Thứ Bảy, 8 tháng 2, 2014

Tăng cường hiệu quả phối hợp giữa chính sách tiền tệ và chính sách tài khoá ở Việt Nam

Tng cng hiu qu phi hp gia chớnh sỏch tin t v
chớnh sỏch ti khoỏ Vit Nam
TS - Nguyn i Lai
Ngy 09/11/2005 ti H Ni Hi ng Khoa hc v cụng ngh ngnh
Ngõn hng ó t chc Hi tho khoa hc vi ch : Tng cng hiu qu
phi hp gia chớnh sỏch tin t v chớnh sỏch ti khoỏ Vit Nam.
Ban T chc Hi tho ó nhn c hn 20 bi vit tham lun ca cỏc
tỏc gi trong v ngoi ngnh Ngõn hng. Sau khi c in thnh cun ti liu
Hi tho, tụi thy ni dung ca cỏc bi vit rt tt. ú cú th tỡm thy rt
nhiu gúc nhỡn khỏc nhau liờn quan n mi quan h c bit gia chớnh sỏch
tin t v chớnh sỏch ti khoỏ ca Vit nam trong quỏ kh, trong hin ti v c
nhng xut cho tng lai. giỳp bn c tin tham kho, tụi xin tng hp
li cỏc bi vit thnh 5 nhúm vn chớnh sau õy:
1. Phi hp gia chớnh sỏch tin t v chớnh sỏch ti khoỏ trong ti tr
thõm ht Ngõn sỏch v kim ch lm phỏt
Chớnh sỏch tin t (CSTT) l tng th cỏc quan im vn dng nguyờn lý
cung ng tin thụng qua s dng cỏc cụng c iu tit ca Ngõn hng Trung
ng (NHTW) nhm gi n nh giỏ tr ng ni t. Chớnh sỏch ti khoỏ
(CSTK) l tng hp cỏc quan im, c ch v phng thc huy ng cỏc ngun
hỡnh thnh NSNN, cỏc qu ti chớnh cú tớnh cht tp trung ca Nh nc v vic
s dng chỳng ỏp ng 4 mc chi ln theo k hoch tng nm ti chớnh,
gm: Chi thng xuyờn, chi u t xõy dng cụng trỡnh cụng cng, b sung qu
d tr quc gia v tr phn n n hn trong nm ca Chớnh ph i vi cỏc
ch n trong v ngoi nc. Tin ca NHTW i vo lu thụng qua nhiu
kờnh, trong ú cú 2 kờnh ỏng lu ý nht l: Ngõn sỏch v h thng Ngõn hng.
Do vy, m bo tớnh bn vng ca tng trng kinh t, nhiu tỏc gi khng
nh: vic thu, chi Ngõn sỏch v tớn dng Nh nc phi gn cht vi nguyờn
tc gi n nh tin t. NHTW ch thc hin c s n nh giỏ tr tin t khi
CSTK ca Chớnh ph theo ui mc tiờu CSTT lnh mnh.Mt trong nhng
cỏch thc bự p thõm ht Ngõn sỏch l Chớnh ph cú th vay NHTW, õy l
hỡnh thc ti tr tin t cn ht sc thn trng NHTW ch cú th cho vay ngn
hn v cú bo m. Khi Chớnh ph vay NHTW thỡ tng lng tin s tng v
iu ny khú khn cho mc tiờu n nh tin t ca CSTT. Ngoi ra Chớnh ph
cú th vay t cụng chỳng, t cỏc TCDT hoc t cỏc t chc khỏc bng vic phỏt
hnh cỏc chng khoỏn n (nh tớn phiu, trỏi phiu, cụng trỏi ). Trng hp
ny lm tng cu tớn dng, tỏc ng n lói sut th trng tớn dng v nh
hng n u t ca t nhõn. Vic bự p thõm ht Ngõn sỏch bng vay n
nc ngoi i ụi vi Ngõn sỏch khụng bn vng cng lm tng ri ro quc
1
gia, khi ú Chớnh ph buc phi tng cng thỳc y xut khu hoc s dng
d tr quc t, nh hng n cõn i tin - hng trong nc, hn na mc lói
sut n nc ngoi (thng theo lói sut LIBOR + phớ giao dch cỏc loi +
chờnh lch bỏn li cho nh u t trong nc!) hay bin ng lm giỏ tr thc
ca n nc ngoi cng bin ng theo gõy mt n nh tin t.
1.1- Nhng kt qu v thu- chi NSNN
Tng hp t cỏc bi vit ca cỏc tỏc gi thỡ t trc nhng nm 1990,
NSNN thng xuyờn b thõm ht trm trng v thng phi bự p bng cỏch
NHTW phỏt hnh tin mi hoc t cỏc khon vay n nc ngoi. T sau nm
1990, thõm ht NSNN ó gim dn ti mc hp lý (khong 5%GDP), qun lý
NSNN ó c tng cng theo hng:
- Thu Ngõn sỏch khụng ngng c ci thin. V c cu thu ó da vo
ngun ni lc trong nc l chớnh, chim khong 98%, thu t vin tr nc
ngoi chim phn khụng ỏng k. Chớnh sỏch thu c i mi theo hng a
dng húa c s thu tng thu, mi nm thu thu chim khong 13%GDP.
Thu t ngun du thụ chim khong 1/3 ngun thu NSNN. Quy mụ thu Ngõn
sỏch nm 2005 tng 28 ln so vi nm 1990, bỡnh quõn tng 24,4%/nm. T l
ng viờn t 13,8% so GDP nm 1991 tng lờn 22,5% vo nm 2005, trong ú
t l ng viờn t thu, phớ theo th t l 12,8% v 20,9%. Quy mụ thu Ngõn
sỏch tng c v s tuyt i v t trng so vi GDP trong bi cnh chỳng ta
thc hin rt nhiu chớnh sỏch u ói, min, gim thu nh: min thu s dng
t nụng nghip, b thu s dng vn, li tin trớch khu hao ti sn cho doanh
nghip tỏi u t, thc hin ct gim thu quan phc v hi nhp quc t C cu
thu ó cú nhng bc chuyn bin theo hng thu t kinh t ngoi Nh nc cú
xu hng tng, c bit thu t khu vc cú vn u t nc ngoi mi xut hin
t nm 1994 nhng n nay ó chim 9,8% tng thu Ngõn sỏch Nh nc; thu t
thu xut nhp khu sau mt thi gian tng trng khỏ nhanh v chim mt t
trng ln trong tng chi Ngõn sỏch (nm 1995: chim 24,9% tng thu Ngõn sỏch)
nay ang cú xu hng gim mnh n nm 2005 ch chim 11,9% tng thu Ngõn
sỏch Nh nc.
- Chi Ngõn sỏch tng ch yu do nhu cu chi tiờu thng xuyờn, chim
khong 65% trong tng chi Ngõn sỏch thi k 2000-2002 v gim xung 60%
thi k 2003-2005. Chi u t chim t trng thp nhng vn gia tng theo cỏc
nm. Chi Ngõn sỏch thc hin vic c cu li Ngõn sỏch Nh nc, tng bc
xỏc nh phm vi Ngõn sỏch nh: tỏch hot ng bo him xó hi ra khi Ngõn
sỏch, phõn nh rừ hot ng s nghip v qun lý hnh chớnh cụng cú chớnh
sỏch ti chớnh thớch hp; tng t l chi Ngõn sỏch cho u t phỏt trin, thc
hin ci cỏch tin lng i lin vi tinh gin biờn ch b mỏy v ci cỏch th
tc hnh chớnh; gim mnh v tin ti xúa b nhng khon chi mang tớnh cht
bao cp trong Ngõn sỏch, c bit l chi h tr doanh nghip Nh nc nc,
2
cp vn lu ng; Tng chi Ngõn sỏch cho phỏt trin s nghip giỏo dc - o
to hng nm t 1991-2005 tng bỡnh quõn 24,5%/nm; Tng chi cho hot ng
khoa hc v cụng ngh nm 2000 t 2% tng chi NSNN, tng 22 ln so vi nm
1991; Tng chi Ngõn sỏch cho mc tiờu xúa úi gim nghốo, t l h úi nghốo
gim t 15,7% tng s h ton quc nm 1996 xung 9,96% nm 2003, gii
quyt vic lm cho hn 20% tng s lao ng cn c gii quyt vic lm hng
nm; m bo Ngõn sỏch cho cỏc hot ng y t tng bỡnh quõn 17,2%/nm, vn
húa, thụng tin v qun lý Nh nc u tng qua cỏc nm. Thc hin chớnh sỏch
khuyn khớch phỏt trin i vi cỏc vựng kinh t trng im, ng thi quan
tõm u t nhiu hn cho cỏc vựng khú khn. T trng chi u t phỏt trin ca
NSNN trong tng chi NSNN t 22,3% nm 1991 tng lờn 30,1% vo nm 2004.
Tc tng chi u t phỏt trin cao hn so tc tng tng chi NSNN v tc
tng chi thng xuyờn.
- V cõn i Ngõn sỏch, thc hin chớnh sỏch cõn i Ngõn sỏch mt cỏch
tớch cc, cú d tr, gi bi chi mc hp lý, bo m n nh kinh t v mụ, nu
tớnh theo t l so vi GDP thỡ thõm ht Ngõn sỏch mc n nh di 5%GDP
nh mc tiờu ra. Ngun ti tr thõm ht Ngõn sỏch c tng cng theo
hng da vo ngun trong nc. Vn ti tr nc ngoi ch yu l vn ODA t
cỏc t chc quc t v Chớnh ph nc ngoi (chim khong 27%GDP vo nm
2003). Cõn i Ngõn sỏch ó cú nhng tin b quan trng, thu t thu v phớ
khụng nhng ỏp ng chi thng xuyờn m ngy cng dnh nhiu hn cho
u t phỏt trin v tr n (nm 1991 l 2,3 % so GDP n nm 2003 l 6,6%).
T l bi chi NSNN tớnh theo thụng l quc t hng nm di 3% so GDP. D
n Chớnh ph n nm 2005 mc 35,1% so GDP, d n quc gia mc
30,9% GDP, trong gii hn an ton cho phộp.
1.2- Phi hp CSTT&CSTK trong ti tr thõm ht NSNN
Thc t vic thc hin vay bự p bi chi Ngõn sỏch Nh nc ó c
thc hin khỏ tt, c th:
- i vi vay nc ngoi, thc hin chớnh sỏch ch vay u ói nc ngoi,
khụng vay thng mi nc ngoi cho u t phỏt trin. i vi nhng khon vay
thng mi nc ngoi v n quỏ hn trc õy ó c x lý qua Cõu lc b Pari
v Cõu lc b Luõn ụn. Thc hin x lý n vi Nga, Angiờry, Nh thc hin tt
quỏ trỡnh c cu li n, cng nh chớnh sỏch vay mi m d n Chớnh ph hin nay
mc 35% GDP vo nm 2005, mc an ton, m bo an ninh ti chớnh quc gia.
- i vi vay n trong nc: hng nm Ngõn sỏch phi huy ng mt
khon tin nhn ri trong nc tng i ln bự p bi chi Ngõn sỏch.
vic huy ng vn khụng nh hng ln n th trng tin t, n lói sut, B
Ti chớnh thc hin chớnh sỏch trc ht thc hin vay vn nhn ri t cỏc qu
ti chớnh Nh nc nh: Qu Bo him xó hi, Qu Tớch ly tr n, phn cũn
thiu s thc hin phỏt hnh trỏi phiu v tớn phiu Chớnh ph. i vi tớn phiu
(loi thi hn di 1 nm), thc hin phi hp vi Ngõn hng Nh nc u
3
thu (u thu v lói sut) qua Ngõn hng Nh nc, õy l bin phỏp va
m bo ngun bự p bi chi cho Ngõn sỏch Nh nc, ng thi cng to
iu kin cho cỏc t chc tớn dng cú ngun vn nhn ri, cha cho vay c
thc hin mua tớn phiu ny (kt qu cho thy trong nm qua nhiu t chc tớn
dng ó mua tớn phiu kho bc).
1.3- Phi hp CSTT&CSTK trong kim ch lm phỏt
Vo u nhng nm i mi, nn kinh t Vit nam ri vo khng khong,
kinh t phỏt trin chm, lm phỏt hng nm thng 3 con s (nm 1987 l
323,1%, nm 1988 l 393%), cỏc ch tiờu kinh t v mụ mt cõn i nghiờm
trng, i sng nhõn dõn gp nhiu khú khn. ng trc tỡnh trng ny, mc
tiờu ca Chớnh ph l phi n nh kinh t v mụ, trong ú kim ch v y lựi
lm phỏt l mc tiờu hng u. thc hin vic ny, i vi chớnh sỏch ti
khúa, chỳng ta thc hin nguyờn tc b trớ chi Ngõn sỏch trờn c s thu Ngõn
sỏch, bi chi Ngõn sỏch phn ln thc hin bng ngun vn vay ngoi nc,
gim dn phỏt hnh tin bự p v n nm 1991 chm dt vic phỏt hnh tin
bự p bi chi Ngõn sỏch. Chớnh sỏch tin t c iu chnh tớch cc, gim
phỏt hnh tin cho bi chi Ngõn sỏch, ng thi gim bt tin trong lu thụng,
cui nm 1989, NHNN cho phộp cỏc Ngõn hng thng mi quc doanh thc
hin huy ng vi mt mc lói sut mc 12%/thỏng (144%/nm), ln u tiờn
thc hin chớnh sỏch lói sut thc dng. Chớnh vỡ nhng chớnh sỏch ny, tỡnh
hỡnh lm phỏt ó gim t 393% nm 1988 gim xung 34% nm 1989 v sau 1
nm thc hin khụng phỏt hnh tin bự p bi chi, ch s lm phỏt ó gim
xung cũn 17,5% v n nm 1993 ch s lm phỏt ó c kim soỏt mc
5,2% v duy trỡ t l lm phỏt ny mc mt con s trong thi gian di.
n nm 1997, do nh hng ca cuc khng khong ti chớnh khu vc,
th trng xut khu b thu hp, cung - cu trong nc cú xu hng mt cõn i,
lm phỏt t ch n nh cú xu hng tiu phỏt, thm chớ mt s nm gim phỏt,
cỏc xu hng ny ó lm cho tc tng trng kinh t tng trng chm li
(t ch tng trng bỡnh quõn thi k 1991-1995 l 9,5%, n nm 1998 l
5,8%, nm 1999 l 4,8%). ng trc nhng khú khn ny, i vi chớnh sỏch
ti khúa chỳng ta ch ng thc hin chớnh sỏch ni lng bng vic ngoi phn
bi chi hng nm, phỏt hnh thờm nhiu t ng cụng trỏi kớch cu u t
thụng qua ú gii quyt khú khn cho cỏc doanh nghip hot ng kinh
doanh trong lnh vc xõy dng v vt liu xõy dng, ngoi ra, ó thc hin mt
lot cỏc bin phỏp h tr xỳc tin thng mi, tỡm kim th trng xut khu
giỳp cỏc doanh nghip kinh doanh xut nhp khu m rng th trng. i vi
chớnh sỏch tin t, NHNN ch ng iu chnh lói sut huy ng v lói sut cho
vay, iu chnh t l d tr bt buc m bo tc tng trng tớn dng
mc hp lý. V t giỏ, thc hin công bố t giỏ trờn c s t giỏ bình quân trờn
th trng liờn Ngõn hng cuối ngày hôm trớc cho ngày hôm sau m bo t
giỏ c bn theo t giỏ thc trờn th trng.
4
2. Phi hp chớnh sỏch tin t v chớnh sỏch ti khúa nhm n nh
cỏn cõn thanh toỏn quc t.
Theo 1 số tác giả thỡ thc trng cỏn cõn vóng lai trong nhng nm qua cho
thy hot ng xut, nhp khu hng húa chim phn ln trong cỏc giao dch
vóng lai. Khi mun ci thin i ngoi, chớnh sỏch iu chnh cỏn cõn thng
mi úng vai trũ quan trng.
Thõm ht cỏn cõn vóng lai mc cao, nm 1996-1997 khong -8% GDP,
v ó bt u gim. Nm 2000-2001 ó chuyn sang thng d khong 2,1%
GDP. Nhng n nm 2002-2004, cỏn cõn vóng lai li chuyn sang thõm ht v
mc trờn 4% GDP. iu ny ũi hi mun ci thin cỏn cõn vóng lai, chớnh
sỏch ti khúa v chớnh sỏch tin t u phi c vn dng ng thi thay
i thiu ht gia tit kim v u t ca khu vc Chớnh ph v khu vc t
nhõn. i vi cỏn cõn vn, chớnh sỏch ti khúa cú tỏc ng n chu chuyn vn
(ODA) ca Chớnh ph. Chớnh sỏch tin t v t giỏ cú tỏc ng mnh ti chu
chuyn vn ca khu vc t nhõn (vay n nc ngoi ca doanh nghip v u
t di dng tin gi ti cỏc NHTM). Mun n nh cỏn cõn thanh toỏn quc t
ngoi vic s dng cỏc chớnh sỏch ti khúa v tin t ci thin cỏn cõn vóng
lai v cỏn cõn vn, vic cng c d tr quc t t mc d tr an ton cng l
gii phỏp quan trng, trong ú cú vic phi hp v tuõn th nghiờm lut phỏp v
thng nht mt u mi d tr ngoi hi ti NHTW và tại các NHTM do NHTW
kiểm soát chặt chẽ động thái và trạng thái dự trữ ngoại hối quốc gia. B Ti chớnh
chỉ đợc sử dụng nội tệ.
3. N cụng trong mi quan h gia chớnh sỏch tin t v chớnh sỏch ti
khúa.
N cụng l mt ni dung quan trng ca chớnh sỏch ti khúa v úng vai
trũ chi phi trong iu hnh kinh t v mụ ca mi quc gia vỡ th nú cú mi
quan h mt thit vi chớnh sỏch tin t, c bit l chớnh sỏch qun lý ngoi hi
ca mt nc.
ở Việt nam, n nc ngoi ca Chớnh ph i vay ch yu t cỏc ngun
vn vay u ói ca cỏc t chc a phng v song phng vi a s khon vay
di hỡnh thc vay di hn. Cỏc khon vay ngn hn l khụng ỏng k, đến nay
nợ ngắn hạn ch mc di 1 t USD. Tổng n nc ngoi cu Chớnh ph ch
dng li mc 32% GDP, 20.5% tng kim ngch xut khu.
N trong nc ca Chớnh ph c hỡnh thnh ch yu qua con ng
phỏt hnh tớn phiu hoc trỏi phiu Kho bc Nh nc trong ú tớn phiu cú k
hn di mt nm v trỏi phiu Kho bc cú thi hn ch yu l 2-5 nm v
ang mc d n qui đổi khong 4 t USD.
Nhng khớa cnh nh hng ca qun lý n cụng i vi CSTT: Theo
thông lệ, việc Chớnh ph thu xp mt khon n mc chi phớ thp ph thuc
rt ln vo quan im iu hnh CSTT:
5
- Mt CSTT ni lng s cho phộp duy trỡ lói sut cỏc khon n cụng trờn
th trng mc thp. Tuy nhiờn, vi c ch CSTT ni lng ny thỡ lm phỏt
hay thõm ht Ngõn sỏch cú xu hng gia tng, dn ti lói sut thc s gim
nhng cng lm tng mc ri ro cho cỏc nh u t. Khi lm phỏt gia tng
thỡ mi tớnh toỏn v tng trng hoc hiu qu u tr nờn khụng chc chn v
cng khụng th mang tớnh bn vng.
- Ngc li, mt CSTT tht cht lm cho chi phớ n cụng tng v to
c lũng tin trong dõn chỳng, vỡ vy ri ro mt vn c mong i l thp, khi
ú lói sut danh ngha phn ỏnh sỏt lói sut thc v duy trỡ s n nh trờn th
trng ti chớnh. Tuy nhiờn, CSTT tht cht gõy sc ộp lm lói sut cnh tranh
th trng tng, iu ny nh hng ti s phỏt trin kinh t lm gim doanh thu
thu v ng thi lm tng t l n cụng trờn GDP.
- Mc d n ca Chớnh ph cựng vi t l gia tng ca nú gõy ỏp lc
i vi lói sut th trng ng thi lm cho vic iu tit tin t tr nờn phc
tp. Mc trm trng ca n Chớnh ph l hm s ca quy mụ n, thi hn
bỡnh quõn ca cỏc khon n v t l gia mc tng lói sut vi GNP. Mt t l
n Chớnh ph trờn GNP cao l ch s ca tỡnh trng ti chớnh khụng lnh mnh
v lm gim sỳt mc tin cy ca th trng. Vn ny b khuych trng
khi thi hn bỡnh quõn ca cỏc khon n cú xu hng gim xung v t l ti
tr t NHTW tng lờn, lm suy yu kh nng thc hin mc tiờu ca CSTT.
Gii phỏp cho vn ny l thc hin s iu chnh Ngõn sỏch nhm lm gim
gỏnh nng n Chớnh ph ng thi trỏnh s dng ngun vay NHTW cho bi chi
NSNN hoc phỏt hnh trỏi phiu mang tớnh cht bt buc. iu ny giỳp cho
vic theo ui mc tiờu CSTT c thun li hn.
- C cu n Chớnh ph phn ỏnh qua thi hn cỏc khon n v ngun gc
n t th trng trong nc hay th trng nc ngoi u nh hng n
CSTT. Nu thi hn cỏc khon n Chớnh ph c thit k a dng chy sut
ng cong lói sut s giỳp cho hiu lc tỏc ng ca CSTT truyn ti nhanh
chúng mc tiờu ca nú qua kờnh lói sut. Hn na, vi ngay trong iu kin th
trng b phõn cỏch vic tham gia cụng c n vi thi hn khỏc nhau cng giỳp
CSTT lm thay i tng b phn ng cong lói sut vỡ th nh hng ti tng
b phn th trng ti chớnh. Rt tic l n nay ta cha phõn b c mt
thi hn cỏc cụng c n ca Chớnh ph c nh vy.
- Bin ng ca ti khon Ngõn sỏch ti NHTW nh hng ti s bin ng
v nhu cu vn kh dng ca nn kinh t m NHTW cú ngha v iu chnh. Thiu
k hoch húa trong thu chớ Ngõn sỏch cng nh thụng tin thng xuyờn gia c
quan qun lý Ngõn sỏch v NHTW s gõy khú khn cho vic d bỏo cung cu vn
kh dng v lm sai lch cỏc quyt nh iu chnh thng xuyờn lng vn kh
dng trong nn kinh t thụng qua nghip v th trng m.
6
- Mc nh hng ln nhau v nh hng ti th trng ti chớnh ca
CSTT v CSTK cũn ph thuc vo c ch t giỏ cng nh mc m ca ca
th trng ti chớnh. Theo ú vi mt c ch t giỏ linh hot mt mc m
ca nht nh ca ti khon vn s m bo hiu lc tỏc ng ca CSTT mnh
hn CSTK v vỡ th yờu cu mc phi hp khỏc vi trng hp c ch t giỏ c
nh.
Do cha cú chin lc n núi chung bao gm n trong nc, c bit l
khu vc n Chớnh ph nờn vic phỏt trin th trng ti chớnh trong nc cha
c chỳ trng, s phi kt hp gia th trng ti chớnh trong nc v th
trng tin t núi chung, chớnh sỏch ti khúa v chớnh sỏch tin t núi riờng
cha c quan tõm ỳng mc to phỏt trin kinh t bn vng. Do vy,
trờn th trng ti chớnh v tin t, cha hỡnh thnh c ng cong lói sut
hp lý, ụi lỳc lói sut trờn hai th trng ny cú s mõu thun. Lói sut trỏi
phiu kho bc do B Ti chớnh xut mang tớnh ch quan, thiu phi hp vi
NHNN nờn ụi lỳc i ngc vi mc tiờu ca chớnh sỏch tin t.
4. Nhng hn ch trong quỏ trỡnh phi hp gia CSTT&CSTK
4.1- Trong ti tr thõm ht Ngõn sỏch
4.1.1- i vay trong nc thụng qua vic phỏt hnh chng khoỏn n ca
Chớnh ph:
- Do th trng th cp Vit Nam kộm phỏt trin, uy tớn ti chớnh quc
gia thp, hỡnh thc v chng loi chng khoỏn nghốo nn, nng lc qun lý n
cụng cũn nhiu hn ch nờn n Chớnh ph di dng trỏi phiu v tớn phiu kho
bc rt thp, chim khong 2,7%GDP. Trong khi ú, n nc ngoi ca Chớnh
ph tớnh n 30/6/2994 chim 31,5%GDP, iu ny ng ngha vi vic trong
nhng nm ti ngha v tr n (gc v lói) ca Chớnh ph tng, hu qu l gõy
ỏp lc lờn t giỏ hi oỏi v cỏn cõn thanh toỏn quc t, khi ú s tỏc ng tiờu
cc lờn cõn i tin t ca Ngõn hng Nh nc. Ngay c di vay, dng nh
Chớnh ph cng sớnh ngoi hn! Din bin th trng trỏi phiu Chớnh ph
thi gian va qua ó phn nh s yu kộm ca qun lý Ngõn sỏch hin nay, v
ú cng l kt qu tt yu ca tỡnh trng thiu s ng b gia CSTT v CSTK.
- S bt cp cũn th hin vic hng nm, NHNN tớnh toỏn mc cung
ng tin, iu tit khi lng tin phi do Chớnh ph phờ duyt. ti tr cho
thõm ht Ngõn sỏch, CSTT cn phi tớnh toỏn k xỏc nh khi lng tin
cn bm, hỳt, trong khi ú B Ti chớnh li quy nh tn sut tin hnh hot
ng cỏc phiờn u thu chng khoỏn n, quy nh lói sut chng khoỏn Chớnh
ph v lói sut trỏi phiu phỏt hnh qua NHNN luụn b y lờn ti a. iu ny
gõy khú khn cho vic iu hnh CSTT ca NHNN.
- Khi CSTT v CSTK theo ui nhng mc tiờu khỏc nhau dn ti cú s
xung t ngoi qui lut th trng. CSTT tht cht lm gim lm phỏt nhng cú
7
th lm cho nn kinh t phỏt trin chm li, thm chớ dn ti suy thoỏi, dn n
ngun thu Ngõn sỏch b gim, khi ú Chớnh ph li phi i vay v lm tng cu
tin t dn n bin ng lói sut, gõy mt n nh th trng ti chớnh. Vũng
trũn lun qun ny s mói l bi toỏn cc khú g nu khụng cú mt c ch
minh bch hoỏ theo hng buc mi quan h núi trờn phi tuõn th nghiờm ngt
c ch quan h gia con n v ch n theo ỳng qui lut th trng.
4.1.2- CSTT ti tr thõm ht Ngõn sỏch thụng qua vic NHTW trc tip
chi cho Chớnh ph vay:
Hng nm, NHNN vn phi cung ng mt lng tin khụng nh cho
NSNN x lý thiu ht tm thi qu NSNN v khon tin ny phi hon tr
trong nm Ngõn sỏch theo Lut nh. Tuy nhiờn thc t cỏc khon tm ng ny
thng khụng cú m bo v khụng c hon tr trong nm theo ỳng nh
lut nh. Bờn cnh ú, cỏc khon mc cho vay Chớnh ph rũng trờn bng cõn
i ti sn ca NHNN v bng cõn i tin t ton ngnh bin ng mnh vỡ
Chớnh ph thng xuyờn phỏt hnh trỏi phiu, tớn phiu. Theo ú tin hỳt v
hoc bm ra t kờnh tin gi Chớnh ph v cho vay Chớnh ph tng i ln,
m tin gi ca Chớnh ph ti cỏc NHTM chim khong 80% tng tin gi ca
Chớnh ph ti h thng Ngõn hng ó hn ch ti vic kim soỏt tin t ca
NHNN. Khi Chớnh ph gi tin ti cỏc NHTM thỡ lng tin ny li cú kh
nng to tin v do vy tỏc ng ti M2 lm cho NHNN khú cú th kim soỏt
c. Chớnh vỡ th NHNN s b ng trong quỏ trỡnh iu hnh CSTT.
4.1.3- CSTT ti tr thõm ht NSNN thụng qua vic NHNN tỏi cp vn cho
cỏc NHTM.
- Vic NHNN cung ng tin ti tr cho thõm ht NSNN l khụng nh,
song so vi khon tỏi cp vn cho cỏc NHTMNN c s dng cho mc ớch
Ngõn sỏch cú nguy c gõy nờn nhng tỏc ng bt li cho iu hnh CSTT ca
NHNN. Tớnh c lp ca NHNN trong b mỏy ca Chớnh ph cũn hn ch ó
to s ph thuc ca CSTT vo CSTK l iu khụng trỏnh khi. Bờn cnh ú,
vic phi theo ui a mc tiờu cú nhiu kh nng xung t vi nhau trong
trung v di hn, c bit l n nh giỏ tr ng tin v tng trng kinh t.
CSTT do ú cũn phi chu s tỏc ng bi ỏp lc v phi neo vo cỏc mc tiờu
ngn hn ca Chớnh ph.
4.2. Hn ch trong phi hp CSTT&CSTK lm gim hiu qu ca
CSTT Vit Nam
- Cha xõy dng c khuụn kh iu hnh thng nht cỏc mc tiờu
CSTT, mc tiờu CSTK v cỏc mc tiờu kinh t v mụ khỏc cựng c xem xột
ng thi trờn c s xõy dng v vn hnh cú hiu qu ca chng trỡnh tin t
quc gia.
8
- iu hnh CSTT vi qun lý n cụng: Hin nay, thiu b phn phõn
tớch n cụng thng nht (c bit l n Chớnh ph) do vy s tng hp cỏc
lung tin ca Ngõn sỏch cũn cha y v cp nht, cht lng chin lc
n cũn thp cha phn ỏnh ỳng nhu cu ti tr cho Ngõn sỏch v chi tr mt
cỏch y v kp thi vi cỏc chi phớ hp lý cú tớnh n ri ro v bn vng n.
S phi kt hp gia chớnh sỏch ti khoỏ, n cụng v chớnh sỏch tin t v ngoi
hi cha c thng nht gõy nh hng n cỏc mc tiờu ca cỏc chớnh sỏch v
mụ v cui cựng n s tng trng kinh t bn vng ca t nc. Hn na,
vic vay n mi t ra mc tiờu l ti tr thõm ht Ngõn sỏch, cha theo mc
tiờu phỏt trin th trng ti chớnh v gim thiu chi phớ cho Ngõn sỏch trờn c
s cú tớnh n ri ro. Bờn cnh ú, thiu s liờn h gia chc nng qun lý lung
tin v cỏc quyt nh vay vn ca Chớnh ph do cha cú mt h thng k toỏn
Ngõn sỏch thng nht cú th phn ỏnh y cỏc hot ng ca Ngõn sỏch nh
huy ng vn qua Kho bc v huy ng vn nc ngoi qua V Ti chớnh i
ngoi B Ti chớnh.
4.3. Hn ch trong trao i thụng tin, s liu thiu kp thi, cha y
gia cỏc B, Ngnh phc v xõy dng v iu hnh CSTT ca NHNN.
- Cỏc ngun thu ngoi t Quc gia cha c cỏc bờn liờn quan bỏn li
hoc chuyn giao y cho NHNN qun lý tp trung, thng nht m
bo hiu qu chớnh sỏch qun lý ngoi hi, iu hnh t giỏ v chng Dola hoỏ.
- Hot ng Ngõn hng ca cỏc nh ch ti chớnh phi Ngõn hng cũn t
ngoi s iu chnh ca Lut v Ngõn hng ó gõy ln xn ln trờn th trng
ti chớnh. Tn ti ln nht trong hot ng NH ca khu vc NSNN v cỏc Qu
Ti chớnh Nh nc ngoi NSNN l tc tng u t phỏt trin quỏ nhanh so
vi tc tng GDP qua cỏc nm. Ngha l h s ICOR trong hot ng u t
ca khu vc ny ngy cng ln v õy chớnh là hệ số t l nghch vi h s hiu
qu u t. Theo s liu kho sỏt c, nu tc tng GDP ca nm 1997 l
6,7% tng ng vi tc tng chi u t khu vc NSNN l 18,2% (tc
tng u t ln hn tc tng GDP 2,94 ln) thỡ n nm 2001 cỏc con s
tng ng núi trờn l 8,0% so vi 31,0% (tng 3,9 ln). Nguyờn nhõn l do u
t cũn mang tớnh dn tri, nhp nhiu mỏy múc thit b c, lc hu khụng to
nng sut tng xng vi u t v c bit l cũn nhiu tiờu cc di nhiu
hỡnh thc trong qui trỡnh t xin cho d ỏn n u thu, t chc trin khai
d ỏn hoc trin khai xõy dng cụng trỡnh. Nguyờn nhõn khỏc liờn quan n c
ch qun lý l cha cú s tỏch bch rừ rng, minh bch gia c ch cp phỏt vi
c ch tớn dng. Hu nh s nghip v Ngõn hng trong cỏc hot ng ca khu
vc NSNN núi chung v ca cỏc Qu ca Nh nc núi riờng ngy cng gia
tng theo hng pha trn gia phn NSNN cp phỏt theo lut nh, chu s
giỏm sỏt ca c quan lp phỏp vi phn rút sang cỏc Qu Ti chớnh Nh nc
ngoi NSNN mi v hot ng theo quy ch hu nh hon ton do c
9
quan hnh phỏp quyt nh. Nguyờn tc bo ton vn v c ch vn hnh ó
v ang i theo hng Ngõn hng húa hon ton nhng li nm ngoi s
thanh tra, giỏm sỏt chuyờn ngnh Ngõn hng. Cho n nay Vit Nam, ngoi
Qu H tr Phỏt trin TW cún cú hn 10 Qu H tr phỏt trin cp Tnh, Thnh
ph ó hot ng hu nh ging hon ton vi cỏc NHPT ca nhiu nc trờn
th gii nh NHPT Nht Bn, Trung Quc, Philipin, Singapor Bờn cnh
nhng Qu ny cũn hng lot Qu khỏc nh Qu H tr Xut khu, v nhiu
Qu thuc nhúm an sinh xó hi nh cỏc Qu BHXH; BHYT; Xúa úi gim
nghốo, Phũng chng thiờn tai Hu ht cỏc loi Qu núi trờn l ra phi chi theo
Phỏp nh, ó tr thnh chi/ hoc u t theo Qu nh v mi Qu u cú
c ch ti chớnh c duyt riờng! iu ny ó gõy nhiu trc tip n mụi
trng ca th trng ti chớnh núi chung v nh hng xu n hot ng iu
hnh chớnh sỏch tin t ca NHTW núi riờng.
- Tn ti xung t li ớch trong nhng thi im nht nh, theo ú,
NHNN u tiờn thc hin mc tiờu CSTT cũn B Ti chớnh u tiờn thc hin d
toỏn NSNN c duyt. Chi NSNN ngy cng ln ỏp ng mc tiờu tng
trng kinh t cao khin nhu cu huy ng vn ca Chớnh ph cng ln. S
thiu trao i thụng tin hu hiu v cỏc din bin khu vc Ngõn sỏch trong ngn
hn gia B Ti chớnh v NHNN lm gim hiu qu ca iu hnh CSTT trong
ngn hn. Cỏc quy trỡnh, th tc iu hnh tin t v n Chớnh ph ngn hn
cũn cú nhiu bt cp, cha h tr cho nhau mt cỏc tớch cc, c bit v khuụn
kh thi gian iu hnh ca hai chớnh sỏch.
- Th trng tin t cũn chia ct, kộm phỏt trin ó hn ch tớnh hiu qu
ca phi hp 2 chớnh sỏch. Bờn cnh ú, th trng ti chớnh cha phỏt trin,
nng lc hot ng ca th trng chng khoỏn cũn quỏ yu - Hn 3000 doanh
nghip Nh nc ó c c phn hoỏ trong vũng 10 nm qua nhng ch cú 28
DN lờn sn lm cho hng hoỏ trờn th trng chng khoỏn cũn xa l vi iu
kin dch v tớn dng ca Ngõn hng ó lm hn ch kh nng h tr ca
CSTT n hiu qu ca chớnh sỏch qun lý n cụng ca B Ti chớnh.
5. xut nhng gii phỏp nõng cao hiu qu phi hp gia
CSTT&CSTK Vit Nam
- Cn sa li Lut Ngõn sỏch v Lut Ngõn hng Nh nc theo hng
m bo s c lp ca CSTT:
+ Vic cho vay Ngõn sỏch hng nm phi c khng ch bi mt hn
mc c th do Quc hi quy nh trờn c s u tiờn cỏc mc tiờu d kin ca
CSTT nh ch tiờu cung ng tin, lm phỏt
+ Cỏc khon cho vay Ngõn sỏch Nh nc phi l ngn hn di 1 nm
v phi c m bng cỏc chng khoỏn Chớnh ph v khụng c cp bng tớn
dng ngoi t cho NSNN.
10
+ Lói sut cho vay NSNN cao hn lói sut u thu trờn th trng m
phiờn giao dch gn nht nhm lm gim lm phỏt tớn dng ca NHNN, ng
thi, khuyn khớch vic s dng phng thc ti tr thiu ht phi lm phỏt qua
phỏt hnh trỏi phiu, tớn phiu lm c s phỏt trin th trng m v cỏc cụng c
chit khu, tỏi chit khu ca NHNN.
+ Khụng c dựng tin NHTW tỏi cp vn, xúa n, khoanh n, gión
n ca NHTM nh hng ti quỏ trỡnh d bỏo v iu hnh CSTT ca NHNN.
+ Mi quan h tớn dng gia Ngõn hng vi khu vc u t ca Chớnh
ph phi tuõn th nghiờm ngt cỏc qui lut trờn th trng ti chớnh.
- Xõy dng c ch cung cp thụng tin gia NHNN v cỏc B, Ngnh
khỏc cú th d bỏo chớnh xỏc nhu cu vn kh dng, kim soỏt c lng
tin cung ng trong nn kinh t. NHNN cn cú nhng thụng tin chớnh xỏc v
kp thi t phớa B Ti chớnh v tn qu tin mt ti Kho bc Nh nc tớnh
toỏn lng tin c s (MB), s lng huy ng vn v cho vay ca cỏc Qu
ngoi Ngõn sỏch nh Qu H tr Phỏt trin, Qu h tr xut khu, Qu ti tr
Doanh nghip va v nh v kim soỏt c tng phng tin thanh toỏn
ca ton b nn kinh t.
- NHNN v B Ti chớnh cn phi hp cht ch hn trong vic xõy dng
v thc thi CSTT&CSTK hng nm trờn c s mc tiờu v lm phỏt, GDP v
d bỏo cỏn cõn thanh toỏn. B Ti chớnh cn phi hp vi NHNN trong vic lp
d toỏn NSNN, xỏc nh quy mụ thõm ht, nhu cu ti tr t ngun vn vay
trong nc v cõn nhc cn trng cỏc khon vay ngoi nc.
- Hon thin th trng u thu tớn phiu kho bc v xỏc nh rừ v
thnh viờn, thi hn cn a dng hn v lói sut cn c xỏc nh theo nguyờn
tc th trng cú mc lói sut chun, lm c s cho nh hng iu hnh lói
sut trờn th trng tin t.
- Phi hp xõy dng CSTT&CSTK phự hp vi hn mc n nc ngoi
ca Quc gia: m bo an ninh ti chớnh Quc gia, B Ti chớnh cn phi
hp vi cỏc B, Ngnh xõy dng cỏc ch tiờu n nc ngoi an ton, phự hp
vi thụng l quc t. Cn c vo cỏc ch tiờu vay v tr n nc ngoi hng
nm, NHNN ỏnh giỏ nhng nh hng ti Ngõn sỏch, cỏn cõn thanh toỏn quc
t v iu chnh mc cung tin thớch hp, trung hũa nh hng lung vn ti
M2, coi trng gii phỏp chuyn tin gi ca Chớnh ph t cỏc NHTM sang
NHNN, hoc nhanh chúng thnh lp h thng thanh toỏn quc gia do NHTW
qun l ý v vn hnh Trong ú NSNN, cỏc Qu Nh nc ngoi NSNN nht
thit phi chu chuyn v thanh toỏn qua h thng duy nht ny.
- Cn nõng cao v th c lp ca NHNN trong iu hnh CSTT: Phi
hp chớnh sỏch cng cn phi gii quyt cỏc tỏc ng ca CSTT&CSTK ti nn
kinh t v mụ. ó n lỳc cn phi cú mt y ban liờn ngnh thng nht ch
11

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét