BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 2870/QĐ-BNN-KHCN Hà Nội, ngày 25 tháng 11 năm 2011
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐẶC TÍNH VÀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT THIẾT BỊ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP
ngày 10/9/2009 sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008;
Căn cứ Quyết định số 1823/QĐ-BNN-KH ngày 10 tháng 8 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn về việc Điều chỉnh kế hoạch tổng thể Dự án Khoa học công nghệ nông nghiệp - khoản
vay 2283-VIE(SF) vay vốn ADB;
Căn cứ Quyết định số 2107/QĐ-BNN-XD ngày 13/9/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đấu thầu tổng thể phần các công việc do Ban
quản lý trung ương dự án Khoa học Công nghệ nông nghiệp thực hiện;
Căn cứ Quyết định số 2261/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/9/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về việc phê duyệt danh mục thiết bị mua sắm cho Viện Môi trường Nông nghiệp từ nguồn vốn
Dự Khoa học Công nghệ nông nghiệp - khoản vay 2283-VIE(SF) vay vốn ADB;
Căn cứ Quyết định số 455/QĐ-BNN-DANN ngày 01 tháng 02 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn phân cấp thực hiện dự án Khoa học công nghệ nông nghiệp vốn vay Ngân hàng phát
triển Châu Á;
Căn cứ Quyết định số 604/QĐ-BNN-XD ngày 10/3/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn Quy định lập, thẩm định, kiểm tra, phê duyệt cấu hình kỹ thuật thiết bị thuộc tiểu hợp phần 1.3,
tiểu hợp phần 3.2 Dự án Khoa học công nghệ nông nghiệp (vay vốn ADB);
Xét Tờ trình số 800/KH-KHNN-TTr ngày 3/9/2011 của Viện Môi trường Nông nghiệp và Biên bản họp Hội
đồng khoa học công nghệ cơ sở thẩm định danh mục, cấu hình kỹ thuật thiết bị phòng thí nghiệm;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục, đặc tính kỹ thuật và thông số kỹ thuật thiết bị Viện Môi trường Nông nghiệp
thuộc dự án Khoa học Công nghệ nông nghiệp khoản vay 2283-VIE(SF) vay vốn ADB theo phụ lục đính
kèm Quyết định này.
Điều 2. Trưởng ban Ban quản lý trung ương dự án Khoa học Công nghệ nông nghiệp, Viện trưởng Viện
Môi trường Nông nghiệp chịu trách nhiệm tổ chức mua sắm thiết bị theo các quy định hiện hành của Nhà
nước.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường, Trưởng ban Quản lý
Trung ương Dự án KHCN Nông nghiệp, Viện trưởng Viện Môi trường Nông nghiệp, Thủ trưởng các đơn
vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục QLXDCT;
- Ban Quản lý DANN;
- Lưu: VT, KHCN.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Bá Bổng
PHỤ LỤC
DANH MỤC, ĐẶC TÍNH VÀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT
(Kèm theo Quyết định số 2870/QĐ-BNN-KHCN ngày 25/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn)
ST
T
Tên thiết
bị
Đặc tính và thông số kỹ thuật Đơn vị Số
lượng
1 Máy sắc
ký khí
1. Thân máy sắc ký khí:
- Công nghệ dòng mao quản (Capillary Flow
technology), đáp ứng chức năng như: backflush,
quickSwap, Deans Switch (heat-cutting), Splitters.
- Điều khiển áp suất, dòng và nhiệt độ bằng điện tử
(EPC) cho toàn bộ hệ thống.
- Số kênh điều khiển bằng điện tử: ≥ 16 kênh.
- Số modun có thể điều khiển bằng điện tử: ≥ 6 modun.
- Độ lặp lại thời gian lưu: < 0.008% hoặc < 0.0008
phút.
- Độ lặp lại diện tích: < 1% RSD.
- Nhiệt độ làm việc của lò: Nhiệt độ phòng +4
0
C đến ≥
Chiếc 1
450
0
C.
- Độ phân giải nhiệt độ (Bước tăng nhiệt độ): ≤ 0.1
0
C.
- Tốc độ gia nhiệt tối đa: ≥ 120
0
C/phút.
- Số bước chương trình nhiệt độ: ≥ 20 bước chương
trình nhiệt độ và ≥ 21 chương trình đẳng nhiệt; có khả
năng chạy theo chương trình nhiệt độ giảm dần.
- Mức thay đổi nhiệt độ lò/mức thay đổi nhiệt độ môi
trường: < 0,01
0
C/1
0
C.
- Thời gian hạ nhiệt (≥ 450
0
C - ≤ 50
0
C): ≤ 4 phút chế
độ tiêu chuẩn và ≤ 3.5 phút với chế độ làm lạnh nhanh.
- Áp suất có thể điều chỉnh theo bước tăng ≤ 0,001 psi
- Số dữ kiện có thể được thời gian hóa trên phần mềm:
≥ 550 dữ kiện.
- Số dữ liệu có thể được thời gian hóa trên thân máy: ≥
50 dữ kiện.
- Có chương trình bảo dưỡng và hiệu chuẩn thiết bị.
- Đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế về an toàn.
2. Buồng bơm mẫu chia dòng/không chia dòng:
- Cấu trúc nắp xoáy-đảm bảo thay thế buồng bay hơi
dễ dàng và nhanh chóng, không cần làm nguội lò và
không cần dụng cụ phụ trợ - tiết kiệm thời gian và giá
thành bảo dưỡng.
- Đáp ứng cho cột có đường kính 50 đến ≥
530micromet
- Khoảng áp suất: 0 đến ≥ 100 psi
- Độ phân giải điểm đặt áp suất: ≤ 0,001 psi.
- Nhiệt độ tối đa: ≥ 400
0
C.
- Tốc độ dòng tối đa: ≥ 1250ml/phút H
2
hoặc He.
Chiếc 1
- Có chế độ tiết kiệm khí.
3. Bộ bơm mẫu tự động:
- Số vị trí lọ mẫu: ≥ 150 vị trí.
- Phân biệt đối xử: ≤ 10%.
- Độ lặp lại diện tích: tốt hơn 0,3% RSD.
- Độ nhiễm bẩn (Carryover): ≤ 1:100.000.
- Các kiểu bơm mẫu tiêu chuẩn: bơm nhanh và bơm
trực tiếp vào cột.
- Các thông số có thể chương trình hóa: tốc độ hút
mẫu, nhả mẫu, tốc độ bơm mẫu.
- Có chế độ bơm nhanh: ≤ 100ms.
- Có thể sử dụng với xy lanh thể tích lớn ≥ 250 và ≥
500μl
- Có thể thiết lập chế độ bơm mẫu kiểu sandwich.
- Khay chuyển có thể lưu giữ được 3 lọ 2ml đồng thời
cho những phép bơm mẫu phức tạp.
- Có sensor kiểm tra lọ mẫu đã được kẹp giữ, kiểm tra
lọ mẫu đã được chuyển sang vị trí bơm mẫu, kiểm tra
quá trình bơm mẫu, kiểm tra vị trí bơm mẫu để chuyển
đổi dễ dàng giữa buồng bơm mẫu trước và buồng bơm
mẫu bên cạnh.
- Tự động định vị vị trí của buồng bơm và khay mẫu
- Có thể chương trình hóa độ sâu lấy mẫu: ≤ -2 đến ≥
+30mm.
- Rửa xy lanh bằng dung môi trước và sau khi bơm
mẫu: 0 đến ≥ 15 lần.
- Rửa xy lanh bằng mẫu trước khi bơm: 0 đến ≥15 lần.
- Thời gian trễ độ nhớt: 0 đến ≤ 7 giây.
Bộ 1
- Số lần hút mẫu trước khi bơm mẫu: ≥ 15 lần.
- Thể tích bơm mẫu lớn nhất (tiêu chuẩn): ≥ 50μl.
- Có thể nâng cấp lên bộ bơm mẫu thể tích lớn: ≥ 250l.
- Có thể thiết lập các tốc độ bơm khác nhau: bơm
nhanh, bơm chậm chậm, hoặc thay đổi theo chương
trình.
- Có chế độ bơm mẫu nhiều lần: 1 đến ≥ 99 lần.
- Thời gian trễ: 0 đến ≤ 1 phút (với chế độ bơm mẫu
nhiều lần).
- Thời gian ngừng trước và sau khi bơm: 0 đến ≤ 1
phút
- Có chế độ tiết kiệm dung môi: có thể thiết lập với 10,
20, 30, 40 và 80% thể tích xy lanh.
- Với khay mẫu 150 vị trí có thể tách thành 3 khay độc
lập để lưu riêng biệt với các điều kiện lưu giữ khác
nhau.
- Có thể chương trình hóa trình tự bơm mẫu qua bàn
phím GC hoặc qua phần mềm.
- Có thể nâng cấp với bộ làm lạnh gia nhiệt.
Khoảng nhiệt độ: 5 đến 60
0
C - đáp ứng cho toàn bộ
khay 150 lọ.
Có sensor theo dõi nhiệt độ.
Sử dụng khay nhôm để lưu giữ lọ.
- Có thể nâng cấp lên bộ gia nhiệt/trộn/đọc mã vạch
Gia nhiệt cho từng lọ mẫu trước khi bơm: 35 đến ≥
80
0
C
Lắp lọ trước khi bơm
Chương trình hóa thời gian gia nhiệt và thời gian trộn
Trộn theo hướng với tốc độ ≥ 4.000 vòng/phút.
- Có các khả năng chương trình hóa phương pháp với
hệ thống gồm 2 tháp bơm mẫu, 1 khay, 1 bộ gia
nhiệt/trộn/đọc mã vạch, bao gồm:
Thêm dung môi
Thêm chất chuẩn
Thêm chuẩn nội
Pha loãng
Dẫn xuất hoa
Quenching
4. Detector cộng kết điện tử:
- Giới hạn phát hiện tối thiểu: < 6fg/mL Lindane
- Khoảng động học: > 5.0 x 10
4
với Lindane (cho
khoảng nồng độ có khả năng phân tích rộng).
- Tốc độ thu nhận dữ liệu: ≥ 50Hz
- Nguồn phát xạ β: < 15 mCi
63
Ni có chứng nhận chất
lượng an toàn của tổ chức nguyên tử quốc tế.
- Tế bào micro đồng nhất giảm thiểu sự nhiễm bẩn và
tối ưu hóa độ nhậy.
Chiếc 1
5. Detector Nitơ - Phospho:
- Giới hạn phát hiện thấp nhất: <0.4 pg N/sec, < 0.2 pg
P/sec với hỗn hợp azobenzene/malathion/octadecane
- Khoảng động học tuyến tính: > 10
5
N, > 10
5
P với
hỗn hợp azobenzene/malathion.
- Độ chọn lọc: ≥ 25,000/ 1 gN/gC; ≥ 75,000/1 gP/gC
với hỗn hợp azobenzene/malathion/octadecane.
- Tốc độ thu nhận dữ liệu: ≥ 200 Hz.
Chiếc 1
- Tốc độ khí với EPC cho 3 loại khí là:
Không khí: 0 - 200 ml/phút
H
2
: 0-30 ml/phút
Make-up gas: 0-100 ml/phút
6. Bộ chia dòng cho 3 detector:
- Bộ chia theo công nghệ dòng mao quản (Capillary
Flow) với kênh khí bổ trợ (make-up gas).
- Cho phép chia dòng cột vào 3 detector khác nhau.
- Bao gồm phần cứng và phần mềm cho tính toán
Chiếc 1
7. Bộ điều khiển khí phụ trợ cho bộ chia dòng:
- Bộ điều khiển khí bằng điện tử cho dòng phụ trợ cho
3 kênh cho khoảng áp suất từ - 100 psi.
Bộ 1
8. Hệ thống điều khiển, thu nhận và xử lý dữ liệu và
báo cáo kết quả
a. Máy tính:
- Máy tính Duo core, ≥ 1GB RAM
- ổ cứng: ≥ 160 GB.
- Card sound.
- DVD.
- Cap LAN.
- Màn hình LCD ≥ 17 inch.
- Phần mềm Window XP.
- Chuột và bàn phím đồng bộ.
Chiếc 1
b. Máy in laserjet Chiếc 1
Tốc độ in: ≥ 26 trang/phút.
Độ phân giải: ≥ 1200 x 1200 dpi.
Bộ nhớ: ≥ 32 MB Ram.
Khổ giấy in: A4.
Giao diện: USB
c. Phần mềm điều khiển thiết bị, thu nhận, xử lý dữ
liệu và báo cáo kết quả
- Phần mềm khóa thời gian lưu đảm bảo lặp lại thời
gian lưu trong những lần phân tích khác khác nhau,
hoặc người phân tích khác nhau, hoặc máy GC khác
nhau.
- Phần mềm điều khiển, thu nhận và xử lý dữ liệu và
báo cáo kết quả.
- Điều khiển thiết bị, thu nhận dữ liệu, phân tích dữ
liệu, đánh giá dữ liệu, báo cáo kết quả.
- Phần mềm có hình ảnh giao diện với người sử dụng
đảm bảo dễ dàng truy cập từng phần của phương pháp.
- Lập chương trình hệ thống theo bảng cho phép
chương trình hóa thời gian sắc ký và cho phép người
sử dụng đưa vào chương trình các giá trị đặt ban đầu
để tạo phương pháp.
- Phương pháp sẽ được thẩm định lại và thông báo cho
người sử dụng nếu có sự thay đổi về hệ thống hay cấu
hình.
- Có khả năng chuẩn hóa cột: Phần mềm có thể hiển thị
hình ảnh nhiệt độ lò, nhiệt độ inlet, áp suất inlet, áp
suất kênh phụ trợ và chương trình tốc độ dòng qua cột.
Phần mềm có thể điều khiển tới 8 van hay role.
- Có chương trình phần mềm chuẩn đoán sự cố và
hướng dẫn giải quyết các sự cố.
- Có chương trình tự kiểm tra thiết bị.
- Có chương trình bảo vệ bộ nhớ khi mất điện.
- Có nhật ký điện tử ghi lại những sự cố của thiết bị.
- Có thể chồng các sắc ký đồ với nhau, cộng trừ các
sắc đồ
- Đáp ứng GLP
9. Thư viện phổ RTL thuốc trừ sâu
> 500 thuốc trừ sâu
Bộ 1
10. Cột phân tích:
- Cột DB-5 30m x 0.32mm x 0,25μm, 1 chiếc
- Cột DB-1701 30m, 0.32mm, 0.25μm, 1 chiếc.
- Cột DB-WAX 30m, 0.32mm, 0.25μm, 1 chiếc.
11. Hệ thống khí
a. Máy sinh khí Hydro
- Độ tinh khiết: ≥ 99.9995+%.
- Tốc độ dòng: ≥ 1001/min.
- Áp lực tối đa: ≥ 8 bar.
- Đáp ứng các chỉ tiêu an toàn: CSA, UL, IEC 1010 và
CE.
Chiếc
1
b. Máy sinh khí nitơ:
- Tốc độ dòng: ≥ 550cc/phút.
- Độ tinh khiết khí nitơ: ≥ 99,999%.
Chiếc 1
c. Máy nén khí không dầu:
- Công suất: ≥ 0.18 kW.
- Tốc độ dòng: ≥ 54 lít/phút.
Chiếc 1
- Áp suất tối đa: ≥ 8 bar.
- Bình chứa: ≥ 4.0 lít.
- Độ ồn: ≤ 59 dB(A)/1m.
12. Bộ chiết pha rắn 20 vị trí và các ống chiết Bộ 1
13. Bộ khởi động Chiếc 1
14. Bộ lưu điện online
- Công suất: ≥ 10kVA/7,0 kW.
Bộ 1
15. Bộ phụ kiện lắp đặt thiết bị GC
- Dung dịch cho phát hiện rì rỉ.
- Bộ ốc và đệm.
- Nắp đồng, 1/8", 6/gói.
- Chia dòng bằng đồng, 1/8".
- Ống đồng, đã làm sạch 50 ft x 1/8".
- Dụng cụ cắt ống, cho đường kính ngoài 1/8" đến
5/8".
- Bẫy chỉ thị O2, 1/8" (IOT-2-HP).
- Bẫy hydro cacbon, 1/8 in. fittings.
- Bẫy O
2
, 1/8" (BOT-2).
- Bầy H
2
O, thủy tinh, 13 X /4A, 1/8" 100cc.
- Bẫy than hoạt tính, S-type, 1/8".
Bộ 1
16. Phụ tùng tiêu hao
Liner O-Ring, Non-Stick 10PK.
Gold Plated Inlet Seal with Washer.
Bộ 1
Big Universal Trap, 1/8" fttgs, Helium.
Big Universal Trap, 1/8" fttgs, Nitrogen.
Ferrule Graphite 320um, 0.5mm id 10/PK.
Syringe, 10ul, FN, 26 ga, pt.2.
Needle 0.32mm on-column/5ul syringe 3/PK.
Screw top vial, write-on-spot 100pk.
.Red PTFE/Si/Red PTFE septa, 8mm, 100PK
- Đầu đo khí CO
2
Hóa chất chạy thử máy
2 Máy phân
tích khí
độc đa
năng
- Thân máy có thể lắp nhiều loại đầu đo khí khác nhau,
tối đa ≥ 5 đầu đo đồng thời.
- Màn hình hiển thị LCD lớn, có nhiều sắc độ màu (3
ắc độ màu: xanh, da cam, đỏ).
- Sử dụng pin sạc NiMH.
- Bộ sạc điện áp 230V/50Hz.
- Tiêu chuẩn chịu nước IP67.
- Đèn cảnh báo nhìn được ở các góc (360
0
).
- Còi cảnh báo âm lượng lớn (≥ 103dB).
- Có chức năng lưu dữ liệu đo (datalogger).
Cung cấp bao gồm:
- Thân máy đo.
- Đầu đo khí CO.
- Đầu đo VOC.
Chiếc 1
- Đầu đo khí Cl
2
.
- Đầu đo khí CO
2
.
3 Máy li
tâm
- Máy ly tâm 6 vị trí x 50ml.
- Tốc độ ly tâm ≥ 18000 vòng/phút (rotor góc 6 vị trí
tốc độ ≥ 6000 vòng/phút).
- Lực ly tâm ≥ 3900 RCF với rotor góc 6 vị trí x 50ml.
- Chế độ ly tâm liên tục, Impulse, hẹn giờ.
- Có chế độ an toàn cho nắp khi đang ly tâm.
- Hiển thị LCD các thông số tốc độ, thời gian.
- Ống: 12 chiếc.
Chiếc 1
4 Máy cô
quay
Thân máy
- Bộ thủy tinh Borosilicate.
- Sinh hàn kiểu thẳng đứng.
- Diện tích sinh hàn ≥ 1200cm
2
Động cơ
- Kiểu động cơ: động cơ DC.
- Công suất động cơ: ≥ 50W.
- Tốc độ quay tối thiểu ≤ 20 vòng/phút.
- Tốc độ tối đa ≥ 270 vòng/phút.
- Hiển thị tốc độ trên màn hình.
- Điểm dừng trên ≥ 140mm.
- Điểm dừng thấp nhất 60mm.
- Có thể thay đổi góc nghiêng 0 đến ≥ 45
0
Chiếc 1
Bể ổn nhiệt
- Khoảng nhiệt độ: nhiệt độ phòng đến ≥ 180
0
C.
- Công suất tối đa ≤ 1300W.
- Điều khiển nhiệt độ bằng vi xử lý.
- Hiển thị nhiệt độ: hiện số.
- Độ chính xác nhiệt độ: ≤ 1K (1
0
C).
- Độ đúng nhiệt độ: ≤ 1K (1
0
C).
Bơm hút chân không: loại bơm không dầu (bơm
màng) thích hợp với bộ cất quay.
* Hệ thống tuần hoàn lạnh
- Nhiệt lượng làm lạnh: 400W.
- Thể tích: ≥ 5 lít.
- Lưu lượng bơm: ≥ 20 lít/phút.
- Nguồn điện sử dụng: 230V, 50Hz.
Cung cấp bao gồm:
- 01 giá có động cơ quay.
- 01 bể ổn nhiệt hiện số.
- 01 bộ thủy tinh (sinh hàn, ống nối, bình cất 1 lít, bình
hứng 1 lít).
- Bơm hút chân không không dầu.
- Hệ thống tuần hoàn lạnh.
5 Tủ hút
khí độc
- Kích thước làm việc ≥ 820 ngang x ≥ 620 sâu x ≥ 750
mm cao.
- Tốc độ hút gió: ≥ 0.5m/s.
Chiếc 1
- Độ ồn: ≤ 60dB(A).
- Đường kính ống thải: ≥ 290mm.
- Đèn chiếu sáng huỳnh quang 15W.
- Quạt hút lắp trong.
- Cửa chắn trượt bằng kính dầy ≥ 5mm
Chất liệu, than hoạt tính
Nghiền mẫu rau, củ quả (thực vật).
6 Cân phân
tích (10
-4
)
- Khối lượng cân tối đa: ≥ 220g.
- Độ phân giải khối lượng tối đa: ≤ 0.0001g (0,1mg).
- Màn hình hiển thị rộng LCD.
- Đĩa cân tròn đường kính ≥ 3,5".
- Có giao diện RS 232.
Chiếc 1
7 Máy lắc
tròn
- Kiểu lắc: trong (orbital).
- Đường kính lắc ≥ 10mm.
- Trọng lượng bình/lọ mẫu ≥ 7,5kg.
- Tốc độ lắc ≥ 500 vòng/phút.
- Có chế độ hẹn giờ.
- Hiển thị đèn báo cáo thông số tốc độ hoặc thời gian.
- Cung cấp kèm khay đựng mẫu để lắc, kẹp giữ bình
dạng thanh.
Chiếc 1
8 Máy
nghiền
- Tốc độ quay tối đa không tải ≥ 28000 vòng/phút.
- Tốc độ quay tối đa có tải ≥ 19500 vòng/phút.
- Vận tốc tròn khi không tải ≥ 76 m/giây.
Chiếc 1
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét