TH

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét