Chủ Nhật, 16 tháng 2, 2014

Quyết định 43/2007/QĐ-UBND quy định bảng giá xây dựng các loại công trình, vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 43/2007/QĐ-UBND Nha Trang, ngày 31 tháng 8 năm 2007
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ XÂY DỰNG CÁC LOẠI CÔNG TRÌNH, VẬT KIẾN TRÚC TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH KHÁNH HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003 ;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03
tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái
định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 26/2005/NĐ-CP ngày 02 tháng 3 năm 2005 của Chính phủ về Hội đồng định giá tài sản
trong tố tụng hình sự;
Căn cứ Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các
quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 02/2007/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
về việc ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh
Khánh Hòa;
Căn cứ Quyết định số 3l/2007/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về
việc ban hành Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt, khu vực tỉnh Khánh Hòa;
Căn cứ Quyết định số 33/2007/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về
việc ban hành Đơn giá xây dựng công trình - Phần Xây dựng, khu vực tỉnh Khánh Hòa;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng Khánh Hòa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay quy định “Bảng giá xây dựng các loại công trình, vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa” gồm
các nội dung:
1. Bảng giá các loại công trình, vật kiến trúc theo Phụ lục 1 đính kèm;
2. Bảng giá xây dựng, lắp đặt và tháo dỡ cấu kiện theo Phụ lục 2 đính kèm;
3. Bảng chi phí đền bù các loại mồ mả theo Phụ lục 3 đính kèm;
4. Hướng dẫn áp dụng theo Phụ lục 4 đính kèm.
Điều 2. Bảng giá quy định tại Điều 1 áp dụng cho việc xác định giá trị xây dựng công trình, vật kiến trúc trong
các trường hợp sau:
- Bồi thường thiệt hại về công trình, vật kiến trúc khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc
phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế;
- Định giá tài sản để thu lệ phí trước bạ đối với công trình, vật kiến trúc theo quy định pháp luật;
- Định giá tài sản công trình, vật kiến trúc trong lĩnh vực tố tụng hình sự.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký và thay thế cho Quyết định số
80/2004/QĐ-UB ngày 24 tháng 3 năm 2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc giá đền bù thiệt hại
nhà cửa, vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa khi Nhà nước thu hồi đất.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành; Giám đốc Kho bạc Nhà nước;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã Cam Ranh, thành phố Nha Trang và Thủ trưởng các cơ quan liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Chiến Thắng
PHỤ LỤC 1
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI CÔNG TRÌNH, VẬT KIẾN TRÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 43/2007/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Khánh Hòa)
STT
Loại công trình, vật kiến trúc
Đặc điểm xây dựng
Đơn vị tính
Giá trị
(đồng)
Ghi chú
A CÔNG TRÌNH
1
Cột kèo, đòn tay bằng tre, tường đất hoặc cót, mái lớp lá
hoặc giấy dầu, nền đất
m2 XD 200.000
2
Cột kèo gỗ vách ván, mái lợp tole fibro XM, nền XM, cửa sổ
thường, không trần
m2 XD 308.000
3
Cột kèo gỗ, vách ván, tole, hoặc tường gạch xây lững, mái
lợp tole fibro XM, ngói, nền XM, cửa gỗ sắt, trần vật liệu
thường
m2 XD 375.000
4
Một tầng, tường gạch xây dày 100, nền XM, cửa gỗ thường,
không trần, mái lợp tole, ngói, kết cấu không hoàn chỉnh.
m2 XD 644.000
5
Một tầng, tường gạch bổ trụ, nền XM, cửa gỗ thường, trần
vật liệu thường, mái lợp tole, ngói, tường quét vôi.
m2 XD 711.000
6
Một tầng, tường xây gạch dày 100, bổ trụ, nền XM, cửa gỗ
sắt kính, mái lợp tole, ngói, tường quét vôi, mặt tiền có một
phần trang trí ốp lát, và ô văng.
m2 XD 785.000
7
Một tầng, tường gạch dày 100-200, nền lát gạch, cửa gỗ sắt
kính, trần vật liệu tốt, mái lợp tole, ngói, tường quét vôi, mặt
tiền có sảnh sử dụng kết cấu BTCT có trang trí ốp lát, hệ vệ
sinh hoàn chỉnh.
m2 XD 903.000
8
Hai tầng, sàn gỗ, khung cột gỗ, vách ván tole, nền XM, cửa
gỗ thường, trần vật liệu thường, giấy cót, mái lợp lợp tole,
ngói.
m2 XD 825.000
9
Nhà có tầng lững, sàn gỗ, khung cột gỗ, vách ván tole, nền
XM, cửa gỗ thường, trần vật liệu thường, giấy cót, mái lợp
tole, ngói.
m2 XD 773.000
10
Hai tầng sàn gỗ, tầng 1 tường gạch quét vôi, tầng 2 vách
ván tole, nền lát gạch, trần vật liệu thường, cửa gỗ thường,
mái lợp tole, ngói.
m2 XD 1.100.000
11
Một tầng tường gạch 200, móng đá chẻ cao trên cox nền ≥
0,6 m, nền lát gạch, cửa gỗ, sắt, kính, trần gỗ, formica, mái
lợp ngói, tole, tường quét vôi, mặt tiền sảnh sử dụng kết
cấu BTCT có trang trí ốp lát, hệ vệ sinh hoàn chỉnh.
m2 XD 1.080.000
12
Hai tầng, tường gạch chịu lực, sàn gỗ, nền lát gạch, cửa gỗ
thường, trần gỗ ván, mái lợp ngói, tole, tường quét vôi, hệ
vệ sinh hoàn chỉnh.
m2 XD 1.200.000
13
Một tầng, khung cột BTCT (hoặc tường chịu lực), nền lát
gạch, cửa gỗ sắt kính, mái BTCT, tường quét vôi, hệ vệ sinh
hoàn chỉnh.
m2 XD 1.560.000
14
Hai tầng, tường chịu lực sàn đúc BTCT, nền lát gạch, mái
lợp ngói, tole, tường quét vôi,cửa gỗ sắt kính, hệ vệ sinh
hoàn chỉnh.
m2 XD 1.290.000
15 Hai tầng, khung cột, sàn BTCT, mái lợp ngói, tole, có trần,
nền lát gạch, tường quét vôi, cửa gỗ sắt kính, hệ vệ sinh
m2 sàn 1.560.000
STT
Loại công trình, vật kiến trúc
Đặc điểm xây dựng
Đơn vị tính
Giá trị
(đồng)
Ghi chú
hoàn chỉnh.
16
Hai tầng khung, cột, sàn, mái BTCT, nền lát gạch, tường
quét vôi, cửa gỗ sắt kính, hệ vệ sinh hoàn chỉnh.
m2 sàn 1.560.000
17
Nhà ≥ 3 tầng, khung cột, sàn BTCT, mái lợp ngói, tole, nền
lát gạch, tường quét vôi, cửa gỗ sắt kính, hệ vệ sinh hoàn
chỉnh.
m2 sàn 1.560.000
18
Nhà ≥ 3 tầng, khung, cột, sàn, mái BTCT, nền lát gạch,
tường quét vôi, cửa gỗ sắt kính, hệ vệ sinh hoàn chỉnh.
m2 sàn 1.560.000
B VẬT KIẾN TRÚC
1
Mái che cột kèo tre gỗ tận dụng, mái lợp lá, giấy dầu, không
vách
m2 60.000
2
Mái che cột kèo tre gỗ tận dụng, mái lợp tole, ngói, không
vách
m2 97.000
3
Mái che cột kèo tre gỗ tiêu chuẩn, mái lợp tole, ngói, nền
XM, không vách
m2 160.000
4 Mái che cột kèo sắt, mái lợp tole, nền XM. m2 357.000
5 Mái che cột gạch, mái lợp tole, ngói, nền XM m2 350.000
6
Nhà tắm độc lập loại thường (không hầm tự hoại), mái lợp
tole, ngói.
m2 XD 977.000
7 Nhà vệ sinh độc lập (có hầm tự hoại), mái lợp tole, ngói. m2 XD 1.229.000
8 Nhà tắm tiểu loại thường, không mái m2 XD 584.000
9
Tường rào xây gạch hoặc xây gạch có gắn hoa bê tông (cao
từ 1,4m ÷ 1,6m) tính từ mặt móng, móng xây đá chẻ 2 lớp.
md 243.000
↑↓ 5% giá
trị khi ↑↓
15cm chiều
cao
10
Tường rào xây gạch (cao từ 1,4m ÷ 1,6m) tính từ mặt móng,
kết hợp hoa song sắt, móng xây đá chẻ 2 lớp.
md 557.000
↑↓ 5% giá
trị khi ↑↓
15cm chiều
cao
11
Tường rào lưới thép kẽm gai (lưới ô vuông 200x200) hoặc
lưới B40, cao ≥ 1,5m, trụ gạch hoặc cọc sắt BTCT.
md 60.000
12 Rào tạm ván hoặc cọc gỗ kẽm gai, cao ≥ 1,5m md 23.000
13 Cổng trụ gạch, cánh thép tấm + thép hình m2 468.000
Diện tích
tính cả trụ
gạch
14 Cổng trụ gạch, cánh gỗ m2 196000
Diện tích
tính cả trụ
gạch.
15 Cổng trụ gỗ, cánh gỗ m2 176.000
Diện tích
tính cả trụ
gỗ.
16 Sân nền lát gạch thẻ (không có bê tông lót) m2 42.000
17 Sân láng XM (có bê tông lót) m2 48.000
18 Sân bãi bê tông công nghiệp m2 126.000
19 Sân cấp phối đá dăm đày 14cm m2 31.000
20 Sân đá dăm nhựa m2 68.000
21 Giếng nước ống buy XM đường kính ≤ 1,5m m sâu 199.000 Nếu ĐK >
STT
Loại công trình, vật kiến trúc
Đặc điểm xây dựng
Đơn vị tính
Giá trị
(đồng)
Ghi chú
1,5m thì
đơn giá
nhân hệ số
1,05
22 Giếng nước đường kính ≥ 2m, xây gạch thẻ m sâu 930.000
23 Giếng đất Ø < 2 m m sâu 115.000
24 Giếng đất Ø ≥ 2 m m sâu 206.000
25 Giếng khoan sâu ≤ 20 m, Ø ≤ 70 Giếng 760.000
26 Giếng khoan sâu > 20 m, Ø ≤ 70 Giếng 950.000
27 Bể chứa nước xây gạch m3 256.000
28 Đài chứa nước xây gạch, hệ đỡ xây gạch cao ≥ 2 m m3 428.000
29 Đài chứa nước xây gạch, hệ đỡ bằng BTCT 1 cao ≥ 3 m m3 978.000
30 Móng xây đá chẻ m3 448.000
31 Kè tường xây đá chẻ m3 378.000
32 Cột trụ xây gạch m3 1.300.000
33 Sàn gỗ, hệ đỡ trụ gỗ m2 305.000
34 Sàn gỗ, hệ đỡ trụ xây gạch m2 290.000
35 Sàn gỗ, hệ đỡ trụ BTCT m2 325.000
C CHUỒNG TRẠI
1
Móng xây đá chẻ, nền BT đá hoặc gạch, ô ngăn tường xây
gạch, cột trụ gạch hoặc thép, mái lợp fibro XM.
m2 XD 404.000
2
Móng xây đá chẻ, nền BT đá hoặc gạch, ô ngăn tường
gạch, cột trụ gạch hoặc thép, mái lớp ngói.
m2 XD 496.000
3
Móng xây đá chẻ, nền BT đá hoặc gạch, ô ngăn tường xây
gạch, cột trụ gạch hoặc thép, mái lợp tole loại tốt.
m2 XD 455.000
4
Móng xây đá chẻ, nền BT đá hoặc gạch, ô ngăn tường xây
gạch, cột trụ gỗ, mái lợp tole loại tốt.
m2 XD 433.000
5
Móng xây đá chẻ, nền BT đá hoặc gạch, ô ngăn tường xây
gạch, cột trụ gỗ, mái lợp ngói.
m2 XD 475.000
6
Móng xây đá chẻ, nền BT đá hoặc gạch, ô ngăn bằng gỗ
ván, cột trụ gỗ hoặc gạch, mái lớp ngói.
m2 XD 418.000
7
Móng xây đá chẻ, nền BT đá hoặc gạch, ô ngăn bằng gỗ
ván, cột trụ gỗ hoặc gạch, mái lớp tole loại tốt.
m2 XD 401.000
8
Móng xây đá chẻ, nền BT đá hoặc gạch, ô ngăn bằng gỗ
ván, cột trụ gỗ hoặc gạch, mái lợp tole, ngói.
m2 XD 445.000
9
Khung cột gỗ, vách ô ngăn bằng ván, tole nền láng XM, mái
lợp tole thường.
m2 XD 336.000
10
Khung cột gỗ, vách ô ngăn bằng ván, tole, nền láng XM, mái
lợp ngói.
m2 XD 365.000
11
Vách lững bằng đất hoặc cót, lá, phên nứa, nền đất, mái lá,
giấy dầu hoặc tole tận dụng
m2 XD 137.000
12
Hồ nuôi tôm bột, móng xây đá chẻ, tường xây gạch thẻ,
giằng BTCT có lớp chống thấm và hệ thống cấp thoát nước
hoàn chỉnh.
m3 464.000
13 Hệ mương và hầm xây gạch rút nước thải hồ nuôi tôm bột. m3 320.000
STT
Loại công trình, vật kiến trúc
Đặc điểm xây dựng
Đơn vị tính
Giá trị
(đồng)
Ghi chú
14 Hầm chứa nước thải xây gạch. m3 304.000
PHỤ LỤC 2
BẢNG GIÁ XÂY DỰNG, LẮP ĐẶT VÀ THÁO DỠ CẤU KIỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 43/2007/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Khánh Hòa)
STT Loại công tác xây dựng, lắp đặt
Đơn vị
tính
Giá trị
(đồng)
Ghi chú
A XÂY DỰNG CHUNG
01 Đào đất móng trụ công trình m3 52.600
02 Đào đất móng băng công trình m3 78.000
03 BT đá 4 x 6 hoặc gạch lót móng, nền m3 362.000
04 BT đá 1 x 2 nền m3 544.000
05 BT đá 1 x 2 móng không cốt thép m3 546.000
06 BT đá 1 x 2 móng có cốt thép m3 2.170.000
07 Xây tường gạch thẻ dày 10 cm (cao ≤ 4m) m2 91.000
08 Xây tường gạch thẻ dày 10 cm (cao > 4m) m2 95.000
09 Xây tường gạch ống dày 10 cm (cao ≤ 4m) m2 49.000
10 Xây tường gạch ống dày 10 cm (cao > 4m) m2 51.000
11 Xây tường gạch ống dày 20 cm m2 71.000
12 Xây tường gạch ống dày 20 cm, trát và quét vôi m2 96.700
13 Xây tường gạch ống dày 30 cm m2 107.000
14 Xây tường gạch ống dày 30 cm, trát và quét vôi m2 132.000
15 Trát vữa XM tường và các kết cấu nhà công trình cao ≤ 4m m2 12.000
16
Trát vữa XM tường và các kết cấu nhà, công trình cao >
4m
m2 14.000
17 Bê tông cột đá l x 2 M200 cao ≤ 4m m3 3.038.000
18 Bê tông cột đá l x 2 M200 cao > 4m m3 3.354.000
19 Bê tông dầm đá 1 x 2 M200 m3 3.030.000
20 Bê tông sàn đá l x 2 M200 m3 3.180.000
STT Loại công tác xây dựng, lắp đặt
Đơn vị
tính
Giá trị
(đồng)
Ghi chú
21 Xây trụ gạch (chưa trát) m3 723.000
22 Móng xây đá chẻ 15 x 20 x 25 m3 308.000
23 Tường xây đá chẻ 15 x 20 x 25 m3 315.000
24 Móng xây gạch thẻ m3 577.000
25 Tường xây gạch thẻ m3 642.000
26 Trát đá mài m2 125.000
27 Trát đá rửa m2 82.000
28 Sơn nước m2 33.500
29 Sơn sắt 3 nước m2 20.000
30 Quét vôi m2 3.700
31 Láng nền sàn XM (không kể BT lót) m2 13.000
32 Nền nhà XM (cả BT lót) m2 46.000
33 Ốp gạch men tường và các cấu kiện nhà m2 127.000
34 Ốp đá cẩm thạch, hoa cương m2 364.000
35 Lát gạch hoa XM nền (cả BT lót) m2 125.000
36 Lát gạch hoa XM sàn m2 89.000
37 Lát gạch men nền (cả BT lót) m2 139.000
38 Lát gạch men sàn m2 99.000
39 Lát gạch thẻ nền m2 43.000
B XÂY DỰNG MẶT TIỀN NHÀ
40 Xây tường gạch 10 cm, trát 2 mặt, quét vôi. m2 88.000
STT Loại công tác xây dựng, lắp đặt
Đơn vị
tính
Giá trị
(đồng)
Ghi chú
41 Xây tường gạch 20 cm, trát 2 mặt, quét vôi m2 123.000
42 Xây tường gạch 30 cm, trát 2 mặt, quét vôi m2 158.000
43 Xây tường gạch 10 cm, 1 mặt ốp gạch men m2 190.000
44 Xây tường gạch 20 cm, 1 mặt ốp gạch men m2 225.000
45 Xây tường gạch 30 cm, 1 mặt ốp gạch men m2 260.000
46 Xây tường gạch 10 cm, 2 mặt ốp gạch men m2 297.000
47 Xây tường gạch 20 cm, 2 mặt ốp gạch men m2 331.000
48 Xây tường gạch 30 cm, 2 mặt ốp gạch men m2 367.000
49 Xây tường gạch 10 cm, 1 mặt ốp đá cẩm thạch, hoa cương m2 407.000
50 Xây tường gạch 20 cm, 1 mặt ốp đá cẩm thạch, hoa cương m2 442.000
51 Xây tường gạch 30 cm, 1 mặt ốp đá cẩm thạch, hoa cương m2 477.000
52 Xây tường gạch 10 cm, 1 mặt trát đá rửa m2 143.000
53 Xây tường gạch 20 cm, 1 mặt trát đá rửa m2 177.000
54 Xây tường gạch 30 cm, 1 mặt trát đá rửa m2 213.000
55 Xây tường gạch 10 cm, 1 mặt trát đá mài m2 185.000
56 Xây tường gạch 20 cm, 1 mặt trát đá mài m2 220.000
57 Xây tường gạch 30 cm, 1 mặt trát đá mài m2 255.000
58 Xây tường gạch 10 cm, 1 mặt sơn nước m2 101.000
59 Xây tường gạch 20 cm, 1 mặt sơn nước m2 136.000
60 Xây tường gạch 30 cm, 1 mặt sơn nước m2 171.000
61 Xây tường gạch 10 cm, sơn nước 2 mặt m2 132.000
STT Loại công tác xây dựng, lắp đặt
Đơn vị
tính
Giá trị
(đồng)
Ghi chú
62 Xây tường gạch 20 cm, sơn nước 2 mặt m2 167.000
63 Xây tường gạch 30 cm, sơn nước 2 mặt m2 203.000
64 Kè xếp đá hộc (không chít mạch vữa) m2 26.000
65 Kè xếp đá hộc (có chít mạch vữa) m2 72.000
C LẮP ĐẶT (Nhân công)
01 Lắp đặt cửa gỗ các loại m2 38.000
02 Lắp đặt cửa sắt xếp m2 28.000
03 Lắp đặt khung cửa sắt, nhôm m2 18.000
04 Lắp đặt vách kính khung nhôm m2 30.000
05 Lắp đặt lan can sắt m2 24.000
06 Lắp đặt tay vịn cầu thang bằng gỗ m2 26.000
07 Lắp đặt khung bông sắt m2 12.000
08 Lắp đặt vách ngăn gỗ ván ép m2 18.000
09 Lắp đặt vách ngăn gỗ ván chồng mí 2cm m2 34.000
10 Lắp đặt trần ván ép carton hoặc trần gỗ dán m2 8.300
11 Lắp đặt trần thạch cao hoặc trần nhựa luồn khe m2 47.000
12 Lợp mái ngói 22 v/m2 cao ≤ 4m m2 6.300
13 Lợp mái ngói 22 v/m2 cao > 4m m2 7.000
14 Lợp mái fibro XM m2 4.000
15 Lợp mái tole chiều dài ≤ 2m m2 3.500
16 Lợp mái tole chiều dài bất kỳ m2 2.500
STT Loại công tác xây dựng, lắp đặt
Đơn vị
tính
Giá trị
(đồng)
Ghi chú
17 Lắp đặt rào lưới thép đơn giản m2 5.300
18 Lắp đặt rào lưới thép phức tạp m2 5.500
19 Lắp dựng mái che tole, lá, khung cột gỗ tre m2 13.000
20 Lắp đặt mái che ngói, khung cột gỗ m2 22.000
21 Lắp dựng nhà tạm vách ván lưới khung cột gỗ, mái tole, m2 75.000
22 Lắp dựng nhà tạm vách ván lưới khung cột gỗ, mái ngói. m2 84.000
23 Miết mạch tường đá m2 9.000
D THÁO DỠ (Nhân công)
01 Mái ngói cao ≤ 4m (cả hệ đỡ) m2 6.500
02 Mái ngói cao > 4m (cả hệ đỡ) m2 10.000
03 Mái tole cao ≤ 4m ( cả hệ đỡ) m2 3.200
04 Mái tole cao > 4m ( cả hệ đỡ) m2 4.600
05 Trần các loại m2 3.300
06 Cửa các loại m2 2.700
07 Vách ngăn tường gỗ m2 2.700
08 Vách ngăn nhôm kính m2 6.900
09 Vách ngăn khung lưới mắt cáo m2 2.100
10 Hàng rào lưới thép gai m2 5.500
11 Khung hoa sắt m2 6.600
12 Kết cấu gỗ m3 129.000
13 Kết cấu thép Tấn 445.000
STT Loại công tác xây dựng, lắp đặt
Đơn vị
tính
Giá trị
(đồng)
Ghi chú
14 Mái che khung cột gỗ, mái lợp ngói, tole m2 12.000
15 Nhà tạm khung gỗ hoặc sắt, vách ván, tole, mái lợp tole m2 XD 15.000
16 Nhà tạm khung gỗ hoặc sắt, vách ván, khe, mái lợp ngói m2 XD 18.000
17 Đài chứa nước bằng thép hoặc nhựa dung tích ≤ 2 m3 m3 62.000
18 Đài chứa nước bằng thép hoặc nhựa dung tích > 2 m3 m3 72.500
PHỤ LỤC 3
BẢNG CHI PHÍ ĐỀN BÙ CÁC LOẠI MỒ MẢ
(Ban hành lèm theo Quyết định số 43/2007/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Khánh Hòa)
STT NỘI DUNG CÔNG VIỆC
Đơn vị
tính
Chi phí
(đồng/mộ)
Ghi chú
I Chi phí cho một mộ hoả táng Đơn giá đã
bao gồm các
1 Mộ đất cái 347.000
2 Mộ xây cái 466.000
II Chi phí cho một mộ cải táng
1 Mộ đất cái 681.000
2 Mộ xây 2 lớp đá chẻ tính từ mặt bêtông lót (mỗi lớp
cao 20 cm)
cái 1.131.000
3 Mộ xây 3 lớp đá chẻ tính từ mặt bêtông lót (mỗi lớp
cao 20 cm)
cái 1.261.000
4 Mộ xây 4 lớp đá chẻ tính từ mặt bêtông lót (mỗi lớp
cao 20 cm)
cái 1.448.000
5 Mộ xây 5 lớp đá chẻ tính từ mặt bêtông lót (mỗi lớp
cao 20 cm)
cái 1.604.000
6 Mộ xây 6 lớp đá chẻ tính từ mặt bêtông lót (mỗi lớp
cao 20 cm)
cái 1.754.000
7 Mộ xây 7 lớp đá chẻ tính từ mặt bêtông lót (mỗi lớp
cao 20 cm)
cái 1.904.000
8 Mộ vôi cái 416.000
PHỤ LỤC 4
HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
(Ban hành lèm theo Quyết định số 43/2007/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Khánh Hòa)
1. Đơn giá công trình từ STT 1 đến STT 6 mục A phụ lục 1, STT8 đến STT 10 mục A phụ lục 1: Nếu có thêm
hệ vệ sinh trong công trình thì đơn giá được điều chỉnh với hệ số 1,1.
2. Đơn giá công trình từ STT 5 đến STT 7 mục A phụ lục 1, STT 10 đến STT 14 mục A phụ lục 1, STT 15 đến
STT 18 mục A phụ lục 1: Nếu tường sơn nước thì đơn giá được điều chỉnh với hệ số 1,02 ÷ 1,04.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét