Chủ Nhật, 16 tháng 2, 2014

Phân tích tình hình tài chính tại Công Ty Nông Sản Thực Phẩm Xuất Khẩu Thành Phố Cần Thơ


NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN































www.kinhtehoc.net
http://www.kinhtehoc.net
DANH MỤC BẢNG
Trang

Bảng 1 Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh qua ba năm 23
Bảng 2: Tình hình nguồn vốn và tài sản của công ty từ năm 2006-2008 26
Bảng 3: Bảng tình hình biến động tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn 29
Bảng 4: Bảng tình hình biến động các khoản phải thu 31
Bảng 5: Bảng Tình hình biến động hàng tồn kho 32
Bảng 6: Bảng Tình hình biến động các tài sản lưu động khác 33
Bảng 7: Bảng Tình hình biến động tài sản cố định và đầu tư dài hạn 35
Bảng 8: Bảng Tình hình biến động nợ phải trả 38
Bảng 9: Bảng tình hình biến động ngồn vốn chủ sở hữu 41
Bảng 10: Bảng phản ánh khả năng thanh toán 45
Bảng 11: Bảng phản ánh tỷ số nợ trên tổng tài sản 47
Bảng 12: Bảng phản ánh các chỉ tiêu về hiệu quả hoạt động 47
Bảng 13: Bảng phản ánh các tỷ số về khả năng sinh lợi 49


www.kinhtehoc.net
http://www.kinhtehoc.net
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
- TS: Tài sản
- TP.HCM: Thành Phố Hồ chí Minh
- LN:Lợi Nhuận
- HĐKD: Hoạt động kinh doanh
- TN: Thu nhập
- CP: Chi phí
- TNDN: Thu nhập doanh nghiệp
- ĐVT: Đơn vị tính
- QLDN: Quản lí doanh nghiệp
- ĐTTC: Đầu tư tài chính


www.kinhtehoc.net
http://www.kinhtehoc.net

TÀI LIỆU THAM KHẢO


1. TS. Trương Đông Lộc (2006). Giáo trình Quản Trị Tài chính - Nhà xuất bản Tủ
sách Đại Học Cần Thơ
2. TS. Nguyễn Trọng Cơ, PGS.TS. Ngô Thế Chi (2001) “Kế toán và phân tích tài
chính doanh nghiệp vừa và nhỏ” - Nhà xuất bản thống kê Hà Nội
3. TS. Nguyễn Minh Kiều (2006) “ Tài chính doanh nghiệp - Nhà xuất bản thống kê
4. Một số luận văn của các khóa trước có liên quan đến vấn đề nghiên cứu
5. Thông tin về lĩnh vực phân tích tài chính tìm trên trang web tìm kiếm google
6. Nguyễn Thanh Nguyệt, Trần Ái Kết (1997). Quản trị Tài Chính- Nhà xuất bản
Tủ sách Đại Học Cần Thơ

www.kinhtehoc.net
http://www.kinhtehoc.net
MỤC LỤC
Trang
PHẦN MỞ ĐẦU 1
1.1 Sự cần thiết của đề tài 1
1.2. Mục tiêu nghiên cứu 2
1.2.1. Mục tiêu chung 2
1.2.2. Mục tiêu cụ thể 2
1.3. Phạm vi nghiên cứu 2
1.3.1.Phạm vi thời gian 3
1.3.2. Đối tượng nghiên cứu 3
1.4. Lược khảo tài liệu có liên quan đến đề tài nghiên cứu 3
Chương 2: PHƯƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN
CỨU 5
2.1. PHƯƠNG PHÁP LUẬN 5
2.1.1 Những lí luận chung về phân tích tài chính doanh nghiệp 5
2.1.2. Nội dung phân tích tài chính trong doanh nghiệp 9
2.2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 14
2.2.1. Phương pháp thu thập số liệu 14
2.2.2. Phương pháp phân tích số liệu 14
Chương 3: PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG VÀ HIỆU QUẢ HOẠT
ĐỘNG CÔNG TY NÔNG SẢN THỰC PHẨM XUÁT KHẨU CẦN
THƠ 16
3.1. LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG TY 16
3.2. MỤC TIÊU, CHỨC NĂNG VÀ NHIỆM VỤ CỦA CÔNG TY 17
3.2.1. Mục tiêu: 17
3.2.2. Chức năng 17
3.2.3. Nhiệm vụ 18
3.3. SƠ ĐỒ BỘ MÁY QUẢN LÍ VÀ NHIỆM VỤ CỦA CÁC BỘ PHẬN
TRONG CÔNG TY 18
3.3.1. Sơ đồ bộ máy quản lí 18
3.3.2. Nhiệm vụ của các bộ phận trong công ty 19
www.kinhtehoc.net
http://www.kinhtehoc.net
3.4. THUẬN LỢI VÀ KHÓ KHĂN CỦA CÔNG TY HIỆN NAY 20
3.4.1. Thuận lợi: 20
3.4.2. Khó khăn: 21
3.5. PHƯƠNG HƯỚNG HOẠT ĐỘNG CỦA CÔNG TY NĂM 2009 21
3.6. TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA CÔNG TY TRONG 3 NĂM GẦN
ĐÂY (2006 – 2008) 22
Chương4: PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH TẠI CÔNG TY
NÔNG SẢN THỰC PHẨM XUẤT KHẨU CẦN THƠ 25
4.1. PHÂN TÍCH CHUNG TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH 25
4.2. PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG CƠ CẤU TÀI SẢN 27
4.2.1. Tình hình biến động tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn 27
4.2.2. Tình hình biến động tài sản cố định và đầu tư dài hạn 33
4.3. PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG CƠ CẤU NGUỒN VỐN 36
4.3.1. Tình hình biến động nợ phải trả 37
4.3.2. Tình hình biến động nguồn vốn chủ sở hữu của công ty 39
4.4. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH THÔNG QUA BẢNG BÁO
CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH 42
4.4.1. Tình hình doanh thu 42
4.4.2. Lợi nhận thuần từ hoạt động sản xuất kinh doanh 44
4.5. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA CÔNG TY THÔNG QUA
CÁC TỶ SỐ TÀI CHÍNH 45
4.5.1. Khả năng thanh toán ngắn hạn 45
4.5.2. Tỷ số nợ trên tài sản 47
4.5.3. Các tỷ số về hiệu quả hoạt động 47
4.5.4. Phân tích các tỷ số khả năng sinh lợi 48
4.5.5. Sơ đồ Dupont 51
CHƯƠNG 5: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO TÌNH HÌNH TÀI
CHÍNH CÔNG TY NÔNG SẢN THỰC PHẨM XUẤT KHÂU CẦN
THƠ 52
5.1. NHỮNG HẠN CHẾ VÀ TỒN TẠI CỦA CÔNG TY 52
5.2. MỘT SỐ GIẢI PHÁP CẢI THIỆN TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA
CÔNG TY 54
www.kinhtehoc.net
http://www.kinhtehoc.net
5.2.1. Nâng cao doanh thu và lợi nhuận 54
5.2.2. Một số giải pháp khác 55
CHƯƠNG 6: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 57
6.1. KẾT LUẬN 57
6.2. KIẾN NGHỊ 57 www.Google.com.vn







































www.kinhtehoc.net
http://www.kinhtehoc.net
Bảng Tổng Kết Tài Sản Công Ty từ năm 2006 - 2008
Chỉ tiêu
Năm 2006 Năm 2007 Năm 2008
Số tiền Tỷ trọng (%)
Số tiền
Tỷ trọng (%)
Số tiền
Tỷ trọng(%)
A.TÀI SẢN NGẮN HẠN 35.557.499 55,26 60.520.927 80,25 5.7245.192 66,11
I. Vốn bằng tiền 8.921.013
13,86
2.408.914
3,19
848.089
0,98
1. Tiền mặt 18.536 0,03 2.408.914 3,19 848.089 0,98
2. Các khoản tương đương tiền 8.902.477 13,84
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 5.000
0,01
23.795.520
31,55
21.020.000
24,27
1. Đầu tư ngắn hạn 5.000 0,01 23.795.520 31,55 21.020.000 24,27
2. Dự phòng giảm giá ĐTTC ngắn hạn 0,00
III.Các khoản phải thu 24.661.320
38,33
33.580.865
4,53
22.038.144
25,45
1. Phải thu khách hàng 7.600.752 11,81 1.960.343 2,60 9.653.917 11,15
2. Trả trước cho người bán 13.272.424 20,3 9.415.559 12,48 8.407.949 9,71
3. Phải thu nội bộ 4.110.496 6,9
4. Phải thu khác 3.311.439 5,5 26.404.792 35,01 7.990.363 9,23
5. Dự phòng phải thu khó đòi -3.633.791 -5,5 -4.199.829 -5,57 -4.014.085 -4,64
IV. Hàng tồn kho 1.893.717
2,4
146.479
0,19
12.279.070
14,18
1. Hàng tồn kho 1.893.717 2,4 411.903 0,55 12.279.070 14,18
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 0,0 -265.424 -0,35
V. Tài sản ngắn hạn khác 76.449
0,2
589.149
0,78
1.059.889
1,22
1. Chi phí trả trước 0,0 143.413 0,19 275.019 0,32
2. Tài sản ngắn hạn khác 0,0 445.736 0,59 784.870 0,91
3. Tạm ứng 76.500 0,2
B. TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ ĐẦU TƯ DÀI
HẠN
28.786.603 44,4 14.895.230 19,75 29.350.951 33,89
I. Tài sản cố định 7.067.460
10,8
5.277.668
7,00
13.547.092
15,64
1. Tài sản cố định hữu hình 0,00 5.277.668 7,00 10.185.602 11,76
- Nguyên giá 12.512.145 19,5 12.098.637 16,04 17.868.087 20,63
-Giá trị hao mòn lũy kế -6.760.935 -10,1 -6.820.969 -9,04 -7.682.485 -8,87
2. Tài sản cố định vô hình 1.316.250 2,05 3.361.490 3,88
II. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 21.719.142
33,75
7.724.061
10,24
7.751.961
8,95
1. Đầu tư vào công ty con 11.225.481 17,45 3.070.761 4,07
2. Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết 10.493.661 16,31 4.648.300 6,16 7.746.961 8,95
3. Đầu tư dài hạn khác 5.000 0,005 5.000 0,006
III.Các khoản phải thu dài hạn khác

1.893.501
2,51
8.051.898
9,30
TỔNG TÀI SẢN 64.344.102 100,00 75.416.157 100,00 86.596.143 100,00
PH
Ụ LỤC

www.kinhtehoc.net
http://www.kinhtehoc.net
Bảng: Bảng tổng kết nguồn vốn của công ty từ 2006 – 2008
Năm 2006 Năm 2007 Năm2008
Số tiền Tỷ trọng(%) Số tiền Tỷ trọng(%) Số tiền Tỷ trọng(%)
A. NỢ PHẢI TRẢ 8.617.454 13,39 24.560.986 32,57 19.043.989 21,99
I. Nợ ngắn hạn 8.617.454 13,39 24.560.986 32,57 19.043.989 21,99
1. Vay ngắn hạn 4.000.000 5,30 6.720.000 7,76
2. Phải trả người bán 160.247 0,25 374.027 0,50
3. Người mua trả tiền trước 1.300.717 2,02 4.874.765 6,46 9.328.256 10,77
4. Thuế và cá khoản nộp nhà nước 195.938 30 67.509 0,09 241.277 0,28
5.Phải trả công nhân viên 237.977 0,37 402.989 0,53 17.974 0,02
6. Chi phí phải trả 57.613 0,07
7. Phải trả, phải nộp khác 6.722.575 10,45 14.841.696 19,68 2.678.869 3,09
II. Nợ dài hạn
1. Vay dài hạn
2. Phải trả dài hạn cho người bán

B. NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU 55.726.648 86,61 50.855.171 67,43 67.552.154 78,01
I. Nguồn vốn chủ sở hữu 55.525.166 86,29 50.576.335 67,06 67.398.209 77,83
1. Nguồn vốn kinh doanh 46.413.696 72,13 36.864.805 48,88 51.681.986 59,68
2. Chênh lệch đánh giá lại tài sản
3. Quỹ đầu tư phát triển 3.139.694 4,88 5.565.159 7,38 5.641.553 6,51
4. Quỹ dự phòng tài chính 2.872.644 4,46 3.182.557 4,22 3.678.938 4,25
5. Lợi nhuận chưa phân phối 3.099.132 4,82 4.963.814 6,58 6.395.732 7,39
6. Nguồn vốn đầu tư XDCB
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 201.482 0,31 278.836 0,37 153.945 0,18
1. Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc 101.865 0,16 21.898 0,03
2. Quỹ khen thưởng phúc lợi 99.617 0,15 278.836 0,37 132.047 0,15
3. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
TỔNG NGUỒN VỐN 64.344.102 100,00 75.416.157 100.00 86.596.143 100,00
Chỉ tiêu
PH
Ụ LỤC

www.kinhtehoc.net
http://www.kinhtehoc.net
Bảng: Bảng tổng kết Kết Quả Hoạt Động Kinh Doanh Công ty Qua Ba Năm
Năm
Chỉ tiêu
2006 2007 2008 2007/2006 2008/2007
Số tiền Tỷ lệ(%) Số tiền Tỷ lệ(%) Số tiền Tỷ lệ(%) Chênh lệch Tỷ lệ Chênh lệch Tỷ lệ
1.Tổng doanh thu
152.439.158 100,00 95.128.085 100,00 167.149.203 100,00 -57.311.073 -37,60 72.021.118 75,71
2. Doanh thu thuần
147.119.751 96,51 91.514.836 96,20 162.418.948 97,17 -55.604.915 -37,80 70.904.112 77,48
3. Giá vốn bán hàng
129.055.246 84,66 81.928.408 86,12 153.025.774 9,55 -47.126.838 -36,52 71.097.366
86,78
4.Lợi nhuận gộp
18.604.504 12,20 9.586.275 10,08 9.393.174 5,62 -9.018.229 -48,47 -193.101 -2,01
5. Doanh thu HĐTC
5.319.407 3,49 3.613.249 3,80 4.730.255 2,83 -1.706.158 -32,07 1.117.006 30,91
6. Chi phí tài chính
442.847 288.643 1.514.225 -154.204 -34,82 1.225.582 424,60
7.LN thuần từ HĐTC
4.876.560 3.324.606 3.216.030 -1.551.954 -31,82 -108.576 -3,27
8. Chi phí bán hàng
10.182.382 3.475.418 4.330.773 -6.706.964 -65,87 855.355 24,61
9. Chi phí quản lí DN
8.002.783 4.147.835 3.802.180 -3.854.948 -48,17 -345.655 -8,33
10.LN thuần từ HĐKD
4.575.897 5.287.626 4.476.219 711.729 15,55 -811.407 -15,35
11. TN khác
160.476 835.030 823.131 674.554 420,35 -11.899 -1,42
12. CP khác
0 331.333 79.827 331.333 -251.506 -75,91
13. Lợi nhuận khác
160.476 403.696 743.304 243.220 151,56 339.608 84,12
14.Tổng LNKT trước
thuế
4.376.373 5.791.322 5.219.523 1.414.949 32,33 -571.799 -9,87
15. Thuế TNDN
745.938 827.509 1.052.589 81.571 10,94 225.080 27,20
16. LN sau thuế TNDN
3.990.435 4.963.812 4.166.933 973.377 24,39 -796.879 -16,05
PH
Ụ LỤC

www.kinhtehoc.net
http://www.kinhtehoc.net

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét