Thứ Hai, 10 tháng 2, 2014

Tài liệu CAU HOI TRAC NGHIEM QUAN TRI DU AN doc

Câu Hỏi Trắc Nghiệm QTDA
Đáp án : B. Bất cứ khi nào bạn có thể truy cập vào thông tin lịch sử, đây là nguồn dữ liệu vào
tốt nhất.
14. Điều sau đây, mà là một mô hình toán học có thể được sử dụng trong việc lắp ráp một
ngân sách dự án?
A. Công thức Pareto
B. Parametric mẫu
C. Parametric Estimating
D. EVM
Đáp án : B. Parametric mẫu là một công thức toán học để áp dụng chi phí cho một dự án. Ví
dụ, chi phí cho mỗi đơn vị, chi phí cho mỗi thước đo tấn, và chi phí cho mỗi thước Anh
(0,914 m)
15. Chính sách mở rộng toàn công ty muốn duy trì chất lượng DA được gọi là gì?
A. Chất lượng quy hoạch
B. kiểm soát chất lượng
C. Chính sách chất lượng
D. tiêu chuẩn ISO 9000
Đáp án : C. Chính sách về chất lượng là quy tắc tổ chức và các yêu cầu về chất lượng.
16. Mà những điều sau đây mà người quản lý các dự án có thể sử dụng để điều hành
nhóm làm dự án đi đến hoàn thành DA ?
A. Lịch trình DA.
B. EVM
C. Các bài giảng và phát biểu động viên.
D. Động viên, khuyến khích.
Đáp án : D. Người quản lỳ Dự án nên sử dụng phần thưởng và sự động viên để đưa đội ngũ
làm DA hoàn thành tiến trình.
17. Sam là người quản lý cho một dự án lớn, phức tạp cho môt dự án sản xuất. Có rất
nhiều giấy phép, quy định, kế toán và các thủ tục cho các dự án này. Ngoài ra, còn có
hướng dẫn kỹ thuật và các thủ tục phải được tuân thủ, xác minh, và được chấp thuận. Đối
với một dự án thuộc loại này, điều gì dưới đây là quan trọng nhất?
A. Nội bộ chính trị
B. Sự sắp xếp thứ tự nhóm
C. Các DA nhỏ cho các chi tiết nhỏ
D. Một hệ thống xây dựng/phục hồi thông tin
ĐH22QT1 5
Câu Hỏi Trắc Nghiệm QTDA
Đáp án : D. Một hệ thống xây dựng/phục hồi thông tin là cực kỳ quan trọng cho một dự án
với rất nhiều tài liệu hướng dẫn. Kỹ thuật, tất cả các dự án phải có một hệ thống thông tin.
18. Điều sau đây, mà không phải là một ví dụ về rủi ro?
A. Sự gián đoạn một quá trình kinh doanh với quy trình thực hiện dự án
B. Mất khách hàng do việc triển khai thực hiện một dự án
C. Việc thêm thành viên nhóm trong quá trình thực hiện dự án
D. cập nhật các dự án trong quá trình triển khai thực hiện kế hoạch
Đáp án : D. Tất cả các câu trả lời trên trừ câuD, là những ví dụ về rủi ro. (A, B, C)
19. Tài liệu nào sau đây sẽ hướng dẫn sự tương tác lẫn nhau giữa người quản lý DA với
nhà cung cấp của một dự án?
A. Dự án kế hoạch .
B. SOW.
C. Trình kế hoạch quản lý
D. Các hợp đồng
Đáp án : D. Các hợp đồng giữa các tổ chức và các nhà cung cấp sẽ theo sau tất cả các công
việc liên quan đến tài liệu.
20. Điều sau đây mà những người quản lý dự án thường làm nhất ?
A. Sự truyền đạt, giao tiếp.
B. Quản lý ngân sách.
C. Tổ chức DA.
D. Quản lý các nhóm đàm phán
Đáp án : A. Sự truyền đạt, chính thức và không chính thức, là một hoạt động lớn nhất mà
người quản lý DA phải cam kết thực hiện.
21. Một chương trình có một trong những đặc tính sau:
a. Một dự án rất phức tạp, lớn.
b. Một bộ sưu tập những dự án nhỏ có mục tiêu chung.
c. Một bộ sưu tập những dự án có nguyên nhân chung.
ĐH22QT1 6
Câu Hỏi Trắc Nghiệm QTDA
d. Một bộ sưu tập những dự án chia nhỏ có khách hàng chung.
Chọn c
A sai vì một chương trình có bộ sưu tập những dự án, không chỉ là một dự án phức tạp, lớn. B
sai vì những chương trình không thể chỉ tạo thành những dự án nhỏ. D sai vì từ khi những dự
án có khách hàng chung không cần phải có một chương trình.
22. Ai là người quản lý những chương trình
a. Ban quản lý.
b. Nhà tài trợ dự án.
c. Những nhà quản lý dự án.
d. Những nhà quản lý chương trình.
Chọn c: program Managers manage programs
A sai vì từ lâu ban quản lý không quản lý chương trình. Những nhà tài trợ dự án tài trợ cho
những dự án, họ không quản lý chương trình. D sai vì từ lâu ở bên trong chương trình, những
nhà quản lý dự án quản lý dự án của họ và báo cáo với nhà quản lý chương trình.
23. Bạn có một ý kiến tuyệt vời cho một dự án mới là có thể tăng năng suất lên 20% trong
tổ chức của bạn. Tuy nhiên, Ban quản lý từ chối dự án được đưa ra bởi vì có quá nhiều
nguồn tài nguyên đuợc sắp xếp để dành cho những dự án khác. Bạn rút kinh nghiệm gì?
a. Mô hình tham số.
b. Quản lý việc từ chối.
c. Quản lý danh mục đầu tư dự án.
d.Quản lý dự trữ.
Chọn c.quản lý danh mục đầu tư dự án là tiến hành việc chọn lựa và ưu tiên những dự án bên
trong tổ chức. Một ý kiến dự án xuất sắc có thể bị từ chối nếu không đủ tài nguyên để hoàn
thành công việc dự án.
A sai vì đó là một mô hình về ước lượng chi phí, như chi phí bằng tấn. hoặc chi phí bằng giờ.
B sai vì đây là một lý thuyết để quản lý con người và sự rắc rối. D sai vì đó là một con số về
thời gian và tiền bạc đã dự trữ cho những dự án chạy trễ hoặc vượt ngân sách.
24. Hoàn thành trường hợp dưới đây. Tất cả các công việc kinh doanh thì kinh doanh
để…….
a. Tạo ra tiền.
ĐH22QT1 7
Câu Hỏi Trắc Nghiệm QTDA
b. Hoàn thành những ảo mộng cho công ty của họ.
c. Hoàn thành nhiệm vụ cho công ty của họ.
d. Cung cấp công việc và cơ hội cho những người khác.
Chọn A. kinh doanh tồn tại để tạo ra tiền.
B, C, D sai. Kinh doanh tồn tại không để hoàn thành nhiệm vụ của họ, hoặc không hoàn thành
ảo mộng của công ty họ hoặc cung cấp công việc. Khi trả lời nhứng câu hỏi giải quyết nhu
cầu kinh doanh, đầu tiến hãy nghĩ đến dòng cuối cùng.
25. Người nào quan trọng nhất liên quan đến dự án.
a. Nhà quản lý dự án.
b. Nhà tài trợ dự án.
c. CEO.
d. Khách hàng
Chọn D. Khách hàng, bên trong và bên ngoài, chủ thể là quan trọng nhất trong một dự án.
A sai vì nhà quản lý dự án quản lý dự án cho khách hàng. B sai vì từ lâu nhà tài trợ ủy quyền
quản lý dự án cho người khác. C sai vì CEO không thể cùng hiểu biết về dự án và sau đó cùng
được chia lợi nhuận khi dự án thành công với khách hàng.
CHƯƠNG 2:
26. Vòng đời của dự án bao gồm:
a. Nhiều thời kỳ.
b. Những cột mốc quan trọng.
c. Những ước lượng.
d. Những hoạt động.
Chọn A .
B sai vì từ lâu những cột mốc quan trọng có thể tồn tại bên trong kế hoạch dự án nhưng chúng
không bao gồm vòng đời của dự án. C sai vì những sự ước lượng không có liên quan một
cách trực tiếp vòng đời dư án. Chọn D, những hoạt động, bao gồm những thời kỳ bên trong
vòng đới dự án, nhưng chính nó không là vòng đời dự án.
27. Marcy, nhà quản lý dự án cho dự án ERP, thì hoàn thành The Project Phase Review.
Việc hoàn thành một thời kỳ của dự án cũng được biết như là….
ĐH22QT1 8
Câu Hỏi Trắc Nghiệm QTDA
a. Học bài.
b. Những điểm kết thúc.
c. Tìm kiếm giá trị quản lý.
d. Sự tiến lên có quy định.
Chọn B
Học bài là một sự thu gom thông tin và sự hiểu biết đã đạt được thông qua kinh nghiệm, đặc
thù của thời kỳ, bên trong dự án, vì vậy A sai . EVM, tìm kiếm giá trị quản lý. Có thể xảy ra
tại những thời điểm khác nhau suốt dự án, không chỉ tại ở phần kết thúc dự án, vì vậy C sai.
Chọn D .Tiến triển trong quy trình, là một mục mà đuợc sử dụng để miêu tả những điều kiện
phải được trình bày để công việc tiếp tục trong một dự án. Tuy nhiên, Tiến triển theo điều
kiện không phải xảy ra chỉ tài thời kỳ kết thúc dự án.
28. Câu nào dưới đây không là chủ thể chính trong một dự án mà tạo ra sự giúp đỡ nội bộ
trong tổ chức.
a. Nhà quản lý dự án.
b. Khách hàng bên ngoài.
c. Người bán dự án.
d. Những thành viên trong đội dự án.
Chọn B: khách hàng bên ngoài không là chủ thể chính trong trường hợp này vì họ không có
tích cực hoạt động liên quan đến dự án nội bộ.
A,D có tích cực hoạt động trong những tiến trình của dự án.Chọn C, thì hầu như gần giống
với chủ thể chính trước khi một khách hàng bên ngoài từ khi khả năng của họ để đưa ra những
sự giúp đỡ và thực hiện điều cam kết có thể ảnh hưởng đến kế hoạch dự án, ngân sách và sự
hoàn thành.
29. Những kỹ năng quản lý dưới đây, kỹ năng nào mà nhà quản lý dự án sử dụng nhiều
nhất.
a. Lãnh đạo.
b. Sự truyền đạt.
c. Có ảnh hưởng đến tổ chức.
d. Những thương lượng.
Chọn B
ĐH22QT1 9
Câu Hỏi Trắc Nghiệm QTDA
Chọn A,C,D là cần thiết, nhưng sự truyền đạt chiếm phần lớn trong thời gian quản lý dự án.
30. Việc quản lý được miêu tả tổt nhất vì một trong những câu dưới đây.
a. Thiết lập sự chỉ dẫn.
b. Quản lý chức năng thông qua những chủ thể và đội dự án.
c. Những kết quả chủ chốt của việc sản xuất phù hợp được mong đợi bởi những chủ thể.
d. Việc thúc đẩy và tạo cảm hứng cho đội dự án đối với những kết quả sản xuất được mong
đợi bởi những chủ thể dự án.
Chọn C
Chọn A,D mô tả những tiến trình lãnh đạo mà nhà quản lý dự án phải có vì vậy sai. Chọn B là
sai vì nó miêu tả vị trí quản lý chức năng thông qua những thành viên của đội dự án.
31/ Người quản lý dự án mong chờ hình thức liên lạc chính thức cho những yêu cầu thay
đổi.Trong các câu sau đây, câu nào không phải là hình thức liên lạc chính thức
A. Bảng báo cáo
B. Sự trình bày bằng miệng
C. Điện thư
D. Cuộc họp nhóm
C. Trong tất cả phương án lựa chọn, câu C là hình thức liên lạc không chính thức.
Các câu A, B, C là hình thức liên lạc chính thức trong dự án.
32/ Câu nào sau đây là một ví dụ về sự đàm phán:
A. Sự làm trọng tài phân xử phân xử
B. Hình thức liên lạc chính thức.
C.
D.
 Sự làm trọng tài phân xử là một hình thức của sự đàm phán. Nói một cách chuyên
môn hơn, nó là một hình thức trợ giúp cho sự đàm phán.
B không phải là môt kĩ thuật đàm phán. C không được dùng để đàm phán nhưng nó
là phương pháp để tìm ra sự nhất trí trong việc giải quyết một vấn đề. D không đúng
…… là tiến hành những hoạt động được cho phép thêm vào trong phạm vi dự án.
ĐH22QT1 10
Câu Hỏi Trắc Nghiệm QTDA
33/ Bạn là người quản lý dụ án cho tổ chức của bạn. Để có thể tác động, quản lý tổ chức
đòi hỏi yêu cầu nào sau dây:
A. Biết được ngân quỹ của tổ chức
B. Nghiên cứu và đưa ra những tài liệu về các tình huống kinh doanh đã được
chứng minh
C. Biết được các cấu trúc chính thức và phi chính thức của tổ chức.
D. Quyền hạn từ vị trí
Để tác động đến một tổ chức ( đưa ra những việc phải làm), một người quản lý dự án
phải hiểu cấu trúc rõ ràng và không rõ ràng trong tổ chúc
A là sai vì người quản lý dụ án có thể không cần có thông tin về ngân quỹ của tổ
chức. B là sai vì một tình huống kinh doanh đã được chứng minh không vạch ra cho mọi
tình huống khi tác động đến một tổ chức.D sai vì quyền hạn từ vị trí chỉ có thể liên kết
được một phần nhỏ của tổ chức chứ không tác động đến nhiều khía cạnh
34/ Dự án toàn cầu của bạn bị phá hoại bởi những tin đồn về thành quả của dự án. Đây là
một ví dụ
A.
B. Tác động của văn hóa đối với đội dự án
C. Cuộc chống đối đội dự án
D. Kế hoạch không hiệu quả
 A Những tin đồn có thể phá hoại một dự án. Đây là một ví dụ của
 B, C là sai vì những tin đồn có thể xảy ra trong và ngoài đội dự án. D có thể bị xúi
giục nhưng những tin đồn xảy ra ở bên ngoài hiệu quả dự án hoàn thành bởi người quản
lý dự án và đội dự án.
35/ Sự khác biệt giữa tiêu chuẩn và quy định
A. Tiêu chuẩn là bắt buộc, quy định thì không
B. Tiêu chuẩn là không bắt buộc, quy định bắt buộc
C. Tiêu chuẩn, quy định có tính chất giống nhau
D. Tiêu chuẩn là bắt buộc, quy định có thể xem như là đường lối chỉ đạo.
D Trong tất cả các lựa chọn trên, D là câu trả lời đúng nhất vì tiêu chuẩn là yêu cầu
bắt buộc
ĐH22QT1 11
Câu Hỏi Trắc Nghiệm QTDA
 A sai vì nó không diễn tả chính xác tiêu chuẩn, quy định. B sai vì tiêu chuẩn không
được thực hiện một cách tùy ý, nó mang tính bắt buộc. C sai vì tiêu chuẩn, quy định
không có tính chất giống nhau.
36/ Bạn là nhà quản lý một dự án mà dự án đó được thực hiện trên phạm vi toàn cầu. Đội
của bạn không có sự liên kết và các thành viên của đội cần phải đi nhiều nơi để hoàn
thành công việc. Câu nào dưới đây là cách kém hiệu quả nhất để quốc tế hóa
A. Múi giờ
B. Yêu cầu phải đi
C. Kế hoạch dự án
D.
 Kế hoạch dự án là cách kém phù hợp nhất khi so sánh với các nhân tố khác của sự
quốc tế hóa
 A, B và D bị tác động bởi khu vực địa lý, khác nhau về múi giờ tiềm lực kinh tế của
những nước khác nhau
37/ Câu nào dưới đây là một ví dụ về thành quả đạt được khi kết thúc giai đoạn thu thập
những điều kiện cần thiết đặt ra trong một dự án thiết kế phần mềm
A.Tạo ra ma trận trách nhiệm
B. Tài liệu thiết kế cụ thể
C. Nhiệm vụ tất yếu
D. Tập hợp đội dự án
B tài liệu thiết kế cụ thể là sản phẩm của giai đoạn thu thập điều kiện cần thiết.
A sai vì việc tạo ra ma trận trách nhiệm là một quá trình, nó không phải là sản phẩm của
chính nó. C sai vì nhiệm vụ tất yếu thúc đẩy dự án bắt đầu nó không phải là sản phẩm của
quá trình. D sai vì tập hợp đội dự án là một phần của các bước tiến hành, nó không phải là
sản phẩm
38/ Bạn là người quản lý cho dự án ERP . Tổ chức của bạn sử dụng một …….Mục đích cơ
bản của…… là để
A. ……….người quản lý dự án
B. ……….người tài trợ dự án
C. ……….nhóm dự án
D. Xác nhận người giữ tiền đặt cược
ĐH22QT1 12
Câu Hỏi Trắc Nghiệm QTDA
A
B, C sai vì D sai vì mục đích người giữ tiền đặt cược có thể khác nhau từ người giữ
tiền đặt cược này sang người giữ tiền đặt cược kia.
39/ Câu nào sau đây diễn tả đúng nhất về thành quả một dự án
A.Kết quả đạt được từ dự án dùng để hoàn thành những công việc cần thiết
B. Kết quả đạt được
C. Kết quả cuối cùng là cuộc họp kế hoạch
D. Những hàng hóa và dịch vụ hữu hình tạo bởi dội dự án
 D dự án là những cố gắng nhất thời để tạo ra một sản phẩm dịch vụ duy nhất
A sai vì những kết quả đạt được từ dự án không cấu thành nên thành quả .B, C
sai vì công việc của dự án không phải là thành quả và sẽ có nhiều cuộc họp phức
tạp trong phần lớn dự án. Công việc trong một dự án thường là kết quả nó không
phải là sản phẩm
40/ Vấn đề nào sẽ làm cho dự án chấm dứt
A. Khi một thành viên của đội dự án không thực hiện như kế hoạch.
B. Khi dự án kết thúc thời hạn
C. Khi dự án hết ngân sách
D. Khi người quản lý dự án quyết định dự án không được tiếp tục
Điểm chấm dứt điển hình là khi dự án kết thúc thời hạn. Điểm chấm dứt này
không có nghĩa là dự án bị kết thúc hoàn toàn mà chỉ là hoàn thành những mục tiêu
nhất định
A, C, D có vẻ là đúng nhưng nó không diễn tả đầy đủ điểm chấm dứt dự án
41/ Những yếu tố sau đây,yếu tố nào không phải là “…tiêu chuẩn” :
A. Khách hàng ngừng có ý kiến
B. Tiêu chuẩn theo hệ mét
C. Kỳ vọng của nhà đầu tư (người đặt tiền cược)
D. Sự điều tiết kiểm soát/thanh tra
* C. “ Tiêu chuẩn “ là những hoạt động hay những bằng chứng cho phép dự án tiếp tục.Kỳ
vọng của nhà đầu tư có ảnh hưởng đến toàn bộ dự án,ko chỉ chỉ ở một giai đoạn của dự án.
ĐH22QT1 13
Câu Hỏi Trắc Nghiệm QTDA
*A,B, và D là tất cả những ví dụ của các hoạt động mà có thể được xem như là “ tiêu chuẩn”
42/ Sự phức tạp của tất cả các giai đoạn trong dự án tương đương với :
A. Vòng đời dự án
B. Vòng đời sản phẩm
C. Sự hình thành dự án
D. Qui trình dự án
* A. Vòng đời dự án bao gồm tất cả những thành phần trong dự án
*B. miêu tả cuộc sống của nhiều dự án cái mà tạo ra chỉ duy nhất 1 sản phẩm hay dịch vụ. C
và D ko đúng vì chúng ko diễn tả chính xác vòng đời của dự án.
43/ Ban quản lý yêu cầu Nancy xác định liệu rằng khái niệm chung của dự án có hiệu
lực và có thể hoàn tất với lượng thời gian và khoản tài chính hợp lý hay không?
Ban quản lý đang yêu cầu yếu tố nào sau đây :
A. Điểm chết
B. Ước lượng chi phí và thời gian
C. Sự nghiên cứu dự án dựa trên đối tượng và phương án cụ thể
D. Sự khả thi
*D.Ban quản lý đang tìm kiếm sự khả thi để xác định liệu rằng có khả thi cho một dự án tồn
tại được hay không?
*A không đúng vì những điểm chết nằm trong dự án và chúng không chứng tỏ được sự khả
thi của dự án.Câu trả lời B -Ước lượng chi phí và thời gian của dự án ,không phải là yếu tố mà
Nancy hay Ban quản lý cần trong việc liên kết này.Câu C – Nghiên cứu dự án dựa trên đối
tượng và phương án cụ thể , có thể là đáp án chính xác ,nhưng D lại là câu trả lời của cấp trên
bởi vì đó là cái tên chính thức của tài liệu báo cáo về sự khả thi của dự án.
44/ Henry,quản lý của dự án MHB,đã cho phép phần tiếp sau của sự án bắt đầu trước khi
phần trước của nó hoàn tất.Đây là một ví dụ của trường hợp nào sau đây ?
A. “…….”
B. Sự theo dõi nhanh
C. Quản trị rủi ro
ĐH22QT1 14

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét